TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 10220-1:2013
\r\n\r\nISO 1385-1:1977
\r\n\r\nPHTALAT ESTER SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: TỔNG QUAN
\r\n\r\nPhthalate esters for\r\nindustrial use - Methods of test- Part 1: General
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 10220-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO\r\n1385-1:1977.
\r\n\r\nTCVN 10220-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10220 (ISO 1385) Phtalat ester\r\nsử dụng trong công\r\nnghiệp - Phương pháp thử gồm phần sau:
\r\n\r\nTCVN 10220-1 (ISO 1385-1), Phần 1: Tổng quan.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn ISO 1385 Phthalate esters for\r\nindustrial use - Methods of test còn các phần sau:
\r\n\r\n- ISO 1385-2 Measurement of colour after heat treatment (Diallyl phtalatale excluded)\r\n[Đo màu sau khi xử lý nhiệt (ngoại trừ diallyl phtalat)];
\r\n\r\n- ISO 1385-3 Determination of ash (Xác định tro);
\r\n\r\n- ISO 1385-4 Determination of acidity to phenolphtalein - Trtrimetric\r\nmethod (Xác định tính axit đối với phenolphtalein - Phương pháp chuẩn độ);
\r\n\r\n- ISO 1385-5 Determination of ester content - Titrimetric method after\r\nsanonification (Xác định hàm lượng\r\nester - Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa).
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHTALAT ESTER SỬ DỤNG TRONG\r\nCÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: TỔNG QUAN
\r\n\r\nPhthalate\r\nesters for industrial use - Methods of test - Part 1: General
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn chung liên quan đến\r\nphương pháp thử đối với phtalat ester sử dụng trong công nghiệp. Tiêu chuẩn này\r\ncũng quy định các phương pháp được sử dụng cho các phép thử sau:
\r\n\r\n- Phép đo màu;
\r\n\r\n- Xác định khối lượng riêng ở 20 °C;
\r\n\r\n- Xác định hàm lượng nước;
\r\n\r\n- Xác định chỉ số iod (chì áp dụng đối với\r\ndiallyl phtalat);
\r\n\r\n- Xác định chỉ số khúc xạ;
\r\n\r\n- Xác định điểm chớp cháy;
\r\n\r\n- Xác định độ nhớt (không áp dụng đối với diallyl phtalat).
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể áp dụng đối với các sản phẩm\r\nsau (ngoại trừ các chất đã chỉ ở trên):
\r\n\r\n\r\n dimethyl phtalat \r\n | \r\n \r\n diethyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n diheptyl phtalat \r\n | \r\n \r\n dioctyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n di-isopropyl phtalat \r\n | \r\n \r\n dinonyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n diallyl phtalat \r\n | \r\n \r\n didecyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n di-isobutyl phtalat \r\n | \r\n \r\n ditridecyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n di-n-butyl phtalat \r\n | \r\n \r\n dibutoxyethyl phtalat \r\n | \r\n
\r\n dehexyl phtalat \r\n | \r\n \r\n benzyl butyl phtalat \r\n | \r\n
Danh mục các phần của bộ ISO 1385 được nêu trong Phụ\r\nlục A.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng\r\ntiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được\r\nnêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản\r\nmới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 2309 (ISO 760) Xác định hàm lượng nước -\r\nPhương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung).
\r\n\r\nTCVN 3731 (ISO 758) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử\r\ndụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 °C.
\r\n\r\nISO/R 150 Raw, refined and boiled linseed oil (Dầu\r\nlanh thô, tinh chế và đã được đun sôi).
\r\n\r\nISO 2211 Liquid chemical Products - Measurement of\r\ncolour in Hazen units (platinum - cobals scale) (Sản phẩm hóa học dạng lỏng -\r\nĐo màu theo đơn vị Hazen (Thang đo platin - coban).
\r\n\r\nISO 2592 Petroleum Products - Determination of flash and fire point - Cleveland open\r\ncup method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland).
\r\n\r\nISO 3104 Petroleum Products - Transparent and\r\nopaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of\r\ndynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt -\r\nXác định độ nhớt động học và cách tính độ nhớt động lực).
\r\n\r\nISO 3170 Petroleum liquids - Manual sampling (Sản\r\nphẩm dầu mỏ dạng lỏng - Lấy mẫu thủ công).
\r\n\r\n3. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu theo ISO 3170. Mẫu phòng thử nghiệm phải có\r\nthể tích không nhỏ hơn 500 mL, được bảo quản trong bình thủy tinh có nút nhám,\r\nsạch, khô, kín khí. Mẫu phải được bảo quản trong tối.
\r\n\r\nNếu cần, gắn kín bình chứa, cẩn thận để tránh nhiễm bẩn.
\r\n\r\n4. Phép đo màu
\r\n\r\nSử dụng phương pháp quy định trong ISO 2211.
\r\n\r\n5. Xác định khối lượng riêng ở 20 °C
\r\n\r\nSử dụng phương pháp quy định trong TCVN 3171 (ISO\r\n758).
\r\n\r\n6. Xác định hàm lượng nước
\r\n\r\nSử dụng bất kỳ phương pháp nào quy định trong TCVN\r\n2309 (ISO 760), với phần mẫu thử có dung tích 20 mL được lấy từ mẫu phòng thử\r\nnghiệm.
\r\n\r\n7. Xác định chỉ số iod
\r\n\r\n(chỉ áp dụng đối với diallyl phtalat)
\r\n\r\nSử dụng phương pháp quy định tại Điều A.7 của ISO/R\r\n150.
\r\n\r\n8. Xác định chỉ số khúc xạ
\r\n\r\nSử dụng thiết bị đo khúc xạ để đo chỉ số khúc xạ đối\r\nvới đường D natri tại 20 °C ±\r\n2 °C, được lấy chính xác đến bốn chữ số thập phân.
\r\n\r\n9. Xác định điểm chớp cháy
\r\n\r\nSử dụng hoặc thiết bị cốc hở Pensky-Martens hoặc phương pháp cốc\r\nhở Cleveland quy định trong ISO 2592.
\r\n\r\n10. Xác định độ nhớt
\r\n\r\n(không áp dụng đối với diallyl phtalat)
\r\n\r\nSử dụng phương pháp được quy định tại ISO 3104 và thiết\r\nbị đo độ nhớt động lực được tính toán chính xác đến 1 mPa.s (1 cP) tại nhiệt độ thỏa thuận, chính\r\nxác đến 0,05 °C.
\r\n\r\n11. Báo cáo thử nghiệm
\r\n\r\nBáo cáo thử nghiệm đối với từng phép xác định phải\r\nbao gồm các thông tin sau:
\r\n\r\na) Viện dẫn phương pháp được sử dụng;
\r\n\r\nb) Các kết quả và phương pháp biểu thị được sử dụng;
\r\n\r\nc) Đặc điểm bất kỳ khác thường trong khi thử nghiệm;
\r\n\r\nd) Thao tác bất kỳ không quy định trong các phần của TCVN 10220 (ISO 1385)\r\nhoặc trong các tiêu chuẩn khác được viện dẫn, hoặc lựa chọn tùy ý.
\r\n\r\n\r\n\r\nPHỤ LỤC A
\r\n\r\n(Tham khảo)
\r\n\r\nTiêu\r\nchuẩn ISO liên quan đến phtalat ester sử dụng trong công nghiệp
\r\n\r\nISO 1385-1 General (Tổng quan).
\r\n\r\nISO 1385-2 Measurement of colour after heat\r\ntreatment (Diallyl phtalatale excluded) [Đo màu sau khi xử lý nhiệt (ngoại trừ\r\ndiallyl phtalat)].
\r\n\r\nISO 1385-3 Determination of ash (Xác định tro).
\r\n\r\nISO 1385-4 Determination of acidity to phenolphtalein\r\n- Trtrimetric method (Xác định tính axit đối với phenolphtalein - Phương pháp chuẩn độ).
\r\n\r\nISO 1385-5 Determination of ester content - Titrimetric method after sanonification (Xác định hàm lượng ester- Phương pháp\r\nchuẩn độ sau khi xà phòng hóa).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10220-1:2013 (ISO 1385-1:1977) về Phtalat ester sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử – Phần 1: Tổng quan đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10220-1:2013 (ISO 1385-1:1977) về Phtalat ester sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử – Phần 1: Tổng quan
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10220-1:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |