Số hiệu | 3522/QĐ-BNN-TY |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\n PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 3522/QĐ-BNN-TY \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 16\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BỘ\r\nTRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng,\r\nnhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Cục\r\ntrưởng Cục Thú y.
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công\r\nbố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ\r\nlĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn (có Phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/10/2022.
\r\n\r\n1. Bãi bỏ các nội\r\ndung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Kiểm dịch đối với động vật thủy\r\nsản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản\r\nphẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm” được quy định tại Quyết\r\nđịnh số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực\r\nthú y, gồm:
\r\n\r\na) Nội dung tại Phần\r\nI (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 70 Mục B (Thủ tục hành chính cấp\r\ntỉnh).
\r\n\r\nb) Nội dung tại Phần\r\nII (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 18 Mục B (Thủ tục\r\nhành chính cấp tỉnh).
\r\n\r\n2. Bãi bỏ các nội\r\ndung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Đăng ký kiểm dịch động vật, sản\r\nphẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn\r\nchăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu” và “Cấp Giấy chứng\r\nnhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác\r\nnhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập\r\nkhẩu” được quy định tại Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý\r\ncủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
\r\n\r\na) Các nội dung tại\r\nPhần I (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 32, 33 Mục A (Thủ tục hành\r\nchính cấp trung ương);
\r\n\r\nb) Các nội dung tại\r\nPhần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 32, 33 Mục A\r\n(Thủ tục hành chính cấp trung ương).
\r\n\r\n3. Bãi bỏ các nội\r\ndung công bố có số thứ tự 48 Phần A (Thủ tục hành chính cấp trung ương) và số\r\nthứ tự 99 Phần B (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành\r\nchính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn\r\nnuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản\r\nvà Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn.
\r\n\r\n4. Thực hiện quy định\r\nchuyển tiếp tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên\r\ncạn.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các Tổng\r\ncục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI\r\nBỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT\r\nTRIỂN NÔNG THÔN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Danh mục thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hồ sơ\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy\r\n định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan\r\n thực hiện \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.003264 \r\n | \r\n \r\n Đăng\r\n ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra\r\n xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật\r\n nhập khẩu \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về\r\n kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn \r\n | \r\n \r\n Thú\r\n y \r\n | \r\n \r\n Cục\r\n Thú y \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019\r\n của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.003113 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác\r\n nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật\r\n nhập khẩu. \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch\r\n động vật, sản phẩm động vật trên cạn \r\n | \r\n \r\n Thú\r\n y \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản\r\n lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch\r\n động vật cửa khẩu) \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019 và\r\n Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn \r\n | \r\n
2. Danh mục thủ tục\r\nhành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hồ sơ\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL\r\n quy\r\n định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan\r\n thực hiện \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Thủ tục hành chính\r\n cấp tỉnh \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.001094 \r\n | \r\n \r\n Kiểm\r\n dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,\r\n biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n tư số 06/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về\r\n kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản \r\n | \r\n \r\n Thú\r\n y \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú\r\n y cấp huyện được ủy quyền \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 4559/QĐ- BNN-TY ngày 03/11/2016\r\n và Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
a) Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Trước khi\r\nnhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật, chủ hàng gửi Cục\r\nThú y 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo một trong các hình thức: qua Cổng\r\nthông tin một cửa quốc gia hoặc dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ bưu chính công\r\ních hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
\r\n\r\nBước 2: Trong thời\r\nhạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; căn cứ tình hình dịch\r\nbệnh, hệ thống quản lý giám sát dịch bệnh, giám sát vệ sinh thú y của nước xuất\r\nkhẩu, Cục Thú y có văn bản hướng dẫn kiểm dịch gửi chủ hàng, cơ quan kiểm dịch\r\nđộng vật cửa khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với trường hợp chủ\r\nhàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc gửi thư điện tử (đối\r\nvới trường hợp chủ hàng đăng ký qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc\r\ngửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp).
\r\n\r\nTrường hợp động vật,\r\nsản phẩm động vật từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu tiên đăng ký nhập khẩu vào\r\nViệt Nam hoặc từ quốc gia, vùng lãnh thổ có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật\r\nphải được Cục Thú y tiến hành phân tích nguy cơ theo quy định tại Điều 43 Luật\r\nThú y.
\r\n\r\nb) Cách thức thực\r\nhiện:\r\nqua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công\r\ních hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng\r\nhồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị hướng\r\ndẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19, đối với bột\r\nthịt xương sử dụng Mẫu 20 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số\r\n25/2016/TT-BNNPTNT;
\r\n\r\n- Đối với động vật,\r\nsản phẩm động vật thuộc đối tượng quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền\r\nliên quan khác, phải nộp văn bản hoặc giấy phép theo quy định;
\r\n\r\n- Trường hợp động\r\nvật, sản phẩm động vật nhập khẩu để gia công, chế biến hàng xuất khẩu thì các\r\ncơ sở sản xuất gia công, chế biến hàng xuất khẩu phải có Giấy chứng nhận điều\r\nkiện vệ sinh thú y.
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 01\r\nbộ.
\r\n\r\nd) Thời hạn giải\r\nquyết:\r\ntrong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\ne) Cơ quan thực hiện\r\nthủ tục hành chính:\r\nCục Thú y.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện\r\nthủ tục hành chính:\r\nvăn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch.
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: không quy định.
\r\n\r\ni) Mẫu đơn, mẫu tờ\r\nkhai hành chính:\r\nĐơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19 tại Phụ\r\nlục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT hoặc Đơn đăng ký kiểm\r\ndịch nhập khẩu bột thịt xương Mẫu 20 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số\r\n25/2016/TT-BNNPTNT.
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều\r\nkiện: không\r\nquy định.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Thú y ngày\r\n19/6/2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày\r\n30/6/2016;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch\r\nđộng vật, sản phẩm động vật trên cạn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CÔNG TY ……………... | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n …………., ngày \r\n tháng năm 20….. \r\n | \r\n
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN\r\nPHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Thú y
\r\n\r\nCăn cứ nhu cầu sản\r\nxuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty … ….đề nghị Cục Thú y hướng dẫn\r\nCông ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng:
\r\n\r\nI. ĐỘNG VẬT
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n động vật \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng (con) (1) \r\n | \r\n \r\n Nước\r\n xuất xứ \r\n | \r\n \r\n Cửa\r\n khẩu nhập \r\n | \r\n |
\r\n Đực \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Từ Công\r\nty:…………………...............……………....................................................
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n.......................................................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian thực\r\nhiện:……………………………..….....................................................
\r\n\r\n- Mục đích sử\r\ndụng:…………………….……...............................................................
\r\n\r\n- Địa điểm nuôi cách\r\nly kiểm dịch:\r\n.................…………..............................................
\r\n\r\n- Các giấy tờ có liên\r\nquan kèm theo:…….......…………….……………………………..
\r\n\r\nII. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng(1)(tấn) \r\n | \r\n \r\n Nước\r\n xuất xứ \r\n | \r\n \r\n Cửa\r\n khẩu nhập \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Từ Công\r\nty:…………………................….…………………………………………...
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n.……………………………..……………………………………………………
\r\n\r\n- Từ Nhà máy sản\r\nxuất, chế biến (đối với sản phẩm động vật làm thực phẩm): ………
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n..........................................................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian thực\r\nhiện:…………………………….............................................................
\r\n\r\n- Mục đích sử dụng:\r\n...................……………….............................................................
\r\n\r\n- Các giấy tờ có liên\r\nquan kèm theo: ...…………….......................................................
\r\n\r\nChúng tôi cam kết\r\nchấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CÔNG TY ……………….. \r\n | \r\n
(1): Số lượng động\r\nvật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CÔNG TY ……………... | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n …………., ngày \r\n tháng năm 20….. \r\n | \r\n
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU BỘT\r\nTHỊT XƯƠNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Cục Thú y
\r\n\r\nCăn cứ nhu cầu sản xuất,\r\nkinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ………………………………………….đề nghị Cục Thú y\r\nhướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng bột thịt xương:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng\r\n (1) (tấn) \r\n | \r\n \r\n Nước\r\n xuất xứ \r\n | \r\n \r\n Cửa\r\n khẩu nhập \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Từ Công\r\nty:…………………............……………………..............................................
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n........................................................................................................................
\r\n\r\n- Từ Nhà máy sản\r\nxuất, chế biến: ……….............………............................................
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n........................................................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian thực\r\nhiện:………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Mục đích sử dụng:\r\nchế biến thức ăn chăn nuôi cho lợn và gia cầm.
\r\n\r\n- Các giấy tờ có liên\r\nquan kèm theo: ................................................................................
\r\n\r\n- Địa điểm nhà máy\r\nsản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty:\r\n.........................................
\r\n\r\nChúng tôi cam kết chỉ\r\nsử dụng bột thịt xương nhập khẩu của Công ty để sản xuất thức ăn cho loại động\r\nvật nêu trên tại Nhà máy của Công ty và không sử dụng bột thịt xương để sản\r\nxuất thức ăn cho loài nhai lại và cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CÔNG TY …………… \r\n | \r\n
(1): Số lượng có thể\r\ndự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Trước khi\r\nhàng về đến cửa khẩu, chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan kiểm dịch động vật\r\ncửa khẩu theo một trong các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc\r\nqua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó\r\ngửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.
\r\n\r\n*Trường hợp kiểm dịch\r\nđộng vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu:
\r\n\r\nBước 2: Trong thời\r\nhạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật,\r\nsản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và\r\nthông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến\r\nhành kiểm dịch.
\r\n\r\nBước 3: Cơ quan kiểm\r\ndịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch theo quy định: kiểm tra hồ sơ, tình\r\ntrạng sức khỏe của động vật, thực trạng hàng hóa sản phẩm động vật, lấy mẫu xét\r\nnghiệm tác nhân gây bệnh; áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc cho động\r\nvật; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu độc;\r\nkiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển, kho bảo quản\r\nsản phẩm động vật, nơi cách ly kiểm dịch động vật. Trường hợp động vật, sản\r\nphẩm động vật không đạt yêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của\r\npháp luật.
\r\n\r\nĐối với\r\nlô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn\r\nGiấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.
\r\n\r\nBước 4:\r\nCấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thông báo cho cơ quan quản lý chuyên ngành thú\r\ny nơi đến:
\r\n\r\n- Cấp\r\nGiấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y theo\r\nMẫu 15a ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT.
\r\n\r\n- Cấp\r\nGiấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với sản phẩm động vật đạt yêu cầu vệ\r\nsinh thú y theo Mẫu 15b ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.
\r\n\r\n* Trường\r\nhợp kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi,\r\nthức ăn thủy sản nhập khẩu
\r\n\r\nBước 2:\r\nTrong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan\r\nkiểm dịch động vật cửa khẩu xác nhận vào Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và\r\nkiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật\r\nnhập khẩu để chủ hàng làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra chất lượng; quyết định\r\nvà thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để\r\ntiến hành kiểm dịch; kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy\r\nđịnh.
\r\n\r\nBước 3:\r\nCơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch và kiểm tra chất lượng\r\nthức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy định.
\r\n\r\n- Nội\r\ndung kiểm dịch: kiểm tra hồ sơ khai báo kiểm dịch, thực trạng hàng hóa, lấy mẫu\r\nkiểm tra tác nhân gây bệnh; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh,\r\nkhử trùng, tiêu độc; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận\r\nchuyển, kho bảo quản sản phẩm động vật. Trường hợp sản phẩm động vật không đạt\r\nyêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nĐối với\r\nlô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn\r\nGiấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.
\r\n\r\n- Nội\r\ndung kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản: thực hiện theo quy định\r\ntại khoản 2, khoản 4 Điều 18 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/10/2020 của\r\nChính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị\r\nđịnh số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ) và Điều 29 Nghị định số\r\n26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và\r\nbiện pháp thi hành Luật Thủy sản.
\r\n\r\nBước 4:\r\nCơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu gửi Giấy chứng nhận kiểm dịch; Giấy xác\r\nnhận chất lượng theo quy định trực tiếp cho chủ hàng hoặc gửi trên Cổng thông\r\ntin một cửa quốc gia (đối với chủ hàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc\r\ngia).
\r\n\r\nĐối với\r\nthức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng phối chế vừa có nguồn gốc động vật, vừa có\r\nnguồn gốc thực vật nhập khẩu, Cục Thú y tổ chức thực hiện kiểm dịch, kiểm tra\r\nnhà nước về chất lượng và thông báo cho Cục Bảo vệ thực vật để phối hợp kiểm\r\ntra.
\r\n\r\nb) Cách\r\nthức thực hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính,\r\nbưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi\r\ntrực tiếp.
\r\n\r\nc) Thành\r\nphần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n*Thành\r\nphần hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật:
\r\n\r\n- Đơn\r\nkhai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số\r\n25/2016/TT-BNNPTNT.
\r\n\r\n- Giấy\r\nchứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô\r\nhàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).
\r\n\r\n* Thành\r\nphần hồ sơ kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản\r\nnhập khẩu
\r\n\r\n- Giấy đăng\r\nký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy\r\nsản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 09/2022/TT-BNNPTNT).
\r\n\r\n- Giấy\r\nchứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô\r\nhàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).
\r\n\r\n- Hợp\r\nđồng mua bán; phiếu đóng gói (Packing list); hóa đơn mua bán (Invoice); phiếu\r\nkết quả phân tích chất lượng của nước xuất khẩu cấp cho lô hàng (Certificate of\r\nAnalysis); nhãn sản phẩm của cơ sở sản xuất; bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của\r\ntổ chức, cá nhân nhập khẩu (đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi).
\r\n\r\n- Bản sao\r\nHợp đồng, Danh mục hàng hóa (nếu có); bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu)\r\nvận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có); chứng chỉ chất lượng của\r\nnước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có); giấy\r\nchứng nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt\r\nbuộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội\r\ndung theo quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) (đối với kiểm tra\r\nchất lượng thức ăn thủy sản).
\r\n\r\n* Số\r\nlượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\nd) Thời\r\nhạn giải quyết:
\r\n\r\n* Kiểm\r\ndịch động vật, sản phẩm động vật:
\r\n\r\n- Trong\r\nthời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động\r\nvật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định\r\nvà thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để\r\ntiến hành kiểm dịch.
\r\n\r\n- Thời\r\ngian theo dõi cách ly kiểm dịch phù hợp với từng loài động vật, từng bệnh được\r\nkiểm tra nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày bắt đầu cách ly kiểm dịch.
\r\n\r\n* Kiểm\r\ntra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản:
\r\n\r\nKiểm tra\r\ntính đầy đủ của hồ sơ: trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
\r\n\r\nđ) Đối\r\ntượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\ne) Cơ\r\nquan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục\r\nKiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y\r\ncấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).
\r\n\r\ng) Kết\r\nquả thực hiện thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Giấy\r\nchứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo mẫu số 15a, 15b\r\nPhụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT;
\r\n\r\n- Xác\r\nnhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng tại Giấy đăng ký/khai báo\r\nkiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn\r\ngốc động vật nhập khẩu theo Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số\r\n09/2022/TT-BNNPTNT;
\r\n\r\n- Thông\r\nbáo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo Mẫu 03 tại\r\nPhụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
\r\n\r\nh) Phí,\r\nlệ phí:
\r\n\r\n- Lệ phí\r\ncấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập\r\nkhẩu: 40.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày\r\n23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,\r\nquản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
\r\n\r\n- Phí\r\nkiểm dịch động vật, sản phẩm động vật bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục\r\nIII Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC\r\nngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,\r\nnộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
\r\n\r\n- Chi phí\r\nkhác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày\r\n14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,\r\ntiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc\r\ndùng cho động vật.
\r\n\r\ni) Mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai hành chính:
\r\n\r\n- Đơn khai\r\nbáo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số\r\n25/2016/TT-BNNPTNT;
\r\n\r\n- Giấy đăng\r\nký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy\r\nsản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư\r\nsố 09/2022/TT-BNNPTNT).
\r\n\r\nk) Yêu\r\ncầu, điều kiện: không quy định.
\r\n\r\nl) Căn cứ\r\npháp lý:
\r\n\r\n- Luật\r\nThú y ngày 19/6/2015;
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một\r\nsố điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định\r\nvề điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học\r\nvà Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật\r\nChăn nuôi;
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn\r\nnuôi;
\r\n\r\n- Nghị\r\nđịnh số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật\r\nThủy sản;
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT\r\nngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm\r\ndịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về\r\nmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung\r\ngiá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và\r\ndịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số:...........................................\r\n \r\n(Dành\r\n cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra ghi) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số:........................................... \r\n(Dành\r\n cho cơ quan kiểm tra ghi) \r\n | \r\n
Kính gửi:\r\n........................................................................................................
\r\n\r\n\r\n 1. Bên bán hàng: \r\nĐịa chỉ: \r\nĐiện thoại: \r\nEmail: \r\n | \r\n \r\n 2. Bên mua hàng: \r\nĐịa chỉ: \r\nĐiện thoại: \r\nEmail: \r\nSố định danh cá nhân/CMND/căn\r\n cước (với cá nhân): ngày cấp, nơi cấp \r\n | \r\n |
\r\n MÔ\r\n TẢ HÀNG HÓA \r\n | \r\n ||
\r\n 3. Tên hàng hóa: \r\nNhóm thức ăn chăn\r\n nuôi: \r\n4. Số lượng, khối\r\n lượng: loại bao bì: \r\n5. Trọng lượng\r\n tịnh: \r\n6. Trọng lượng cả\r\n bì: \r\n7. Mục đích sử\r\n dụng: \r\n | \r\n \r\n 8. Mã số công nhận\r\n thức ăn chăn nuôi, thủy sản được cấp phép lưu hành tại Việt Nam (nếu có): \r\n9. Tên cơ sở sản xuất\r\n (hãng, nước sản xuất): \r\n10. Xuất xứ hàng\r\n hóa: \r\n | \r\n |
\r\n THÔNG\r\n TIN LIÊN QUAN \r\n | \r\n ||
\r\n 11. Văn bản hướng\r\n dẫn kiểm dịch số ... ngày ... \r\n12. Giấy chứng nhận\r\n kiểm dịch của nước xuất khẩu số ngày \r\n13. Cửa khẩu xuất: \r\n14. Cửa khẩu nhập: \r\n15. Hợp đồng mua\r\n bán: số ngày \r\n | \r\n \r\n 19. Thời gian đăng\r\n ký lấy mẫu kiểm dịch: \r\n20. Địa điểm đăng\r\n ký lấy mẫu: \r\n21. Thông tin người\r\n liên hệ: \r\n22. Thời gian đánh\r\n giá (chất lượng): \r\n23. Lựa chọn hình\r\n thức công bố hợp quy: \r\n24. Đơn vị/Tổ chức\r\n đánh giá sự phù hợp: \r\n | \r\n |
\r\n 16. Hóa đơn mua\r\n bán: số ngày \r\n17. Phiếu đóng gói:\r\n số ngày \r\n18. Vận đơn (nếu\r\n có): số ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chúng tôi xin cam\r\n kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời\r\n gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý cơ quan\r\n cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thực hiện việc kiểm tra chất lượng thức ăn\r\n chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu theo quy định của pháp luật. \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n ..........ngày…….tháng……năm……. \r\n | \r\n |
\r\n DÀNH\r\n CHO CƠ QUAN KIỂM TRA \r\n | \r\n ||
\r\n 25. Yêu cầu đánh\r\n giá chỉ tiêu: \r\nBiện pháp kiểm tra: \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n | \r\n |
Xác\r\nnhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng
\r\n\r\nĐồng ý đưa hàng hóa\r\nvề địa điểm:.............................. để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra\r\nchất lượng vào hồi...... giờ, ngày...... tháng..... năm......
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ...........,\r\n ngày..... tháng...... năm...... \r\n | \r\n
\r\n Xác\r\n nhận của cơ quan hải quan (nếu có) \r\n..........................................\r\n .......................................................................................... \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n ...........,\r\n ngày...... tháng..... năm....... \r\n | \r\n
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
..............,\r\nngày......tháng ......năm ........
\r\n\r\n\r\n\r\nSố:\r\n.................../ĐK-KD
\r\n\r\nKính\r\ngửi: .............................................................(**)
\r\n\r\nTên tổ chức, cá nhân\r\nđăng ký:\r\n................................................................................\r\n
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n.....................................................................................................................\r\n
\r\n\r\nĐiện thoại:\r\n...........................Fax ............................E-mail\r\n......................................
\r\n\r\nĐề nghị quý Cơ quan\r\nkiểm dịch lô hàng (***): .....................(nhập khẩu, TNTX, quá cảnh\r\nlãnh thổ,...)
\r\n\r\n1. Tên hàng:\r\n..............................................................................................................
\r\n\r\n2. Nơi sản xuất:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\n3. Số lượng:\r\n..............................................................................................................
\r\n\r\n4. Trọng lượng tịnh:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n5. Trọng lượng cả bì:\r\n................................................................................................
\r\n\r\n6. Loại bao bì:\r\n...........................................................................................................
\r\n\r\n7. Số hợp đồng hoặc\r\nsố chứng từ thanh toán (L/C, TTr...):.......................................
\r\n\r\n8. Tổ chức, cá nhân\r\nxuất khẩu:\r\n.................................................................................
\r\n\r\n9. Nước xuất khẩu:\r\n...................................................................................................
\r\n\r\n10. Cửa khẩu xuất:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n11. Tổ chức, cá nhân\r\nnhập khẩu:\r\n..............................................................................
\r\n\r\n12. Nước nhập khẩu:\r\n.................................................................................................
\r\n\r\n13. Phương tiện vận\r\nchuyển:\r\n....................................................................................
\r\n\r\n14. Cửa khẩu nhập:\r\n...................................................................................................
\r\n\r\n15. Mục đích sử dụng:\r\n..............................................................................................
\r\n\r\n16. Văn bản chấp\r\nthuận kiểm dịch của Cục Thú y (nếu có): ....................................
\r\n\r\n17. Địa điểm kiểm\r\ndịch:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n18. Thời gian kiểm\r\ndịch:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n19. Địa điểm giám sát\r\n(nếu có): ................................................................................
\r\n\r\n20. Thời gian giám\r\nsát:\r\n.............................................................................................
\r\n\r\n21. Số bản giấy chứng\r\nnhận kiểm dịch cần cấp: ......................................................
\r\n\r\nChúng tôi xin cam\r\nkết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời\r\ngian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp\r\nGiấy chứng nhận kiểm dịch (****).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔ\r\n CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
XÁC\r\nNHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
\r\n\r\nĐồng ý đưa hàng hóa\r\nvề địa điểm:\r\n...............................................................................................\r\n.......................................................................................................................................................\r\nđể làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ............. giờ, ngày ...... tháng .......\r\nnăm .........
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Vào sổ số\r\n ..............., ngày ...... tháng ....... năm......... \r\n | \r\n
XÁC\r\nNHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
\r\n\r\n(Trong\r\ntrường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
\r\n\r\nLô hàng không được\r\nnhập khẩu vào Việt Nam vì lý do .......................................................
\r\n\r\n..............................................................................................................................................
\r\n\r\n..............................................................................................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ..........., ngày\r\n ....... tháng ........ năm........ \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\nĐơn khai báo được làm\r\nthành 03 bản;
\r\n\r\n(*) Đăng ký theo mẫu\r\nnày được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
\r\n\r\n(**) Tên Cơ quan Kiểm\r\ndịch;
\r\n\r\n(***) Phải có đầy đủ\r\ncác tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
\r\n\r\n(****) Cam kết này\r\nchỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
\r\n\r\nLưu ý: Cá nhân đăng\r\nký không có con dấu phải ghi rõ Số chứng minh nhân dân/Số Hộ chiếu/Số định danh\r\ncá nhân, ngày tháng và nơi cấp.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CỤC THÚ Y | \r\n \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT\r\nNHẬP KHẨU
\r\n\r\nSố:…………./CN-KDĐVNK
\r\n\r\nHọ tên chủ hàng (hoặc\r\nngười đại diện): ...................................................................
\r\n\r\nĐịa chỉ giao dịch:\r\n......................................................................................................\r\n
\r\n\r\nSố chứng minh nhân\r\ndân/Số Hộ chiếu/Số định danh cá nhân:………….Cấp ngày …../…../……... tại\r\n....................................................................................................
\r\n\r\nĐiện thoại:\r\n……………………Fax: ……………………….Email: ........................
\r\n\r\nCó nhập khẩu số động\r\nvật sau:
\r\n\r\n\r\n Loại\r\n động vật \r\n | \r\n \r\n Tuổi \r\n | \r\n \r\n Tính\r\n biệt \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng (con) \r\n | \r\n \r\n Mục\r\n đích sử dụng \r\n | \r\n |
\r\n Đực \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tổng số (viết bằng\r\nchữ):\r\n...........................................................................................
\r\n\r\nTên, địa chỉ tổ chức,\r\ncá nhân xuất khẩu:\r\n..................................................................
\r\n\r\n...................................................................................................................................
\r\n\r\nNước xuất khẩu:\r\n……………………….. Nước quá cảnh (nếu có) ............................
\r\n\r\nNơi chuyển đến:\r\n........................................................................................................
\r\n\r\nCác vật dụng khác có\r\nliên quan:\r\n...............................................................................
\r\n\r\nHồ sơ giấy tờ có liên\r\nquan: .......................................................................................
\r\n\r\n...................................................................................................................................
\r\n\r\nPhương tiện vận\r\nchuyển: ..........................................................................................
\r\n\r\nCHỨNG\r\nNHẬN KIỂM DỊCH
\r\n\r\nTôi kiểm dịch viên\r\nđộng vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật nêu trên:
\r\n\r\n1. Có đầy đủ giấy tờ\r\nhợp lệ.
\r\n\r\n2. Đã được kiểm tra\r\nvà không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.
\r\n\r\n3. Số động vật trên\r\nđã được tiêm phòng và có miễn dịch với các bệnh:
\r\n\r\na/\r\n………………………………………………Tiêm phòng ngày ………./………../
\r\n\r\nb/\r\n………………………………………………Tiêm phòng ngày ………./………../
\r\n\r\nc/\r\n………………………………………………..Tiêm phòng ngày ………./………../
\r\n\r\n4. Phương tiện vận\r\nchuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,\r\nđã được khử trùng tiêu độc bằng …………………………nồng độ……….
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Giấy có giá trị\r\n đến: | \r\n \r\n Cấp tại …………………, ngày …./…./…. \r\n | \r\n
\r\n Kiểm\r\n dịch viên động vật | \r\n \r\n THỦ\r\n TRƯỞNG CƠ QUAN \r\n | \r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM\r\nĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
\r\n\r\nSố:…………./CN-KDSPĐVNK
\r\n\r\nHọ tên chủ hàng (hoặc\r\nngười đại diện):\r\n...................................................................
\r\n\r\nĐịa chỉ giao dịch:\r\n......................................................................................................\r\n
\r\n\r\nĐiện thoại: ……………………Fax:\r\n……………………….Email: ................................
\r\n\r\nCó nhập khẩu số sản\r\nphẩm động vật sau:
\r\n\r\n\r\n Loại\r\n hàng \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n cách đóng\r\n gói \r\n | \r\n \r\n Số\r\n lượng\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n Trọng\r\n lượng\r\n (kg) \r\n | \r\n \r\n Mục\r\n đích sử dụng \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tổng số (viết bằng\r\nchữ): ...........................................................................................
\r\n\r\nTên, địa chỉ tổ chức,\r\ncá nhân xuất khẩu:\r\n..................................................................
\r\n\r\n...................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\nTên, địa chỉ cơ sở\r\nsản xuất, chế biến:\r\n......................................................................
\r\n\r\nNước xuất khẩu:\r\n……………………….. Nước quá cảnh (nếu có) ............................
\r\n\r\nCửa khẩu nhập vào\r\nViệt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../……
\r\n\r\nNơi chuyển đến:\r\n........................................................................................................\r\n
\r\n\r\nCác vật dụng khác có\r\nliên quan: ...............................................................................\r\n
\r\n\r\nHồ sơ giấy tờ có liên\r\nquan:\r\n.......................................................................................
\r\n\r\n...................................................................................................................................
\r\n\r\nPhương tiện vận\r\nchuyển:\r\n...........................................................................................
\r\n\r\nCHỨNG\r\nNHẬN KIỂM DỊCH
\r\n\r\nTôi kiểm dịch viên\r\nđộng vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:
\r\n\r\n1. Có đầy đủ giấy tờ\r\nhợp lệ.
\r\n\r\n2. Đã được kiểm tra\r\nvà bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.
\r\n\r\n3. Sản phẩm động vật\r\nđược bao gói, bảo quản theo quy định.
\r\n\r\n4. Số sản phẩm động\r\nvật trên đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………nồng độ ……………… (nếu có).
\r\n\r\n5. Phương tiện vận\r\nchuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,\r\nđã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Giấy có giá trị\r\n đến: | \r\n \r\n Cấp tại …………………, ngày …./…./…. \r\n | \r\n
\r\n Kiểm\r\n dịch viên động vật | \r\n \r\n THỦ\r\n TRƯỞNG CƠ QUAN \r\n | \r\n
(1) Số lượng kiện,\r\nthùng, hộp,…..
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n (TÊN\r\n CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: /TB-……… \r\n | \r\n \r\n …., ngày … tháng …\r\n năm 20… \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kết quả kiểm tra nhà\r\nnước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
\r\n\r\n\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n hàng hóa, nhãn\r\n hiệu, kiểu loại \r\n | \r\n \r\n Đặc\r\n tính\r\n kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n Xuất\r\n xứ, Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Khối\r\n lượng/ số lượng \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị\r\n tính \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Cửa khẩu nhập:\r\n.........................................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian nhập\r\nkhẩu:\r\n.................................................................................................
\r\n\r\n- Thuộc lô hàng có\r\ncác chứng từ sau:
\r\n\r\n+ Hợp đồng số:\r\n............................................................................................................
\r\n\r\n+ Danh mục hàng hóa\r\nsố:\r\n............................................................................................
\r\n\r\n+ Hóa đơn số: ..............................................................................................................
\r\n\r\n+ Vận đơn số:\r\n..............................................................................................................
\r\n\r\n+ Tờ khai hàng nhập\r\nkhẩu số:\r\n.....................................................................................
\r\n\r\n+ Giấy chứng nhận\r\nxuất xứ số (C/O):\r\n..........................................................................
\r\n\r\n+ Giấy chứng nhận lưu\r\nhành tự do CFS
\r\n\r\n- Người nhập khẩu:\r\n......................................................................................................
\r\n\r\n- Giấy đăng ký kiểm\r\ntra số: …………….…. ngày …….tháng……… năm 20................
\r\n\r\n- Căn cứ kiểm tra:
\r\n\r\n+ Tiêu chuẩn công bố\r\náp dụng: ....................................................................................
\r\n\r\n+ Quy chuẩn kỹ thuật:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n+ Quy định khác:\r\n..........................................................................................................
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận hợp\r\nquy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu số:………………\r\ndo tổ chức ……………… cấp ngày: ……./ ……./ …… tại:\r\n......................................................
\r\n\r\nKẾT\r\nQUẢ KIỂM TRA
\r\n\r\nGhi một trong các nội\r\ndung:
\r\n\r\nĐáp ứng yêu cầu chất\r\nlượng hàng hóa nhập khẩu
\r\n\r\nHoặc Không đáp ứng\r\nyêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có
\r\n\r\nHoặc Lô hàng không\r\nhoàn thiện đầy đủ hồ sơ
\r\n\r\nHoặc Lô hàng đề nghị\r\nđánh giá sự phù hợp lại tại …….
\r\n\r\nHoặc Lô hàng chờ CQKT\r\ntiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CƠ\r\n QUAN KIỂM TRA | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3522/QĐ-BNN-TY |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3522/QĐ-BNN-TY |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |