TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 10223:2013
\r\n\r\nISO 5280:1979
\r\n\r\nXYLEN SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nXylene for industrial\r\nuse - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10223:2013 hoàn toàn tương đương với ISO\r\n5280:1979.
\r\n\r\nTCVN 10223:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc\r\ngia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường\r\nChất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
XYLEN SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nXylene for industrial\r\nuse - Specifications
\r\n\r\nCảnh báo: Xylen là chất rất dễ cháy và rất\r\nđộc khi hít phải, tiêu hóa hoặc hấp thụ qua da.
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật\r\nđối với xylen phù hợp cho mục đích sử dụng trong công nghiệp.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể áp dụng đối với chất\r\nchứa chủ yếu là các đồng phân xylen [C6H4.(CH3)2]\r\nvà ethylbenzen (C6H5.C2H5).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Đối với một số mục đích, các bên\r\nliên quan có thể thỏa thuận thành phần của xylen.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp\r\ndụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản\r\nđược nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên\r\nbản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 10221:2013 (ISO 1995:1981) Hydrocarbon\r\nthơm - Lấy mẫu.
\r\n\r\nTCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982) Hydrocarbon\r\nthơm - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khử Pitt-Ruprecht và đo quang\r\nphổ.
\r\n\r\nISO 1523 Paints and varnishes -\r\nDetermination of flash-point - Closed cup method (Sơn và vecni - Xác định điểm\r\nchớp cháy - Phương pháp cốc kín)
\r\n\r\nISO 2160 Petroleum products -\r\nCorrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Ăn mòn đồng -\r\nPhép thử miếng đồng)
\r\n\r\nISO 2211 Liquid chemical products -\r\nMeasurement of colour in Hazen units (plantinum - cobals scale) (Sản phẩm hóa\r\nhọc dạng lỏng - Đo màu theo đơn vị Hazen (Thang đo platin - coban)
\r\n\r\nISO 3679 Paints and varnishes - Rapid test\r\nfor determination of flash point (Sơn và vecni - Phương pháp xác định nhanh\r\nđiểm chớp cháy).
\r\n\r\nISO 4626 Volatile organic liquids -\r\nDetermination of boiling range (Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi - Xác định dải\r\nsôi).
\r\n\r\nISO 5274 Aromatic hydrocarbons - Acid-wash\r\ntest (Hydrocarbon thơm - Phép thử rửa axit)
\r\n\r\nISO 5275 Aromatic hydrocarbons - Test for\r\npresence of mercaptans (thiols) - Doctor test (Hydrocarbon thơm - Phép thử sự\r\ncó mặt của mercaptans (thiols) - Phép thử doctor)
\r\n\r\nISO 5276 Aromatic hydrocarbons - Test for\r\nneutrality (Hydrocarbon thơm - Phép thử độ trung tính).
\r\n\r\nISO 5277 Aromatic hydrocarbons -\r\nDetermination of residue on evaporation (Hydrocarbon thơm - Xác định cặn sau\r\nkhi bay hơi).
\r\n\r\nISO 5281 Aromatic hydrocarbons -\r\nDetermination of density at 20oC (Hydrocarbon thơm - Xác định khối\r\nlượng riêng ở 20oC).
\r\n\r\nISO 6271 Clear liquids - Estimation of\r\ncolour by the platium-cobalt scale (Chất lỏng trong suốt - Xác định màu bằng\r\nthang đo platin - coban).
\r\n\r\n3. Các đặc tính yêu cầu
\r\n\r\nXylen phải phù hợp các đặc tính yêu cầu được\r\nnêu trong Bảng 1.
\r\n\r\n4. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu đại diện không ít hơn 1000 mL từ lô\r\nnguyên liệu, theo TCVN 10221 (ISO 1995).
\r\n\r\nBảng 1 - Các đặc\r\ntính yêu cầu
\r\n\r\n\r\n Đặc tính \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n Độ trong \r\n | \r\n \r\n Trong suốt và không có các tạp chất \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt thường \r\n | \r\n
\r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Không đậm hơn 20 đơn vị tiêu chuẩn 1) \r\n | \r\n \r\n ISO 2211 hoặc ISO 6271 \r\n | \r\n
\r\n Khối lượng riêng ở 20oC \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn 0,855 g/mL hoặc lớn hơn 0,870\r\n g/mL \r\n | \r\n \r\n ISO 5281 \r\n | \r\n
\r\n Nước không hòa tan ở 20oC \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra bằng mắt bởi ánh sáng được truyền\r\n qua \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ sôi đầu \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn 137oC \r\n | \r\n \r\n ISO 4626 \r\n | \r\n
\r\n Điểm khô \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 143oC \r\n | \r\n \r\n ISO 4626 \r\n | \r\n
\r\n Phép thử rửa acid \r\n | \r\n \r\n Lớp acid có màu không đậm hơn dung dịch\r\n tiêu chuẩn có chứa 1,0 g kali dicromat trong 1000 mL dung dịch axit loãng \r\n | \r\n \r\n ISO 5274 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng lưu huỳnh tổng \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 10 mg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 10224:2013 (ISO 5282:1982) \r\n | \r\n
\r\n Không chứa các hợp chất lưu huỳnh \r\n | \r\n \r\n Không nhiều hơn độ mờ nhẹ tương đương với\r\n mảnh đồng số 1 \r\n | \r\n \r\n ISO 2160 \r\n | \r\n
\r\n Các mercaptan (các thiol) \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n \r\n ISO 5275 \r\n | \r\n
\r\n Độ trung tính \r\n | \r\n \r\n Trung tính \r\n | \r\n \r\n ISO 5276 \r\n | \r\n
\r\n Cặn sau khi bay hơi \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 5 mg/100mL \r\n | \r\n \r\n ISO 5277 \r\n | \r\n
\r\n Điểm chớp cháy \r\n | \r\n \r\n Nếu yêu cầu, phải được sự thỏa thuận của\r\n các bên liên quan \r\n | \r\n \r\n ISO 1523 hoặc ISO 3679 \r\n | \r\n
\r\n 1) Dung dịch so sánh tiêu chuẩn mạnh\r\n nhất được yêu cầu là dung dịch có màu 50 đơn vị. Do vậy, chỉ cần chuẩn bị\r\n 1000 mL dung dịch so màu tiêu chuẩn. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10223:2013 (ISO 5280:1979) về Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10223:2013 (ISO 5280:1979) về Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10223:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |