ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3491/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
áng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
| |||
Stt | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 |
01 | Bản chính | |
2 |
01 | Bản sao y bản chính |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
150.000 đồng/hồ sơ
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/Biểu mẫu
Diễn giải
B1
BM 02
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
B2
B3
B4
BM 04;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
B5
BM 04;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn)
B6
B7
- Thống kê, theo dõi.
STT
Mã hiệu
Tên biểu mẫu
1
BM 01
2
BM 02
3
BM 03
4
BM 04
5
BM 05
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | ||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
4 | BM 04 |
5 | BM 05 |
6 | // |
7 | // |
8 | // | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 và thay thế Thông tư số 10/2017/TT-BXD); Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu 3. TBTNHS
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
BM 05 Mẫu 2. CBHC/HQ (Sửa đổi theo khoản 7 Điều 1 - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG NHẬP KHẨU
| ||||||||
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
1 |
01 | Bản chính | ||||||||||||||||||||||
2 |
01 | Bản sao | ||||||||||||||||||||||
3 |
01 | Bản sao có xác nhận của người nhập khẩu | ||||||||||||||||||||||
4 |
01 | Bản sao có chứng thực[2] |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp
Không
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/Biểu mẫu
Diễn giải
B1
Giờ hành chính
BM 02
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 (xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc).
.
B2
0,5 giờ làm việc
B3
01 giờ làm việc
B4
03 giờ làm việc
BM 05;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn)
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
B5
03 giờ làm việc
BM 05;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn)
B6
0,5 giờ làm việc
BM 05;
Dự thảo kết quả (hoặc văn bản hướng dẫn)
B7
Theo Giấy hẹn
- Thống kê, theo dõi.
STT
Mã hiệu
Tên biểu mẫu
1
BM 01
2
BM 02
3
BM 03
4
BM 04
5
BM 05
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
4 | BM 04 |
5 | BM 05 |
6 | // |
7 | // |
8 | // | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; y 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 01
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU - Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá nhân: (Đ/d: ) - Điện thoại liên hệ:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | HẠNG MỤC KIỂM TRA | Có/Không | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Có | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ợng hàng hóa nhập khẩu | □ | □ | Bản chính (Trường hợp doanh nghiệp muốn nhận lại ngay xác nhận đã đăng ký, đề nghị chuẩn bị thêm 01 bản) Lưu ý: hồ sơ nhập khẩu phải kèm theo tài liệu chứng minh nhà sản xuất theo quy định. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ợp đồng (Contract) (nếu có) | □ | □ | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
□ | □ | Bản sao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
□ | a | Hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ | □ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ | □ |
□ | □ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
D | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
□ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
□ | □ | Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
□ | □ |
9 |
□ | □ |
10 |
□ | □ |
11 | ẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy | □ | □ | Có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa[3] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
□ | □ | KẾT LUẬN Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
Ghi chú: ả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. ả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính. Số điện thoại liên hệ: 39.326.214 - 500 “Tổ nhận - trả kết quả” Mẫu số 02BS - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
KẾT LUẬN Ngày hẹn trả kết quả: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và phù hợp quy định.
Ghi chú: èm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ. Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính.
BM 04 Mẫu số 01 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU [7] Số: ………..[8] Người nhập khẩu: …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Fax: ……………………………………
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số TT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại[9] | Đặc tính kỹ thuật[10] | Xuất xử, Nhà sản xuất[11] | Khối lượng / số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………………
- Hợp đồng (Contract) (nếu có) số: …………………………………………..… ngày ………………….
- Giấy chứng nhận họp quy: Số ………………… do…………………………………. cấp ngày: ….../ …./ …., có hiệu lực đến ngày: …./ …/ …. tại: …………………………; kết quả thử nghiệm: số ……………………………….………… do ……………………………………………… cấp ngày:
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số: ................................................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số: ..................................................... ngày ..........................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:................................................. ngày ..........................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có): ............................ ngày ..........................
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thòi cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD và tiêu chuẩn công bố áp dụng …..[12]
SỞ XÂY DỰNG TP.HỒ CHÍ MINH
Vào sổ đăng ký:
Số ………..…./SXD-VLXD-KTNN……
Ngày … tháng … năm ….
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
……., ngày …. tháng ..... năm 20….
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)[13]
(Ký tên, đóng dấu)
BM 05
Mẫu số 03 - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-SXD-VLXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm |
Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Stt | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, nhà sản xuất | Khối lượng/số lượng | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
- Thời gian nhập khẩu:
+ Hợp đồng số:
+ Hóa đơn số:
+ Tờ khai hàng nhập khẩu số:
+ Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS:
- Giấy đăng ký kiểm tra số: ……………. ngày …. tháng ….. năm 20 ….. (kèm theo văn bản ủy quyền số ... ngày ... của …….).
+ Tiêu chuẩn công bố áp dụng:
+ Quy định khác:
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
Hoặc Lô hàng chờ cơ quan kiểm tra tiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.
……/SXD-VLXD-KTNN..., | KT. GIÁM ĐỐC |
ởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
File gốc của Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đang được cập nhật.
Quyết định 3491/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 3491/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành | 2021-10-08 |
Ngày hiệu lực | 2021-10-08 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |