Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hóa chất

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2299:1978 về chất chỉ thị - quỳ do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu TCVN2299:1978
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật
Ngày ban hành 16/11/1978
Người ký Đã xác định
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

\r\n\r\n

TCVN 2299:1978

\r\n\r\n

CHẤT CHỈ THỊ-QUỲ
\r\nIndicator. Lacmud

\r\n\r\n

Quỳ là một chất bột màu đen pha tím, tan được trong rượu,\r\naxeton, tan có mức độ trong nước.

\r\n\r\n

Công thức phân tử: C12H9O3N

\r\n\r\n

Khối lượng phân tử( theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm\r\n1961): 215,21

\r\n\r\n

1.YÊU CẦU KỸ THUẬT

\r\n\r\n

1.1Quỳ cần phải tương ứng với những yêu cầu và mức cho trong\r\nbảng:

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Tên gọi các chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Mức

\r\n
\r\n

1.Cực đại của đường cong hấp thụ ánh sáng trong dung dịch\r\n 1: 40000 đo trên máy so màu đơn sắc với cuvet có chiều dày lớp hấp thụ ánh\r\n sáng là 10 mm, tính bằng mmk

\r\n

2. Mật độ quang của dung dịch 0,0025 %, không nhỏ hơn

\r\n

3.Khoảng pH chuyển từ màu đỏ sang xanh

\r\n

4. Phần còn lại sau khi nung, tính bằng phần trăm không\r\n lớn hơn.

\r\n

5. Chất bay hơi khi sấy tính bằng phần trăm không lớn hơn

\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

59565

\r\n

0,75

\r\n

4,4-6,2

\r\n

0,6

\r\n

8

\r\n
\r\n\r\n

2.PHƯƠNG PHÁP THỬ

\r\n\r\n

2.1 Tổng khối lượng mẫu trung bình lấy được không nhỏ hơn 10\r\ng.

\r\n\r\n

2.2. Xác định cực đại của đường cong hấp thụ ánh sáng và mật\r\nđộ quang của dung dịch

\r\n\r\n

2.2.1. Thuốc thử, dung dịch và dụng cụ

\r\n\r\n

Natri hidroxit, dung dịch 0,1 và 1 N

\r\n\r\n

Natri tetraborat kết tinh lại, dung dịch 0,05 M , chuẩn bị\r\ntheo TCVN 1057-71

\r\n\r\n

Dung dịch đệm có pH= 10 chuẩn bị như sau: trộn hai thể tích\r\ndung dịch natri hidroxit 0,1 N và ba thể tích dung dịch borac 0,05 N

\r\n\r\n

Nước cất không chứa cacbon dioxit

\r\n\r\n

Rượu etylic tinh cất

\r\n\r\n

Cuvet có chiều dày lớp hấp thụ ánh sáng 10 nm

\r\n\r\n

Máy so màu đơn sắc

\r\n\r\n

2.2.2 Tiến hành thử

\r\n\r\n

Cân 0,05 g chất pha chế đã tán sơ bộ trong cối với độ chính\r\nxác đến 0,001 g và hoà tan trong bình định mức dung tích 200 ml vào 50 ml rượu,\r\n3 ml dung dịch natri hidroxit 1 N. Sau đó thêm từng giọt nước nóng, sau mỗi lần\r\nthêm đều lắc mạnh, làm nguội và thêm nước đến vạch mức, lắc đều( dung dịch A ).\r\nCho 5 ml dung dịch a vào bình định mức dung tích 50 ml, cho 5 ml dung dịch A\r\nvào bình định mức dung tích 50 ml, thêm 5 ml dung dịch đệm, thêm nước đến vạch\r\nmức và lắc đều( dung dịch B).

\r\n\r\n

Đem so màu dung dịch B so với nước trong khoảng độ dài sóng\r\n550-640 mmk và qua 5 mmk đo một giá trị theo phương pháp đã nêu trong phần\r\nhướng dẫn sử dụng máy so màu đơn sắc.

\r\n\r\n

Xem chất pha chế là phù hợp với tiêu chuẩn, nếu đường cong\r\nhấp thụ ánh sáng của dung dịch quỳ có cực đại tại độ dài sóng 59565 mmk và mật\r\nđộ quang tại cực đại hấp thụ ánh sáng không nhỏ hơn 0,75.

\r\n\r\n

2.3. Xác định khoảng pH chuyển màu

\r\n\r\n

2.3.1. Thuốc thử và dung dịch

\r\n\r\n

Dung dịch quỳ chuẩn bị như sau: hoà tan 0,2 g chất pha chế\r\nkhi đun nóng nhẹ trong 100 ml.

\r\n\r\n

Rượu etylic tinh cất

\r\n\r\n

Dung dịch đệm có pH bằng 4,0 ; 4,2 ; 4,4; 6,2 ; 6,4; 6,6.

\r\n\r\n

2.3.2 Tiến hành thử

\r\n\r\n

Cho vào sáu ống nghiệm đã rửa sạch và sấy khô, làm bằng thuỷ\r\ntinh không màu, đường kính đồng nhất mỗi ống 5 ml dung dịch đệm có giá trị pH=\r\n4,0 ; 4,2; 4,4; 6,2; 6,4 và 6,6; thêm vào mỗi ống 0,1 ml dung dịch quỳ

\r\n\r\n

Lắc đều lượng chứa trong ống nghiệm và quan sát màu trên nền\r\ntrắng.

\r\n\r\n

Xem chất chỉ thị là tương ứng với tiêu chuẩn, nếu các dung\r\ndịch đệm có pH bằng 4, 0 và 4,2 có màu như nhau- màu đỏ. Trong dung dịch đệm có\r\npH = 6,2 sẽ có màu xanh; dung dịch đệm có pH= 6,4 và 6,6 đều cùng nhuốm màu\r\nthành màu xanh.

\r\n\r\n

2.4 Xác định phần còn lại sau khi nung

\r\n\r\n

Cân 0,5 g chất pha chế với độ chính xác đến 0,01 g, cho vào\r\nchén sứ đã nung đến khối lượng không đổi, đun nóng trên bình cách cát đến khi\r\ntro hoá hoàn toàn, sau đó đem nung trong lò múp ở nhiệt độ 500-6000C đến khối\r\nlượng không đổi.

\r\n\r\n

Phần còn lại sau khi nung tính bằng phần trăm( X) theo công\r\nthức:

\r\n\r\n

\r\n\r\n

 Trong đó:

\r\n\r\n

G- lượng cân chất pha chế, tính bằng g;

\r\n\r\n

G1- khối lượng phần còn lại sau khi nung, tính bằng g;

\r\n\r\n

 2.5 Xác định chất bay hơi khi sấy

\r\n\r\n

Cân 1 g chất pha chế đã nghiền với độ chính xác đến 0,0002\r\ng, cho vào cốc nhỏ đã sấy đến khối lượng không đổi và sấy cốc mẫu trong bình\r\nhút ẩm đựng axit sunfuric đến khối lượng không đổi.

\r\n\r\n

Lượng chất bay hơi khi sấy tính bằng phần trăm( X1) theo\r\ncông thức:

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

G- Lượng cân chất pha chế, tính bằng g;

\r\n\r\n

G- khối lượng phần còn lại sau khi sấy, tính bằng g.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: TCVN2299:1978 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2299:1978 Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN2299:1978 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2299:1978 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN2299:1978 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2299:1978 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu TCVN2299:1978
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật
Ngày ban hành 16/11/1978
Người ký Đã xác định
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu TCVN2299:1978
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật
Ngày ban hành 16/11/1978
Người ký Đã xác định
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi