Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 229/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 14/02/2025
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

1

1.013239.H61

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

1.013234.H61

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

3

1.013237.H61

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

4

1.013217.H61

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

5

1.013219.H61

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

6

1.013220.H61

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

7

1.013221.H61

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tên thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

(Mã TTHC: 1.013239.H61)

* Dự án nhóm A

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

29 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

02 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

35 ngày

* Dự án nhóm B

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

19 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

02 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

* Dự án nhóm C

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

11 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

01 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

2. Tên thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

(Mã TTHC: 1.013234.H61)

* Đối với công trình cấp I:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

35 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

02 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

40 ngày

* Đối với công trình cấp II, III:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

25 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

02 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

* Đối với công trình còn lại

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày)

1.

Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

- Sở Xây dựng;

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Công Thương;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

3.

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.

15 ngày

4.

Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét

02 ngày

5.

Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

6.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

3. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

(Mã TTHC: 1.013237.H61)

* Đối với hạng I

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý (bao gồm thời gian họp Hội đồng), trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết.

Sở Xây dựng

40,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

02 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

02 ngày

5.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

08 ngày

6.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

01 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

55 ngày

* Đối với hạng II, hạng III

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ (bao gồm thời gian kiểm tra, tổng hợp hồ sơ; họp Hội đồng; thông báo kết quả xét hồ sơ; tổ chức thi sát hạch; tạo mã và in chứng chỉ).

Sở Xây dựng

46,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

04 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt thông báo kết quả xét hồ sơ và chứng chỉ hành nghề (trường hợp đạt kết quả sát hạch). Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

55 ngày

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

(Mã TTHC: 1.013217.H61)

* Đối với hạng I

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

01 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

0,5 ngày

5.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

01 ngày

6.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

0,5 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

* Đối với hạng II, hạng III

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

03 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

5. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

(Mã TTHC: 1.013219.H61)

* Đối với hạng I

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

13 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

01 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

02 ngày

5.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

6,5 ngày

6.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

01 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

* Đối với hạng II, hạng III

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

02 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

6. Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

(Mã TTHC: 1.013220.H61)

* Đối với hạng I

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

10,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

01 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

1,5 ngày

5.

Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

4,5 ngày

6.

Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

01 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

* Đối với hạng II, hạng III

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

14,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

02 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

7. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

(Mã TTHC: 1.013221.H61)

* Đối với hạng I (Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ ho c cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

01 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

0,5 ngày

5.

Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

1,5 ngày

6.

Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

0,5 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

* Đối với hạng I (Đối với các trường hợp khác)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

04 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định

01 ngày

5.

Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ

UBND tỉnh

2,5 ngày

6.

Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày

7.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định

01 ngày

8.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

* Đối với hạng II, hạng III (Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

03 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

* Đối với hạng II, hạng III (Đối với các trường hợp khác)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1.

Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

2.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Sở Xây dựng

6,5 ngày

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở

01 ngày

4.

Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày

5.

Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

Từ khóa: 229/QĐ-UBND Quyết định 229/QĐ-UBND Quyết định số 229/QĐ-UBND Quyết định 229/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 229/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 229 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 229/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 14/02/2025
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 229/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 14/02/2025
Người ký Lữ Quang Ngời
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi