ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt lại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT;
- Phòng: KSTT, HCTC, TCĐT, TTPVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
01 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số | ||
I |
1 |
Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 | ||
2 |
20 | ||||
3 |
31 | ||||
II |
1 |
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 38 | ||
2 |
39 | ||||
3 |
40 | ||||
4 |
41 | ||||
5 |
42 |
NỘI DUNG 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ;
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2 | + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ.
Phòng QL TN,B&KTTV | 05 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 3 |
Phòng QL TN,B&KTTV | 06 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 4 | - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyên văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 6 |
- VPUBND tỉnh - UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 7 |
VP. UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 8 |
- Sở TN&MT - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
|