AN TOÀN BỨC XẠ - CHẤT PHÓNG XẠ HỞ XÁC ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN
\r\n\r\nRadiation\r\nprotection - Unsealed radioactive substances - Identification and\r\ncertification
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7442: 2004 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO 3925: 1978;
\r\n\r\nTCVN 7442: 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC 85 Năng lượng hạt nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển đổi năm\r\n2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định\r\ntại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1\r\nĐiều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết\r\nthi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
AN TOÀN BỨC XẠ\r\n- CHẤT PHÓNG XẠ HỞ XÁC ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN
\r\n\r\nRadiation\r\nprotection - Unsealed radioactive substances - Identification and\r\ncertification
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu\r\ncho việc xác định và chứng nhận các chất phóng xạ hở do các nhà sản xuất cung cấp\r\nnhằm mục đích pha chế hay xử lý vật lý hoặc hóa học.
\r\n\r\nYêu cầu đối với các dược chất phóng xạ\r\nvà nguồn chuẩn không đề cập trong\r\ntiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban\r\nhành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban\r\nhành thì áp dụng bản mới nhất.
\r\n\r\nISO 361, Basic ionizing radiation\r\nSymbol (Dấu hiệu bức xạ ion hóa cơ bản).
\r\n\r\nISO 921, Nuclear energy glossary (Danh\r\nmục thuật ngữ trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân).
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật\r\nngữ và định nghĩa nêu trong ISO 921 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1.
\r\n\r\nChất phóng xạ hở (Unsealed\r\nradioactive substance)
\r\n\r\nChất phóng xạ được đặt trong một bình\r\nchứa tạm để có thể tiến hành xử lý hóa học hoặc vật lý tiếp theo.
\r\n\r\n3.2.
\r\n\r\nĐộ tinh khiết hạt nhân phóng xạ\r\n(Radionuclidic purity)
\r\n\r\nĐang nghiên cứu
\r\n\r\n3.3.
\r\n\r\nĐộ tinh khiết hóa học phóng xạ\r\n(Radiochemical purity)
\r\n\r\nĐang nghiên cứu
\r\n\r\n3.4.
\r\n\r\nHoạt độ riêng (Specific activity)
\r\n\r\nXem ISO 921
\r\n\r\n3.5.
\r\n\r\nNồng độ hoạt độ (Activity\r\nconcentration)
\r\n\r\nXem ISO 921.
\r\n\r\n\r\n\r\nBình chứa tạm các chất phóng xạ hở phải được\r\nghi nhãn rõ ràng, dễ đọc và bền với các thông tin sau:
\r\n\r\na) tên hoặc ký hiệu của nhà sản xuất;
\r\n\r\nb) ký hiệu hóa học, số khối của hạt nhân\r\nphóng xạ và nếu có thể, thì cả tên chế phẩm hóa học;
\r\n\r\nc) dấu hiệu bức xạ theo ISO 361 và nếu có\r\nthể, thì thêm chữ "PHÓNG XẠ"\r\n("RADIOACTIVE")
\r\n\r\nd) đối chiếu với giấy chứng nhận.
\r\n\r\n\r\n\r\nNhà sản xuất phải cung cấp một giấy chứng\r\nnhận với các thông tin sau:
\r\n\r\na) tên và địa chỉ của nhà sản xuất;
\r\n\r\nb) tên chế phẩm và dạng hóa học, số khối\r\nvà ký hiệu hóa học của hạt nhân phóng xạ và khi có thể thực hiện được cần có một\r\ncâu mô tả chỉ rõ vị trí của hạt nhân phóng xạ trong phân tử của hợp chất;
\r\n\r\nc) đối chiếu với nhãn trên bình chứa tạm;\r\n
\r\n\r\nd) dạng vật lý của chế phẩm và dung môi hòa tan nếu có;
\r\n\r\ne) khối lượng hoặc thể tích của chế phẩm;\r\n
\r\n\r\nf) nồng độ hoạt độ và/hoặc hoạt độ riêng tại\r\nthời điểm và ngày tháng xác định; nếu đó là hỗn hợp của các hạt nhân\r\nphóng xạ, hoạt độ phóng xạ của mỗi hạt nhân phóng xạ tại thời điểm và ngày\r\ntháng xác\r\nđịnh\r\ncần phải được ghi rõ;
\r\n\r\ng) hoạt độ phóng xạ tại thời điểm và ngày\r\ntháng xác định;
\r\n\r\nh) độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ;
\r\n\r\nj) độ tinh khiết hóa học phóng xạ;\r\n
\r\n\r\nk) độ tinh khiết hóa học hoặc tạp chất;\r\n
\r\n\r\nI) tính axit, tính kiềm hay độ pH;
\r\n\r\nm) ngày tháng sản xuất và ngày tháng hết\r\nhạn;
\r\n\r\nn) bản chất và lượng của mỗi\r\nchất trơ thêm vào;
\r\n\r\np) điều kiện đặc biệt của việc bảo quản;\r\n
\r\n\r\nq) bản chất bình chứa tạm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ – Chất phóng xạ hở – Xác định và chứng nhận đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ – Chất phóng xạ hở – Xác định và chứng nhận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7442:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-01-14 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |