Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 315/2003/QĐ-BCA(V19) |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công An |
| Ngày ban hành | 21/05/2003 |
| Người ký | Nguyễn Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2003 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 315/2003/QĐ-BCA(V19) |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công An |
| Ngày ban hành | 21/05/2003 |
| Người ký | Nguyễn Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2003 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| BỘ CÔNG AN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 315/2003/QĐ-BCA(V19) | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN SỐ 315/2003/QĐ-BCA(V19) NGÀY 21 THÁNG 5 NĂM 2003 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23 tháng 10 năm 1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật,
Căn cứ Nghị định số 37/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công an;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công an ban hành thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2002 bị bãi bỏ gồm 15 văn bản (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
| BỘ CÔNG AN |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC,
BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số315/2003/QĐ-BCA(V19)
ngày 21 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công an).
| Số thứ tự | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu nội dung |
| 1 | Quyết định | 600/C11(C26) | 23/5/1994 | Tổng cục II Bộ Nội vụ | Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường bộ |
| 2 | Quyết định | 1153/C11(C26) | 08/9/1994 | Tổng cục II Bộ Nội vụ | Ban hành Quy trình điều tra, xử lý tai nạn giao thông đường sắt |
| 3 | Quyết định | 1/14/2000 QĐ-BCA(C11) | 11/12/2000 | Bộ Công an | Ban hành Quy trình đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| 4 | Thông tư | 07/TT-BNV (CI3) | 19/9/1990 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn mẫu, việc khắc và quản lý, sử dụng con dấu trong công tác đối ngoại và con dấu của các cơ quan, các tổ chức nước ngoài sử dụng trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
| 5 | Thông tư | 06/TT-BNV (A11) | 28/8/1992 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 84/HĐBT ngày 09/3/1992 về việc ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước " |
| 6 | Thông tư | 03/TT-BNV | 27/3/1993 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 17/CP ngày 23/12/1992 của Chính phủ về quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt |
| 7 | Thông tư | 04/BNV(A18) | 27/3/1993 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/CP ngày 18/01/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
| 8 | Thông tư | 04/TT-BNV | 23/4/1994 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn giải quyết khiếu nại tố cáo đối với cơ quan đơn vị công an |
| 9 | Thông tư | 05/TT-BNV | 06/6/1994 | Bộ Nội vụ | Quy định mẫu và việc tổ chức khắc con dấu của các cơ quan, tổ chức |
| 10 | Thông tư | 03/TT-BNV | 24/7/1995 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn việc đăng ký, cấp biển số các loại phương tiện cơ giới đường bộ, kiểm tra và quản lý người điều khiền phương tiện thuộc ngành công an |
| 11 | Thông tư | 04/TT-BNV (C12) | 10/9/1996 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn việc giải quyết những người đã có quyết định tập trung giáo dục cải tạo |
| 12 | Thông tư | 16/1998/TT-BNV | 21/01/1998 | Bộ Nội vụ | Hướng dẫn cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào |
| 13 | Thông tư | 1205/1999/TT-BCA | 06/9/1999 | Bộ Công an | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 64/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về thi hành Pháp lệnh Chống tham nhũng trong lực lượng công an nhân dân |
| 14 | Thông tư | 15/2000/TT-BCA(C11) | 08/12/2000 | Bộ Công an | Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ đăng ký phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| 15 | Công văn | 440/CV- BNV(A24) | 21/12/1992 | Bộ Nội vụ | Quy định lại việc phân công trách nhiệm điều tra một số tội phạm |
|
THE MINISTRY OF PUBLIC SECURITY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No: 315/2003/QD-BCA(V19) |
Hanoi, May 21, 2003 |
DECISION
ANNOUNCING THE LIST OF ANNULLED LEGAL DOCUMENTS
THE MINISTER OF PUBLIC SECURITY
Pursuant to the November 12, 1996 Law on the Promulgation of Legal Documents and the December 16, 2002 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on the Promulgation of Legal Documents;Pursuant to the Government’s Decree No. 101/CP of October 23, 1997 detailing the implementation of a number of articles of the Law on the Promulgation of Legal Documents;Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 355/TTg of May 28, 1997 establishing the Government’s Steering Board for general review and systemization of legal documents;Pursuant to the Government’s Decree No. 37/1998/ND-CP of June 9, 1998 on the functions, tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Public Security;At the proposal of the director of the Legal Department,
DECIDES:
Article 1.- To announce the list of 15 annulled legal documents in the field of security and order, which had been issued by the Ministry of Public Security by the end of December 31, 2002 (in the list enclosed herewith).
Article 2.- This Decision takes implementation 15 days after its publication in the Official Gazette.
Article 3.- The general directors, the heads of the units attached to the Minister and the directors of the Public Security Services of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decision.
|
|
FOR THE MINISTER OF PUBLIC SECURITY |
LIST OF LEGAL DOCUMENTS IN THE FIELD OF SECURITY AND ORDER, WHICH ARE NO LONGER EFFECTIVE AND ANNULLED(Promulgated together with the Public Security Minister’s Decision No. 315/2003/QD-BCA(V19) of May 21, 2003)
|
Ordinal number |
Form of document |
Serial number and code of document |
Date of promulgation |
Promulgating agency |
Extracted contents |
|
1 |
Decision |
600/C11(C26) |
23/5/1994 |
General Department II, the Ministry of the Interior |
Promulgating the process for investigating and handling land-road traffic accidents |
|
2 |
Decision |
1153/C11 (C26) |
8/9/1994 |
General Department II, the Ministry of the Interior |
Promulgating the process for investigating and handling railway traffic accidents |
|
3 |
Decision |
1114/2000/ QD-BCA(C11) |
11/12/2000 |
The Ministry of Public Security |
Promulgating the process for registering and managing land-road motorized traffic means |
|
4 |
Circular |
07/TT-BNV (C13) |
19/9/1990 |
The Ministry of the Interior |
Guiding specimens carving, management and use of seals in external affairs and seals used by foreign agencies and organizations on the territory of the Socialist Republic of Vietnam |
|
5 |
Circular |
06/TT-BNV (A11) |
28/8/1992 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the implementation of Decree No. 84-HDBT of March 9, 1992 which promulgates the Regulation on the Protection of State Secrets |
|
6 |
Circular |
03/TT-BNV |
27/3/1993 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the implementation of the Government’s Decree No. 17/CP of December 23, 1992 on the management of special business lines |
|
7 |
Circular |
04/BNV (A18) |
27/3/1993 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the implementation of the Government’s Decree No. 04-CP of January 18, 1993 which details the implementation of the Ordinance on entry, exit, residence and travel of foreigners in Vietnam |
|
8 |
Circular |
04-TT/BNV |
23/4/1994 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the settlement of complaints and denunciations by public security agencies and units |
|
9 |
Circular |
05-TT/BNV |
6/61994 |
The Ministry of the Interior |
Prescribing specimens and organization of carving seals of agencies and organizations |
|
10 |
Circular |
03-TT/BNV |
24/7/1995 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the registration and granting of number plates for assorted land-road motorized means, the inspection and management of means operators in the public security service |
|
11 |
Circular |
04/TT-BNV (C12) |
10/9/1996 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the handling of those subject to the decisions on concentrated rehabilitation education |
|
12 |
Circular |
16/1998/TT- BNV |
21/1/1998 |
The Ministry of the Interior |
Guiding the granting of border laissez-passers for Vietnamese citizens going to Laos |
|
13 |
Circular |
1205/1999/ TT-BCA |
6/9/1999 |
The Ministry of Public Security |
Guiding the implementation of the Government’s Decree No. 64/1998/ND-CP of August 17, 1999 on the implementation of the Ordinance on Anti- Corruption in the people’s public security force |
|
14 |
Circular |
15/2000/TT- BCA (C11) |
8/12/2000 |
The Ministry of Public Security |
Guiding procedures and dossiers of registration of land-road motorized traffic means |
|
15 |
Official Dispatch |
440/CV-BNV (A24) |
21/12/1992 |
The Ministry of the Interior |
Re-prescribing the assignment of responsibilities for investigation of some criminals |
|
|
FOR THE MINISTER OF PUBLIC SECURITY |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 315/2003/QĐ-BCA(V19) |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Công An |
| Ngày ban hành | 21/05/2003 |
| Người ký | Nguyễn Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 01/07/2003 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật