Số hiệu | 2983/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
Ngày ban hành | 20/10/2009 |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2983/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 20 tháng 10 năm 2009 |
Điều 2. Những nội dung không điều chỉnh bổ sung tại các điều khoản của Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 vẫn tiếp tục triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Phần I: BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại thị trấn |
A. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
Lĩnh vực Người có công | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
2 | Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến | x | x | x |
3 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | x | x | x |
B. NỘI VỤ | ||||
Lĩnh vực Tôn giáo | ||||
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | x | x | x |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | ||||
1 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x | x | x |
2 | Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x | x |
3 | Giấy khen cua Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x | x | x |
C. VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH | ||||
Lĩnh vực Văn hóa | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện cấp xã | x | x | x |
2 | Công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa” | x | x | x |
|
|
|
|
|
D. Y TẾ | ||||
1 | Công nhận danh hiệu “Gia đình sức khoẻ” | x | x | x |
|
|
|
|
|
E. KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ | ||||
I. Lĩnh vực thành lập và họat động của hợp tác xã | ||||
1 | Thành lập tổ hợp tác | x | x | x |
2 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | x | x | x |
3 | Chấm dứt tổ hợp tác | x | x | x |
II. Lĩnh vực Đấu thầu | ||||
1 | Thẩm định kế họach đấu thầu | x | x | x |
2 | Phê duyệt kế họach đấu thầu | x | x | x |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa | x | x | x |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp | x | x | x |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | x | x | x |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu quy mô nhỏ | x | x | x |
7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x | x |
8 | Phát hành hồ sơ mời thầu | x | x | x |
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu | x | x | x |
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu | x | x | x |
11 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp | x | x | x |
12 | Thẩm định kết quả đấu thầu | x | x | x |
13 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
14 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | x | x | x |
15 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
16 | Xử lý tình huống trong đấu thầu | x | x | x |
E. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
I. Lĩnh vực nông nghiệp | ||||
1 | Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá Xác nhận Biểu tóm tắt về kết quả đầu tư và tình hình sản xuất kinh doanh của trang trại | x | x | x |
2 | Xác nhận đơn tự nguyện Di dân vùng thiên tai | x | x | x |
G. DÂN TỘC | ||||
I. Chính sách Dân tộc | ||||
1 | Xác nhận danh sách đăng ký nhận ứng trước giống, vật tư và các mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào DTTS thuộc các xã thuần và thôn dân tộc thiểu số xen ghép | x | x | x |
2 | Hỗ trợ cải thiện vệ sinh môi trường | x | x | x |
3 | Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học | x | x | x |
4 | Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn | x | x | x |
Số hiệu | 2983/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
Ngày ban hành | 20/10/2009 |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2983/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Thuận |
Ngày ban hành | 20/10/2009 |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |