\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 637/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Thuận, ngày\r\n 07 tháng 4 năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày\r\n07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên\r\nquan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết\r\nTTHC;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh\r\nvực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên\r\nvà Môi trường;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Danh mục thủ tục hành chính (chi\r\ntiết tại Phụ lục I).
\r\n\r\n2. Quy trình nội bộ giải quyết\r\ncác thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ\r\nSUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN\r\nVÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã số TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n |
\r\n Mức độ DVC \r\n | \r\n \r\n Thực hiện qua DV BCCI \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN\r\n HÀNH (03 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n CẤP TỈNH (03 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.011516 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khai thác sử dụng nước\r\n mặt, nước biển \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh hoặc Bộ phận một cửa cấp xã; \r\n- Cơ quan thực hiện và có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.011517 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khai thác sử dụng nước\r\n dưới đất \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện và có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1.011518 \r\n | \r\n \r\n Trả lại giấy phép tài nguyên\r\n nước \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,\r\n BỔ SUNG (10 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n CẤP TỈNH (08 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.004232 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép thăm dò nước dưới\r\n đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 36 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện và có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.004228 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn, điều chỉnh nội dung\r\n giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày\r\n đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 31 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện và có thẩm\r\n quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1.004223 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép khai thác, sử dụng\r\n nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày\r\n đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 36 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: UBND cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1.004211 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn, điều chỉnh nội dung\r\n giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới\r\n 3.000m3/ngày đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 31 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: UBND cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1.004179 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp giấy phép khai\r\n thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ\r\n chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích\r\n toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và\r\n dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng\r\n nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp\r\n máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày\r\n đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm\r\n cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới\r\n 1.000.000 m3 /ngày đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 36 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 1.004167 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn/điều chỉnh giấy phép\r\n khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối\r\n với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung\r\n tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên\r\n và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng\r\n nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp\r\n máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày\r\n đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm\r\n cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới\r\n 1.000.000 m3 /ngày đêm \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 31 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 1.000824 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép tài nguyên\r\n nước \r\n | \r\n \r\n Toàn trình \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1.001740 \r\n | \r\n \r\n Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp\r\n tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu\r\n tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 40 ngày (dự án không có\r\n chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh); \r\n67 ngày (dự án co chuyển\r\n nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập\r\n trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh) \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Trung tâm HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan thực hiện: Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n CẤP HUYỆN (02 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.001662 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khai thác nước dưới đất \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Bộ phận một cửa cấp xã/Bộ phận một cửa cấp huyện; \r\n- Cơ quan thực hiện: UBND cấp\r\n xã/ UBND cấp huyện \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày\r\n 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.001645 \r\n | \r\n \r\n Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp\r\n xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh \r\n | \r\n \r\n Một phần \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n 30 ngày (dự án không có\r\n chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh); \r\n40 ngày (dự án có chuyển\r\n nước từ nguồn nước nội tỉnh) \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận và trả kết quả tại\r\n Bộ phận một cửa cấp huyện; \r\n- Cơ quan thực hiện: Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện; \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả \r\n | \r\n \r\n - Luật Tài nguyên nước năm\r\n 2012. \r\n- Nghị định 02/2023/NĐ-CP\r\n ngày 01/02/2023 của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC\r\nTÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh)
I. THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
\r\n\r\n1. Thủ tục:\r\nĐăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,\r\n công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
2. Thủ tục:\r\nĐăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)
\r\n\r\nTrường hợp quy định tại điểm d\r\nkhoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy\r\ntrong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước\r\ndưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác\r\nkhoáng sản).
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
3. Thủ tục:\r\nTrả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518)
\r\n\r\n* Thẩm quyền UBND cấp tỉnh
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn\r\n VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
* Thẩm quyền Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 31,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 26,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 23,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn\r\n VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 18,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn\r\n VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
* Thủ tục cấp giấy phép khai\r\nthác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ\r\nchứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung\r\ntích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây\r\ntrở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công\r\ntrình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây\r\nphát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng\r\ndưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 23,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn\r\n VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;\r\n thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
* Thủ tục cấp giấy phép khai\r\nthác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng\r\ndưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 31,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh\r\ngiấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy\r\nsản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây\r\nvà dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ\r\n2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc\r\nđối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5\r\nm3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục\r\nđích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND\r\ncấp tỉnh)
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 18,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn\r\n VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh\r\ngiấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch\r\nvụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường)
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 26,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
10. Thủ tục\r\ncấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.000824)
\r\n\r\n10.1. Đối với trường hợp cấp\r\nlại giấy phép thăm dò nước dưới đất/cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước\r\ndưới đất
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Đối với trường hợp cấp\r\n lại giấy phép thăm dò nước dưới đất \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 11,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n |||
\r\n Đối với trường hợp cấp\r\n lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 3,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
10.2. Cấp lại giấy phép khai\r\nthác sử dụng nước mặt, nước biển
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n Cấp lại giấy phép khai thác\r\n sử dụng nước mặt \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 3,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n |||
\r\n Cấp lại giấy phép khai\r\n thác sử dụng nước biển \r\n | \r\n |||
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 11,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
11.1. Đối với các dự án\r\nkhông có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 26,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
2.2. Đối với các dự án co\r\nchuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng\r\nchính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ\r\n sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 53,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n PGĐ phụ trách lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n GĐ Sở \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng\r\n Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ\r\n cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo văn\r\n bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B13 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B14 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B15 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyển kết quả cho Trung tâm\r\n HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B16 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh\r\n (Quầy VP.UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp\r\n nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B17 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\n lệ) \r\n | \r\n
II. THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
\r\n\r\n1. Thủ tục:\r\nĐăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662)
\r\n\r\n* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ\r\nphận Một cửa cấp huyện
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận\r\n và hẹn ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn\r\n bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 3,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 2,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Bộ phận Một cửa cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) \r\n | \r\n
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ\r\nphận Một cửa cấp xã
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn\r\n ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa hướng dẫn bổ sung,\r\n hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp xã chuyển hs lên\r\n Bộ phận Một cửa cấp huyện \r\n(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận 1\r\n cửa cấp xã \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 3,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 2,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Bộ phận Một cửa cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho Bộ phận 1 cửa\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hs về\r\n Bộ phận Một cửa cấp xã \r\n(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 10 ngày làm việc | \r\n
2.1. Đối với các dự án không\r\ncó chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận\r\n và hẹn ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn\r\n bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 20,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 2,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 2,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Bộ phận Một cửa cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;\r\n thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) \r\n | \r\n
2.2. Đối với các dự án có\r\nchuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
\r\n\r\n\r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị trí \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n
\r\n B1 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp\r\n nhận hồ sơ. \r\n- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận\r\n và hẹn ngày trả kết quả; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn\r\n bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; \r\n- Trường hợp từ chối nhận hồ\r\n sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n B2 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 25,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B5 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản trình UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 1,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B6 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Trung tâm HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Xem xét, thông qua dự thảo\r\n văn bản xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 2,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt kết quả TTHC \r\n | \r\n \r\n 3,0 ngày \r\n | \r\n
\r\n B10 \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, đóng dấu \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên VP.UBND huyện \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n |
\r\n B11 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên Phòng Tài nguyên\r\n và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả\r\n cho Bộ phận Một cửa cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n B12 \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho tổ chức, cá\r\n nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Giờ hành chính \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời gian: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 637/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 637/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 637/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành | 2023-04-07 |
Ngày hiệu lực | 2023-03-20 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |