Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3610/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành15/12/2020
Người kýVõ Văn Hưng
Ngày hiệu lực 15/12/2020
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu3610/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành15/12/2020
Người kýVõ Văn Hưng
Ngày hiệu lực 15/12/2020
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3610/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 381/TTr-SNN ngày 17/11/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3610/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 7 TTHC

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

1

1.008408.000.00.00.H50

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp

Không

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;

- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn;

- Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác.

 

 

1.008409.000.00.00.H50

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;

- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn;

- Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác.

 

3

1.008410.000.00.00.H50

Điều chỉnh Văn kiện viện Irợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Không quy định. Sở NN&PTNT đề xuất thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;

- Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn;

- Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác.

 

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

4

1.007917.000.00.00.H50

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

5

1.007916.000.00.00.H50

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT

 

6

3.000159.000.00.00.H50

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

06 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

TTHC cấp tỉnh, cấp huyện

7

3.000160.000.00.00.H50

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

 

II. Thủ tục hành chính thay thế: 01 TTHC

Số TT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (Nếu có)

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý 1.000077.000.00.00.H50

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H50

- Nếu thuộc thẩm quyền của Quốc hội: 30 ngày làm việc

- Nếu thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm việc

- Nếu thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

2

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh  2.000030.000.00.00.H50

III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 TTHC

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Được công bố tại

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Kiểm lâm

1

1.003363.000.00.00.H50

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

2

1.003399.000.00.00.H50

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 02 TTHC

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

1

1.003434.000.00.00.H50

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

35 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018

 

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

2

3.000159.000.00.00.H50

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

04 ngày làm việc.

Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ -CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ

TTHC cấp tỉnh, cấp huyện

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

1

1.008838.000.00.00.H50

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không quy định

Không quy định

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội.

- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.

- Quyết định số 3480/QĐ- BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

 

1

1.000025.000.00.00.H50

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

62 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Không

Quyết định số 311/QĐ-BNN- QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

II

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

 

2

1.005302.000.00.00.H50

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

- Thời gian thẩm định tối đa là 20 ngày làm việc;

- Thời gian phê duyệt tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị phê duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.

- Điều 12, Luật Đấu thầu số: 43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội;

- Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;

- Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu).

 

3

1.002330.000.00.00.H50

Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu

- Thời gian phê duyệt tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị phê duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích

Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng;

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.

- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.

- Điều 12, Luật Đấu thầu số: 43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội;

- Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;

- Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu)

 

Tổng cộng: 16 TTHC./.

 

 

 

Từ khóa:3610/QĐ-UBNDQuyết định 3610/QĐ-UBNDQuyết định số 3610/QĐ-UBNDQuyết định 3610/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định số 3610/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định 3610 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3610/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                            Ngày ban hành15/12/2020
                            Người kýVõ Văn Hưng
                            Ngày hiệu lực 15/12/2020
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi