DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PIPET\r\nPASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN
\r\n\r\nLaboratory\r\nglassware -\r\nDiposable\r\nPasteur pipettes
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7152:2002 hoàn\r\ntoàn tương đương với ISO 7712:1983.
\r\n\r\nTCVN 7152:2002 do Ban\r\nkỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên\r\nsoạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ\r\nban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được\r\nchuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc\r\ngia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật\r\nvà điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính\r\nphủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DỤNG\r\nCỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PIPET PASTEUR SỬ DỤNG MỘT LẦN
\r\n\r\nLaboratory\r\nglassware -\r\nDiposable\r\nPasteur pipettes
\r\n\r\n1. Phạm vi và lĩnh\r\nvực áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy\r\nđịnh các yêu cầu đối với các loại pipét Pasteur bằng thủy tinh thông dụng chỉ\r\nsử dụng một lần duy nhất.
\r\n\r\nCác pipét này là loại\r\nkhông được hiệu chuẩn và được dùng với mục đích để chuyển, phân phát các giọt\r\ndung dịch và các chất huyền phù của các vật liệu vi sinh.
\r\n\r\n\r\n\r\nISO 8417, Laboratory\r\nvolumetric instruments - Principles of design and construction of disposable\r\nvolumetric articles (Dụng cụ đo dung tích trong phòng thí nghiệm - Các\r\nnguyên tắc chính về thiết kế và kết cấu của các dụng cụ đo dung tích sử dụng\r\nmột lần).
\r\n\r\n\r\n\r\nPipét Pasteur sử dụng\r\nmột lần:\r\nlà pipét Pasteur chỉ được sử dụng một lần duy nhất và sau đó vứt bỏ.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Quy định chung
\r\n\r\nCó hai loại pipét được\r\nquy định, các thông số chi tiết của hai loại này được nêu trong Bảng 1 và hình\r\ndáng chung của pipét được minh họa ở Hình 1.
\r\n\r\n4.2. Kích thước và\r\nsai số cho phép
\r\n\r\nCác kích thước danh\r\nđịnh được quy định trong bảng và các nhà sản xuất phải chọn các giá trị nằm\r\ntrong khoảng quy định. Đối với pipét cùng một loại, kích thước của chúng không\r\nđược nằm ngoài khoảng sai số cho phép dưới đây:
\r\n\r\nchiều dài: ± 3 %
\r\n\r\nđộ dày thành ống: ±\r\n10 %
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Thông thường\r\nvới những kỹ thuật sản xuất hiện tại có thể đạt được những sai số nhỏ hơn những\r\nsai số được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nPipét theo quy định\r\nphải được ký hiệu theo số biểu thị tổng chiều dài danh định của pipét, được\r\nbiểu thị bằng milimét, ví dụ loại 145 và 230.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Quy định chung
\r\n\r\nPipét phải là loại có\r\nđủ độ bền và độ dày thành ống phải đồng đều để đảm bảo bền trong trường hợp sử\r\ndụng thông thường và trong quá trình vận chuyển khi được bao gói như quy định ở\r\n8.1 và 8.2.
\r\n\r\n6.2. Vật liệu
\r\n\r\nPipét phải được làm\r\nbằng thủy tinh có các tính chất nhiệt và hóa phù hợp, không có khuyết tật nhìn\r\nthấy và không có ứng suất nội.
\r\n\r\n6.3. Độ bền khi tiệt\r\ntrùng
\r\n\r\nPipét phải phù hợp và\r\nkhông bị ảnh hưởng bởi một trong các phương pháp sau đây:
\r\n\r\na) khi đặt để sấy khô\r\ntrong khoảng thời gian 60 phút ± 2 phút ở nhiệt độ 160 C ± 1oC;
\r\n\r\nb) khi đặt để hơi bão\r\nhòa, trong nồi hấp, hoặc ít nhất trong 20 phút ở nhiệt độ 121oC ± 1oC hoặc ít nhất 3,5\r\nphút ở nhiệt độ 134oC ± 1oC.
\r\n\r\n6.4. Đỉnh pipét
\r\n\r\nĐỉnh của pipét phải được\r\ncắt vuông góc với trục của pipét, và phải được mài nhẵn.
\r\n\r\n6.5. Vòi xả
\r\n\r\nĐường kính ngoài của\r\nvòi xả phải thắt dần từ phần thân để tạo thành một ống nhỏ dài để đưa vào được\r\nống thử có đường kính trong nhỏ (xem hình vẽ).
\r\n\r\nĐầu của vòi này phải\r\nđược cắt vuông góc với trục.
\r\n\r\n6.6. Chỗ thắt
\r\n\r\nCần phải có chỗ thắt\r\ntại một khoảng cách được quy định trong bảng từ đỉnh của pipét và chỗ thắt này\r\nphải đủ để có thể giữ được nút đậy pipét bằng vật liệu sợi, ví dụ như nút bông\r\nkhông thấm nước.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Nếu pipét\r\ncó kèm theo nút, thì chất liệu và chất lượng của các nút phải được thỏa thuận\r\ngiữa người mua và người bán.
\r\n\r\n\r\n\r\nPipét được cung cấp\r\nphải đảm bảo sạch sẽ và không có vết bẩn nhìn thấy được.
\r\n\r\n\r\n\r\n8.1. Pipét phải được bao\r\ngói trong hộp cacton chắc chắn, mỗi hộp chứa 250 pipét và hộp cacton này có thể\r\nđược xếp lại trong một hộp cacton khác.
\r\n\r\n8.2. Bao bì phải có khả\r\nnăng thích hợp bảo vệ tránh các rủi ro thông thường khi bốc xếp, vận chuyển và\r\nbảo quản.
\r\n\r\n8.3. Hộp cacton và vật\r\nliệu dùng làm bao bì là vật liệu không được dễ vỡ để có thể làm nhiễm bẩn pipét\r\ntrong quá trình vận chuyển hoặc bốc xếp.
\r\n\r\n8.4. Mỗi hộp cacton chứa\r\n250 pipét (xem 8.1) và bất kỳ hộp nào cũng phải được ghi nhãn một cách rõ ràng\r\nvới các thông tin sau đây:
\r\n\r\na) tên và/hoặc thương\r\nhiệu của nhà sản xuất;
\r\n\r\nb) mô tả sản phẩm, ví\r\ndụ như: pipét Pasteur sử dụng một lần, loại 145;
\r\n\r\nc) số lượng pipét có\r\ntrong bao bì;
\r\n\r\nd) số lô hoặc ngày\r\ntháng năm sản xuất;
\r\n\r\ne) số hiệu của tiêu\r\nchuẩn này, TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983) hoặc tiêu chuẩn tương ứng.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Kích thước danh định của pipét Pasteur sử dụng một lần
\r\n\r\n\r\n Loại \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n chiều dài \r\nA \r\n
mm \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài thân ống B \r\n\r\n \r\n
| \r\n \r\n Đường\r\n kính ngoài thân ống \r\n
| \r\n \r\n Độ\r\n dầy của thành thân ống \r\n\r\n \r\n mm \r\n | \r\n \r\n Khoảng\r\n cách từ \r\nđỉnh\r\n tới chỗ thắt \r\nC \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n kính đầu vòi xả \r\n | \r\n |
\r\n Mm \r\nngoài \r\n | \r\n \r\n mm \r\ntrong \r\n | \r\n ||||||
\r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 145\r\n đến 150 \r\n | \r\n \r\n 85\r\n đến 100 \r\n | \r\n \r\n 6,5\r\n đến 8 \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n đến 0,6 \r\n | \r\n \r\n 20\r\n đến 30 \r\n | \r\n \r\n 1,2\r\n đến 1,8 \r\n | \r\n \r\n 0,7\r\n đến 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 225\r\n đến 230 \r\n | \r\n
Hình\r\n1 - Hình dáng chung của pipét Pastuer sử dụng một lần
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet Pasteur sử dụng một lần đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7152:2002 (ISO 7712:1983) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet Pasteur sử dụng một lần
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7152:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-11-22 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |