XĂNG\r\nKHÔNG CHÌ PHA 5 % ETANOL - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n5 % ethanol\r\nunleaded gasoline blends - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8063 : 2009 do Tiểu ban\r\nkỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
XĂNG KHÔNG\r\nCHÌ PHA 5 % ETANOL - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n5 % ethanol\r\nunleaded gasoline blends - Specifications
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng đối với xăng không chì có pha\r\netanol nhiên liệu biến tính với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là\r\n“xăng E5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tiêu chuẩn viện dẫn dưới đây áp dụng\r\nphiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
\r\n\r\nTCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ\r\n- Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
\r\n\r\nTCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ\r\n- Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
\r\n\r\nTCVN 2703 (ASTM D 2699) Xác định trị số\r\nốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
\r\n\r\nTCVN 3166 (ASTM D 5580) Phương pháp\r\nxác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9\r\nvà nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản\r\nphẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng\r\nlượng tia X.
\r\n\r\nTCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ\r\n- Lấy mẫu tự động trong đường ống.
\r\n\r\nTCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng\r\n- Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
\r\n\r\nTCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản\r\nphẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối,\r\nhoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
\r\n\r\nTCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ\r\n- Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
\r\n\r\nTCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng máy bay\r\nvà xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen bằng phương pháp\r\nsắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương\r\npháp xác định hàm lượng chì bằng quang tia X.
\r\n\r\nTCVN 6777 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ\r\n- Phương pháp lấy mẫu thủ công.
\r\n\r\nTCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương\r\npháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).
\r\n\r\nTCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp\r\nxăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
\r\n\r\nTCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương\r\npháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7330 (ASTM D 1319) Sản phẩm dầu mỏ\r\ndạng lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
\r\n\r\nTCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương\r\npháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định\r\nhợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4\r\nbằng phương pháp sắc ký khí.
\r\n\r\nTCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính\r\ndùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\nTCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu\r\nchưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng\r\nmắt thường).
\r\n\r\nTCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ,\r\nnhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương\r\npháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
\r\n\r\nASTM D 2700 Test method for motor\r\noctane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số ốctan\r\nmôtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa).
\r\n\r\nASTM D 4052 Test rnethod for density\r\nand relative density of liquids by digital density metter (Phương pháp xác định\r\nkhối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo\r\nkhối lượng riêng kỹ thuật số).
\r\n\r\nASTM D 4420 Test method for aromatics\r\nin finished\r\ngasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hydrocacbon thơm trong\r\nxăng thành phẩm bằng sắc ký khí).
\r\n\r\nASTM D 5101 Test method for vapour\r\npressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi\r\ncủa sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].
\r\n\r\nASTM D 6296 Standard test method for\r\ntotal olefins in spark-ignition engine fuels by multidimensional gas\r\nchromatography (Phương pháp xác định olefin tổng trong nhiên liệu động cơ đánh\r\nlửa bằng sắc ký khí đa chiều).
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Etanol
\r\n\r\nEtanol phải là etanol nhiên liệu biến\r\ntính đáp ứng yêu cầu chất lượng quy định trong TCVN 7716.
\r\n\r\n3.2. Các chỉ tiêu chất lượng\r\ncủa xăng E5 được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Chỉ\r\ntiêu chất lượng của xăng E5
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n \r\n Phương pháp\r\n thử \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Trị số ốctan \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1) \r\n- Theo phương pháp môtơ (MON) 2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90 / 92 / 95 \r\n79 / 81 /\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2703\r\n (ASTM D 2699) \r\nASTM D 2700 \r\n | \r\n |
\r\n 2. Hàm lượng chì, g/l \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7143\r\n (ASTM D 3237)/ TCVN 6704 (ASTM D 5059) \r\n | \r\n |
\r\n 3. Thành phần cất phân đoạn: \r\n- Điểm sôi đầu, °C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n Báo cáo \r\n | \r\n \r\n TCVN 2698\r\n (ASTM D 86) \r\n | \r\n |
\r\n - 10 % thể tích, °C \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - 50 % thể tích, °C \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - 90 % thể tích, °C \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Điểm sôi cuối, °C \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Cặn cuối, % thể tích \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2694\r\n (ASTM D 130) \r\n | \r\n |
\r\n 5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa\r\n dung môi), mg/100 ml \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6593\r\n (ASTM D 381) \r\n | \r\n |
\r\n 6. Độ ổn định oxy hóa, phút \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6778\r\n (ASTM D 525) \r\n | \r\n |
\r\n 7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6701\r\n (ASTM D 2622)/ TCVN 7760 (ASTM D 5453)/ TCVN 3172 (ASTM D 4294) \r\n | \r\n |
\r\n 8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa \r\n | \r\n \r\n 43 - 75 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7023 (ASTM\r\n D 4953)/ ASTM D 5191 \r\n | \r\n ||
\r\n 9. Hàm lượng benzen, % thể tích \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6703\r\n (ASTM D 3606)/ ASTM D 4420 \r\n | \r\n |
\r\n 10. Hydrocacbon thơm, % thể tích \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7330\r\n (ASTM D 1319)/ TCVN 3166 (ASTM D 5580) \r\n | \r\n |
\r\n 11. Hàm lượng olefin, % thể tích \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7330\r\n (ASTM D 1319/ ASTM D 6296 \r\n | \r\n |
\r\n 12. Hàm lượng oxy, % khối lượng \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7332\r\n (ASTM D 4815) \r\n | \r\n |
\r\n 13. Hợp chất oxygenat, % thể tích \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 7332\r\n (ASTM D 4815) \r\n | \r\n |
\r\n - metanol 3) \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - etanol \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 - 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - iso-propyl ancol \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - iso-butyl ancol \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - tert-butyl ancol \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - ete (nguyên tử C ³ 5) \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 15,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - các oxygenat khác \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Báo cáo \r\n | \r\n \r\n TCVN 6594\r\n (ASTM D 1298)/ ASTM D 4052 \r\n | \r\n |
\r\n 15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn),\r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7331\r\n (ASTM 3831) \r\n | \r\n |
\r\n 16. Ngoại quan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trong suốt,\r\n không phân lớp, không có tạp chất lơ lửng \r\n | \r\n \r\n TCVN 7759\r\n (ASTM D 4176) \r\n | \r\n |
\r\n 1) RON:\r\n Reseach Octane Number. \r\n2) MON: Motor\r\n Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu. \r\n3) Sử dụng\r\n thêm tác nhân ổn định. \r\n | \r\n ||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc\r\nTCVN 6777 (ASTM D 4057).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác phương pháp thử ứng với từng chỉ\r\ntiêu đối với xăng E5 được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2009 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2009 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8063:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Hết hiệu lực |