THUỐC\r\nNỔ NHŨ TƯƠNG P113 L DÙNG CHO MỎ LỘ THIÊN
\r\n\r\nEmulsion explosive\r\nP113 L for use in opencast mine
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7197 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC\r\n27/SC1 Vật liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường\r\nChất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ\r\nTiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1\r\nĐiều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết\r\nthi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG\r\nP113L DÙNG CHO MỎ LỘ THIÊN
\r\n\r\nEmulsion explosive\r\nP113 L for use in opencast mine
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc nổ nhũ tương\r\nP113L dùng cho mỏ lộ thiên.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 4586 : 1997 Vật liệu nổ công\r\nnghiệp ư
\r\n\r\nYêu cầu an toàn trong\r\nvận chuyển, bảo quản và sử dụng.
\r\n\r\nTCVN 6421 : 1998 Vật liệu nổ công\r\nnghiệp -
\r\n\r\nXác định khả năng\r\nsinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.
\r\n\r\nTCVN 6422 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp -\r\nXác định tốc độ nổ.
\r\n\r\nTCVN 6423 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp -\r\nXác định khả năng sinh công bằng bom chì.
\r\n\r\nTCVN 6425 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp -\r\nXác định khoảng cách truyền nổ.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Kích thước và khối lượng thỏi thuốc quy\r\nđịnh ở bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Kích thước\r\nvà khối lượng thỏi thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên
\r\n\r\n\r\n Loại thuốc \r\n | \r\n \r\n Đường kính, mm \r\n | \r\n \r\n Chiều dài, mm \r\n | \r\n \r\n Khối lượng, g \r\n | \r\n
\r\n D 80 \r\n | \r\n \r\n 80 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 205 ¸ 240 \r\n | \r\n \r\n 1200 ± 30 \r\n | \r\n
\r\n D 90 \r\n | \r\n \r\n 90 ± 2 \r\n | \r\n \r\n 205 ¸ 240 \r\n | \r\n \r\n 1500 ± 30 \r\n | \r\n
\r\n D 120 \r\n | \r\n \r\n 120 ± 3 \r\n | \r\n \r\n 190 ¸ 230 \r\n | \r\n \r\n 2500 ± 50 \r\n | \r\n
\r\n D 150 \r\n | \r\n \r\n 150 ± 3 \r\n | \r\n \r\n 200 ¸ 235 \r\n | \r\n \r\n 4000 ± 50 \r\n | \r\n
\r\n D 180 \r\n | \r\n \r\n 180 ± 3 \r\n | \r\n \r\n 210 ¸ 242 \r\n | \r\n \r\n 6000 ± 50 \r\n | \r\n
Chú thích - Theo đơn đặt hàng, có thể sản\r\nxuất thỏi thuốc có kích thước khác.
\r\n\r\n3.2. Thành phần nguyên liệu của thuốc nổ nhũ\r\ntương P113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Thành phần\r\nnguyên liệu thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên
\r\n\r\n\r\n Thành phần nguyên\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ khối lượng, % \r\n | \r\n
\r\n 1. Amôn nitrat (NH4NO3)\r\n \r\n | \r\n \r\n 74 ± 0,2 \r\n | \r\n
\r\n 2. Natri nitrat (NaNO3) \r\n | \r\n \r\n 10 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n 3. Nước \r\n | \r\n \r\n 8 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n 4. Urê (NH2CONH2) \r\n | \r\n \r\n 3 ± 0,05 \r\n | \r\n
\r\n 5. Sáp phức hợp \r\n | \r\n \r\n 3 ± 0,05 \r\n | \r\n
\r\n 6. Chất nhũ hóa (LPE) \r\n | \r\n \r\n 1,5 ± 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 7. Span 80 \r\n | \r\n \r\n 0,5 ± 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 8. Chất tạo bọt \r\n | \r\n \r\n 0,4 ¸ 0,6 \r\n | \r\n
3.3. Đặc tính kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương\r\nP113L dùng cho mỏ lộ thiên nêu ở bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Đặc tính kỹ\r\nthuật của thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n
\r\n 1. Khối lượng riêng, g/cm3 \r\n | \r\n \r\n 1,10 ¸ 1,25 \r\n | \r\n
\r\n 2. Công dẫn bom chì, ml, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n
\r\n 3. Công nén trụ chì, mm \r\n | \r\n \r\n 14 ¸ 16 \r\n | \r\n
\r\n 4. Tốc độ nổ, m/s \r\n | \r\n \r\n 4200 ¸ 4500 \r\n | \r\n
\r\n 5. Khoảng cách truyền nổ, cm, không nhỏ\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 6. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1\r\n mét, trong 1 giờ) \r\n | \r\n \r\n nổ tốt khi kích nổ\r\n bằng kíp nổ số 8 \r\n | \r\n
4.1. Xác định khối lượng riêng
\r\n\r\n4.1.1. Nguyên tắc
\r\n\r\nXác định khối lượng và kích thước của thỏi\r\nthuốc rồi tính khối lượng riêng (r)\r\ncủa thỏi thuốc theo công thức:
\r\n\r\ntrong đó:
\r\n\r\nG là khối lượng của thuốc, tính bằng\r\ngam;
\r\n\r\nV là thể tích của thuốc, tính bằng\r\ncentimét khối.
\r\n\r\n4.1.2. Dụng cụ:
\r\n\r\n– thước kẹp và thước đo chiều dài, chính xác\r\nđến milimét;
\r\n\r\n– cân kỹ thuật, chính xác đến 10-2 gam.
\r\n\r\n4.1.3. Cách tiến hành
\r\n\r\nCân chính xác khối lượng của thỏi thuốc trên\r\ncân kỹ thuật.
\r\n\r\nDùng thước đo chính xác chiều dài, đường kính\r\nthỏi thuốc và chiều dày của giấy bao gói. Khi đo các kích thước, với mỗi thông\r\nsố phải đo ở ba vị trí khác nhau, rồi lấy giá trị trung bình cộng của ba lần\r\nđo.
\r\n\r\nCân chính xác khối lượng vỏ bọc của thỏi\r\nthuốc trên cân kỹ thuật .
\r\n\r\n4.1.4 .Tính kết quả
\r\n\r\nKhối lượng riêng của thỏi thuốc (ủ) biểu thị\r\nbằng gam trên centimét khối, được tính theo công thức:
\r\n\r\ntrong đó:
\r\n\r\nG1 là khối lượng của thỏi\r\nthuốc, tính bằng gam;
\r\n\r\nG2 là khối lượng của vỏ\r\nbọc của thỏi thuốc, tính bằng gam;
\r\n\r\nL là chiều dài của thỏi thuốc, tính\r\nbằng centimét;
\r\n\r\nf\r\n là đường kính của thỏi thuốc, tính bằng centimét;
\r\n\r\ns\r\n là chiều dày của vỏ bọc thỏi thuốc, tính bằng centimét.
\r\n\r\n4.2. Xác định công dãn bom chì theo\r\nTCVN 6423 : 1998.
\r\n\r\n4.3. Xác định công nén trụ chì theo\r\nTCVN 6421 : 1998.
\r\n\r\n4.4. Xác định tốc độ nổ theo TCVN 6422\r\n: 1998.
\r\n\r\n4.5. Xác định khoảng cách truyền nổ theo\r\nTCVN 6425 : 1998.
\r\n\r\n4.6. Xác định khả năng chịu nước
\r\n\r\n4.6.1. Nguyên tắc
\r\n\r\nNgâm khối thuốc nổ vào nước ở độ sâu và thời\r\ngian nhất định. Sau đó khởi nổ thuốc bằng kíp nổ số 6. Khả năng chịu nước của\r\nkhối thuốc được đánh giá là thời gian ngâm nước lớn nhất mà sau đó khối thuốc\r\nnổ vẫn nổ hoàn toàn với kíp nổ số 8. Với khối thuốc nổ P113 L, khả năng chịu nước\r\nđược xác định là thời gian ngâm nước không nhỏ hơn 6 giờ.
\r\n\r\n4.6.2. Dụng cụ và phụ kiện nổ:
\r\n\r\n– túi nilon hình trụ có kích thước f250 x 1500 mm, hàn kín một đầu;
\r\n\r\n– thước dài 1 500 mm;
\r\n\r\n– dụng cụ đào hố và lấy nước;
\r\n\r\n– kíp điện số 8 và máy khởi nổ.
\r\n\r\n4.6.3. Cách tiến hành
\r\n\r\nĐào hố kích thước f250 m sâu 1200 mm. Thả túi nilon đã\r\nbuộc kín một dầu và đổ nước vào đến độ sâu 1100 mm ± 50 mm. Thả khối thuốc nổ P\r\n113 L (có buộc dây để vớt ra) và ghi thời gian ngâm.
\r\n\r\nSau thời gian ngâm đã định, vớt thỏi thuốc ra\r\nđể kích nổ bằng kíp nổ số 8. Quan sát khả năng nổ của từng khối thuốc.
\r\n\r\n4.6.4. Đánh giá kết quả thử
\r\n\r\nKhối thuốc nổ P113 L được đánh giá là nổ hoàn\r\ntoàn khi không tìm được phần thuốc chưa nổ tại khu vực nổ (ở đáy phễu, xung\r\nquanh phễu nổ).
\r\n\r\n5. Bao gói, ghi nhãn,\r\nbảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n5.1. Thỏi thuốc nổ P113L dùng cho mỏ lộ thiên\r\nđược bao gói bằng giấy tẩm parafin hoặc bao PE. Trên mỗi thỏi thuốc nổ có ghi\r\nnhãn:
\r\n\r\n– tên cơ sở sản xuất;
\r\n\r\n– tên sản phẩm;
\r\n\r\n– khối lượng;
\r\n\r\n– ngày sản xuất.
\r\n\r\n5.2. Các thỏi thuốc được bảo quản trong thùng\r\ngiấy cáctông chắc chắn. Khối lượng các thỏi thuốc trong mỗi thùng không lớn hơn\r\n20 kg.
\r\n\r\nThời hạn sử dụng thuốc nổ: không lớn hơn 6\r\ntháng, tính từ ngày sản xuất.
\r\n\r\n5.3. Bảo quản và vận chuyển thuốc nổ P113L\r\ndùng cho mỏ lộ thiên theo TCVN 4586 : 1997.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7197:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7197:2002 về Thuốc nổ nhũ tương P113 L dùng cho mỏ lộ thiên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7197:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-12-31 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |