Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 26/02/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTTDL ngày 17/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 85 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình (75 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp huyện, 07 DVC cấp xã tại Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

- Bãi bỏ 88 DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.

2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.

- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.

- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PV HCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
https://d.docs.live.net/05d53f8fd6e07ebd/A2025/Quyet dinh/Quyet dinh danh muc DVC toan trinh So VHTTDL 2025.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. CẤP TỈNH (75 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời gian tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

2.001631.000.00.00.H47

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản Văn hóa

Quyết định số 623/QD-SVHTTDL 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025[1]

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

2

2.001613.000.00.00.H47

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Quyết định số 902/QĐ-ƯBND ngày 12/4/2024

3

1.003793.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

 

4

2.001591.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

5

1.003738.000.00.00.H47

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

6

1.003646.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản Văn hóa

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

7

1.003835.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản Văn hóa

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

8

1.001106.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản Văn hóa

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

9

1.001123.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

10

1.001822.000.00.00.H47

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

11

1.002003.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

12

1.003901.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

13

2.001641.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản Văn hóa

Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 12/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

14

1.011454.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

Điện ảnh

Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

15

1.009397.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

16

1.009398.000.00.00.H47

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

17

1.001008.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

18

1.000922.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

19

1.001029.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

20

1.000963.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

21

1.004662.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 640/QĐ-SVHTTDL ngày 15/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

22

1.003784.000.00.00.H47

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định 441/QĐ- UBND ngày 08/3/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

23

1.003743.000.00.00.H47

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

24

1.003560.000.00.00.H47

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 04/5/2019

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

25

1.001376.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

26

1.001108.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

27

1.001032.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

28

1.000971.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

29

1.000871.000.00.00.H47

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

30

1.000564.000.00.00.H47

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Thi đua khen thưởng

Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/5/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

31

1.008895.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

32

1.006412.000.00.00.H47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

33

1.001082.000.00.00.H47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.

Hợp tác quốc tế

Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

34

1.001091.000.00.00.H47

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Quyết định số 19/QĐ-SVHTTDL ngày 11/01/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

35

1.012080.000.00.00.H47

Cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

36

1.012081.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

37

1.012082.000.00.00.H47

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

38

1.002445.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

39

1.002396.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

40

1.000953.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

41

1.000936.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

42

1.000920.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

43

1.001195.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

44

1.000904.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

45

1.000883.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

46

1.000863.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

47

1.000847.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

48

1.000830.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

49

1.000814.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

50

1.000644.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

51

1.000842.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

52

1.005163.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

53

2.002188.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Thể dục Thể thao

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

54

1.000594.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

55

1.000560.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

 

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 01/4/2024

 

 

56

1.000544.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam

57

1.001213.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển

Thể dục Thể thao

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

58

1.000518.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

59

1.000501.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

60

1.000485.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

61

1.005357.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

62

1.001801.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

63

1.001500.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

64

1.005162.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

65

1.001517.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

66

1.001527.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

67

1.001056.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

68

1.004528.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

69

1.003490.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

70

1.004551.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

71

1.004503.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

72

1.001455000.00.00.H47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

73

1.004580.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

74

1.004572.000.00.00.H47

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

75

1.004594.000.00.00.H47

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Du lịch

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

Tổng cộng

75 Thủ tục hành chính

2. CẤP HUYỆN (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

01

1.000903.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

02

1.000831.000.00.00.H47

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

03

1.008898.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

Tổng cộng

03 Thủ tục hành chính

3. CẤP XÃ (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời gian tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.008901.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 673/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

2

1.008902.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 673/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

3

1.008903.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 630/QĐ-SVHTTDL ngày 29/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

4

1.003622.000.00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 10/10/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

5

2.000794.000.00.00.H47

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục Thể thao

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

6

1.012084.000.00.00.H47

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã

Gia đình

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

7

1.012.085.000.00.00.H47

Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

Gia đình

Quyết định số 623/QĐ-SVHTTDL ngày 06/12/2023

Nâng cấp lên DVC toàn trình, chậm nhất là ngày 21/02/2025

Tích hợp lại trong Quý I năm 2025

 



[1] Tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt các DVC một phần, triển khai hoàn thành trong tháng 10 năm 2024.

Từ khóa: 452/QĐ-UBND Quyết định 452/QĐ-UBND Quyết định số 452/QĐ-UBND Quyết định 452/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 452/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 452 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 26/02/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 26/02/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 85 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình (75 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp huyện, 07 DVC cấp xã tại Phụ lục đính kèm) thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.