BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-BTC ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng
2. Đối tượng áp dụng gồm 03 khối như sau:
b) Khối Cục trực thuộc Tổng cục Hải quan gồm 08 đơn vị: Cục Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan; Cục Điều tra chống buôn lậu; Cục Giám sát quản lý về hải quan; Cục Kiểm định hải quan; Cục Kiểm tra sau thông quan; Cục Quản lý rủi ro; Cục Tài vụ quản trị; Cục Thuế xuất nhập khẩu.
Điều 3. Kết cấu của Chỉ số cải cách hành chính và thang điểm đánh giá
a) Khối Cục Hải quan tỉnh, thành phố được đánh giá trên 07 lĩnh vực, 36 tiêu chí, 71 tiêu chí thành phần, thang điểm 90 điểm.
c) Khối Vụ thuộc Tổng cục Hải quan được đánh giá trên 07 lĩnh vực, 22 tiêu chí, 38 tiêu chí thành phần, thang điểm 50 điểm.
3. Từng tiêu chí thành phần được hướng dẫn cách chấm điểm cụ thể tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Phương pháp đánh giá, chấm điểm và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính
Căn cứ kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của năm đánh giá chấm điểm, các đơn vị tự đánh giá và chấm điểm theo các tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số cải cách hành chính, kèm theo tài liệu kiểm chứng và gửi kết quả tự chấm điểm, tài liệu kiểm chứng về Văn phòng Tổng cục để gửi các đơn vị thẩm định chuyên môn trước khi tổng hợp báo cáo Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan.
a) Văn phòng Tổng cục chủ trì chấm thẩm định điểm tự chấm của các đơn vị đối với 02 lĩnh vực: Công tác chỉ đạo, điều hành; Cải cách thủ tục hành chính.
c) Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì chấm thẩm định điểm tự chấm của các đơn vị đối với 02 lĩnh vực: Cải cách tổ chức bộ máy hành chính của đơn vị; Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức.
đ) Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan chủ trì chấm thẩm định điểm tự chấm của các đơn vị đối với 01 lĩnh vực: Hiện đại hóa hành chính.
Đơn vị chủ trì chấm thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả chấm thẩm định trước Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, các đơn vị chủ trì chấm thẩm định chuyên môn gửi kết quả thẩm định về Văn phòng Tổng cục để tổng hợp báo cáo Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan.
Hàng năm, Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan tổ chức họp hoặc gửi phiếu lấy ý kiến các thành viên Hội đồng về kết quả thẩm định chuyên môn của các đơn vị theo phân công tại Khoản 2 Điều này để thông qua kết quả chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của từng đơn vị; xác định xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị theo từng khối và xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của tất cả các đơn vị thuộc đối tượng đánh giá chấm điểm sau khi đã nhân hệ số quy đổi giữa các khối; trình Tổng cục Hải quan phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính.
2. Các đơn vị chủ trì chấm thẩm định chuyên môn quy định tại Khoản 2 Điều 4 Quyết định này có trách nhiệm chấm thẩm định chuyên môn và báo cáo kết quả thẩm định về Hội đồng Thẩm định (qua Văn phòng Tổng cục).
4. Văn phòng Tổng cục có trách nhiệm:
b) Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thẩm định chuyên môn theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Quyết định này; tổng hợp kết quả chấm thẩm định để báo cáo Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan;
d) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các đơn vị sau khi được Tổng cục Hải quan phê duyệt;
5. Thời gian thực hiện:
b) Hội đồng Thẩm định Chỉ số cải cách hành chính hoàn thành xác định điểm, kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị trình Tổng cục Hải quan phê duyệt trước ngày 30/6 hàng năm.
Điều 7. Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7 (để thực hiện);
- Văn phòng Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Hải quan (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, VP.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Đơn vị đánh giá | Ghi chú | ||
Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Cục trực thuộc Tổng cục Hải quan | Vụ thuộc Tổng cục Hải quan | ||||
1 |
17 | 17 | 17 | 17 |
| |
1.1 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
1.1.1 |
1 | x | x | x |
| |
1.1.2 |
1 | x | x | x |
| |
1.1.3 |
1 | x | x | x |
| |
1.2 |
1 | 1 | 1 | 1 |
| |
1.2.1 |
0,5 | x | x | x |
| |
1.2.2 |
0,5 | x | x | x |
| |
1.3 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
1.3.1 |
1 | x | x | x |
| |
1.3.2 |
1 | x | x | x |
| |
1.3.3 |
1 | x | x | x |
| |
1.4 |
1 | 1 | 1 | 1 |
| |
1.4.1 |
1 | x | x | x |
| |
1.5 |
2 | 2 | 2 | 2 |
| |
1.5.1 |
1 | x | x | x |
| |
1.5.2 |
1 | x | x | x |
| |
1.6 |
1 | 1 | 1 | 1 |
| |
1.6.1 |
0,5 | x | x | x |
| |
1.6.2 |
0,5 | x | x | x |
| |
1.7 |
2 | 2 | 2 | 2 |
| |
1.7.1 |
2 | x | x | x |
| |
1.8 |
2 | 2 | 2 | 2 |
| |
1.8.1 |
2 | x | x | x |
| |
1.9 |
2 | 2 | 2 | 2 |
| |
1.9.1 |
2 | x | x | x |
| |
2 |
12 | 7 | 8 | 8 |
| |
2.1 |
4 | 0 | 4 | 4 |
| |
2.1.1 |
3 |
| x | x |
| |
2.1.2 |
1 |
| x | x |
| |
2.2 |
1 | 0 | 1 | 1 |
| |
2.2.1 |
1 |
| x | x |
| |
2.3 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
2.3.1 |
1 | x | x | x |
| |
2.3.2 |
2 | x | x | x |
| |
2.4 |
4 | 4 | 0 | 0 |
| |
2.4.1 |
1 | x |
|
|
| |
2.4.2 |
2 | x |
|
|
| |
2.4.3 |
1 | x |
|
|
| |
3 |
19 | 13 | 13 | 3 |
| |
3.1 |
3 | 0 | 3 | 3 |
| |
3.1.1 |
1 |
| x | x |
| |
3.1.2 |
1 |
| x | x |
| |
3.1.3 |
1 |
| x | x |
| |
3.2 |
8 | 6 | 6 | 0 |
| |
3.2.1 |
1 |
| x |
|
| |
3.2.2 |
1 |
| x |
|
| |
3.2.3 |
2 | x | x |
|
| |
3.2.4 |
1 | x |
|
|
| |
3.2.5 |
1 | x |
|
|
| |
3.2.6 |
2 | x | x |
|
| |
3.3 |
4 | 4 | 0 | 0 |
| |
3.3.1 |
1 | x |
|
|
| |
3.3.2 |
3 | x |
|
|
| |
3.4 |
1 | 0 | 1 | 0 |
| |
3.4.1 |
1 |
| x |
|
| |
3.5 |
3 | 3 | 3 | 0 |
| |
3.5.1 |
1 | x | x |
|
| |
3.5.2 |
2 | x | x |
|
| |
4 |
10 | 10 | 7 | 7 |
| |
4.1 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
4.1.1 |
3 | x | x | x |
| |
4.2 |
4 | 4 | 1 | 1 |
| |
4.2.1 |
1 | x | x | x |
| |
4.2.2 |
2 | x |
|
|
| |
4.2.3 |
1 | x |
|
|
| |
4.3 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
4.3.1 |
1 | x | x | x |
| |
4.3.2 |
2 | x | x | x | @ | |
5 |
13 | 13 | 13 | 11 |
| |
5.1 |
4 | 4 | 4 | 4 |
| |
5.1.1 |
2 | x | x | x |
| |
5.1.2 |
2 | x | x | x |
| |
5.2 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
5.2.1 |
3 | x | x | x |
| |
5.3 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
5.3.1 |
1 | x | x | x |
| |
5.3.2 |
1 | x | x | x |
| |
5.3.3 |
1 | x | x | x |
| |
5.4 |
3 | 3 | 3 | 1 |
| |
5.4.1 |
1 | x | x |
|
| |
5.4.2 |
1 | x | x | x |
| |
5.4.3 |
1 | x | x |
|
| |
6 |
13 | 13 | 7 | 1 |
| |
6.1 |
4 | 4 | 0 | 0 |
| |
6.1.1 |
1 | x |
|
|
| |
6.1.2 |
3 | x |
|
|
| |
6.2 |
3 | 3 | 3 | 1 |
| |
6.2.1 |
1 | x | x | 1 |
| |
6.2.2 |
2 | x | x |
|
| |
6.3 |
2 | 2 | 2 | 0 |
| |
6.3.1 |
1 | x | x |
|
| |
6.3.2 |
1 | x | x |
|
| |
6.4 |
2 | 2 | 2 | 0 |
| |
6.4.1 |
1 | x | x |
|
| |
6.4.2 |
1 | x | x |
|
| |
6.5 |
2 | 2 | 0 | 0 |
| |
6.5.1 |
2 | x |
|
|
| |
7 |
17 | 17 | 5 | 3 |
| |
7.1 |
3 | 3 | 3 | 3 |
| |
7.1.1 |
1,5 | x | x | x |
| |
7.1.2 |
1,5 | x | x | x |
| |
7.2 |
4 | 4 | 0 | 0 |
| |
7.2.1 |
2 | x |
|
|
| |
7.2.2 |
2 | x |
|
|
| |
7.3 |
3 | 3 | 0 | 0 |
| |
7.3.1 |
3 | x |
|
|
| |
7.4 |
2 | 2 | 2 | 0 |
| |
7.4.1 |
1 | x | x |
|
| |
7.4.2 |
1 | x | x |
|
| |
7.5 |
3 | 3 | 0 | 0 |
| |
7.5.1 |
3 | x |
|
|
| |
7.6 |
2 | 2 | 0 | 0 |
| |
7.6.1 |
2 | x |
|
|
| |
|
100 | 90 | 70 | 50 |
|
- “X” đánh dấu tiêu chí cần được đánh giá theo hướng dẫn chấm điểm;
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1500/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
STT | Tên lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần | Cách chấm điểm | Tài liệu kiểm chứng | ||||||||||||
1 |
1.1 |
1.1.1 |
- Có ban hành Kế hoạch và kịp thời: 1 điểm;
1.1.2 |
- Nếu xác định đầy đủ, rõ ràng: 1 điểm;
1.1.3 |
-100%: 1 điểm; - Từ 70% đến dưới 80%: 0,5 điểm;
1.2 |
1.2.1 |
- Nếu đầy đủ: 0,5 điểm;
1.2.2 |
- Nếu bảo đảm thời hạn: 0,5 điểm;
1.3 |
1.3.1 |
Các Vụ, Cục thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan lấy Kế hoạch kiểm tra nội bộ hàng năm của Tổng cục Hải quan để tiến hành việc kiểm tra. - Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm. | - Kế hoạch kiểm tra nội bộ hàng năm của Tổng cục Hải quan.
1.3.2 |
- 100%: 1 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Kế hoạch kiểm tra nội bộ hàng năm của Tổng cục Hải quan. - Biên bản kiểm tra.
1.3.3 |
- 100%: 1 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Biên bản kiểm tra. - Kết quả theo dõi của Vụ Thanh tra kiểm tra (Vụ Thanh tra kiểm tra có trách nhiệm cung cấp kết quả theo dõi công tác kiểm tra nội bộ cho Văn phòng Tổng cục để chấm thẩm định). |
1.4 |
1.4.1 |
- Từ 70% đến 100%: 1 điểm;
- Báo cáo công tác CCHC hàng năm hoặc Báo cáo kết quả tuyên truyền công tác CCHC hàng năm của các đơn vị. | |||||||||||||
1.5 |
1.5.1 |
- Có thực hiện: 1 điểm;
- Báo cáo bình xét thi đua (nếu có). | |||||||||||||
1.5.2 |
- Nếu có sáng kiến: 1 điểm;
- Các văn bản công nhận sáng kiến của đơn vị (nếu có). | ||||||||||||||
1.6 |
1.6.1 |
- Có bố trí: 0,5 điểm;
1.6.2 |
- Có ban hành: 0,5 điểm;
1.7 |
1.7.1 |
- Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 2 điểm; - Hoàn thành từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao, số nhiệm vụ còn lại chưa hoàn thành vì lý do khách quan: 1 điểm;
- Giải trình báo cáo về các nhiệm vụ chậm, muộn, chưa hoàn thành. | ||||||||||
1.8 |
1.8.1 |
- Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 2 điểm; - Hoàn thành từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao, số nhiệm vụ còn lại chưa hoàn thành vì lý do khách quan: 1 điểm;
- Giải trình báo cáo về các nhiệm vụ chậm, muộn, chưa hoàn thành. | |||||||||||||
1.9 |
1.9.1 |
- Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 2 điểm; - Hoàn thành từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao, số nhiệm vụ còn lại chưa hoàn thành vì lý do khách quan: 1 điểm;
- Giải trình báo cáo về các nhiệm vụ chậm, muộn, chưa hoàn thành. | |||||||||||||
2 |
2.1 |
2.1.1 |
- 100%: 3 điểm; - Dưới 90%: 0 điểm. | - Báo cáo kết quả xây dựng văn bản QPPL hàng năm của đơn vị.
2.1.2 |
- Thực hiện theo đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Pháp chế. | ||||||||||
2.2 |
2.2.1 |
- Từ 80% đến 100%: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Pháp chế. | |||||||||||||
2.3 |
2.3.1 |
- Có ban hành Kế hoạch: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Pháp chế. | |||||||||||||
2.3.2 |
- 100%: 2 điểm; - Dưới 80%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Vụ Pháp chế. | |||||||||||||
2.4 |
2.4.1 |
- Có xây dựng Kế hoạch và trình Tổng cục Hải quan phê duyệt: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Thanh tra kiểm tra (cung cấp cho Vụ Pháp chế để làm cơ sở chấm thẩm định). | |||||||||||||
2.4.2 |
- 100%: 2 điểm; - Từ 60% đến dưới 80%: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Thanh tra kiểm tra (cung cấp cho Vụ Pháp chế để làm cơ sở chấm thẩm định). | ||||||||||||||
2.4.3 |
- 100%: 1 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Các kết luận thanh tra. - Kết quả theo dõi của Vụ Thanh tra kiểm tra (cung cấp cho Vụ Pháp chế để làm cơ sở chấm thẩm định). | |||||||||||||
3 |
3.1 |
3.1.1 |
- Thực hiện theo đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | ||||||||||||
3.1.2 |
- Có thực hiện và thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | ||||||||||||||
3.1.3 |
- Có thực hiện và thực hiện đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | ||||||||||||||
3.2 |
3.2.1 |
- Có thực hiện và thực hiện đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | |||||||||||||
3.2.2 |
- Có thực hiện và thực hiện đúng quy định: 1 điểm;
- Các văn bản tham gia ý kiến của Văn phòng Tổng cục.
3.2.3 |
+ Niêm yết đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục theo Quyết định công bố TTHC của Bộ Tài chính; địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về TTHC theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành tại trụ sở đơn vị; + Đăng tải công khai các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục, Chi cục trên trang thông tin điện tử của Cục. + Phối hợp với Văn phòng Tổng cục niêm yết đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổng cục Hải quan theo Quyết định công bố TTHC của Bộ Tài chính; địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về TTHC theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành tại trụ sở cơ quan Tổng cục Hải quan; cập nhật TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; - Có thực hiện và thực hiện theo đúng quy định: 2 điểm;
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hàng năm của các đơn vị.
3.2.4 |
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | |||||||||||
3.2.5 |
- Không tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua Internet mà chỉ thực hiện bằng các hình thức khác: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | |||||||||||||
3.2.6 |
- Giải quyết TTHC đúng hạn từ 90% đến dưới 100%: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | ||||||||||||||
3.3 |
3.3.1 |
- Có ban hành Kế hoạch: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Cục Kiểm tra sau thông quan (cung cấp cho Văn phòng Tổng cục để làm cơ sở chấm thẩm định). | |||||||||||||
3.3.2 |
- 100%: 3 điểm; - Từ 80% đến dưới 90%: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Cục Kiểm tra sau thông quan (cung cấp cho Văn phòng Tổng cục để làm cơ sở chấm thẩm định). | ||||||||||||||
3.4 |
3.4.1. |
- Từ 80% - 100%: 1 điểm;
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC.
3.5 |
3.5.1 |
- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | |||||||||||
3.5.2 |
- 100%: 2 điểm; - Từ 80% - dưới 90%: 1 điểm;
- Theo dõi của Văn phòng Tổng cục. | ||||||||||||||
4 |
4.1 |
4.1.1 |
- Thực hiện đúng quy định: 3 điểm; - Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. | - Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị.
4.2 |
4.2.1 |
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Vụ Tổ chức cán bộ. | ||||||||
4.2.2 |
- Có thực hiện: 2 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Tổ chức cán bộ. | ||||||||||||||
4.2.3 |
- 100%: 1 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Các văn bản xử lý những vấn đề phát hiện qua kiểm tra. - Kết quả theo dõi của Vụ Tổ chức cán bộ. | |||||||||||||
4.3 |
4.3.1 |
- Không ban hành Quy chế làm việc hoặc có ban hành Quy chế làm việc nhưng có nội dung không phù hợp với Quy chế làm việc của Tổng cục Hải quan: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục (cung cấp cho Vụ Tổ chức cán bộ để chấm thẩm định). | ||||||||||||
4.3.2 |
- Thực hiện không đúng Quy chế làm việc: 0 điểm | - Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục (cung cấp cho Vụ Tổ chức cán bộ để chấm thẩm định). | |||||||||||||
5 |
5.1 |
5.1.1 |
- Thực hiện đúng việc bố trí theo vị trí việc làm: 2 điểm;
- Gửi đại diện Bản mô tả công việc, Khung năng lực của ít nhất 02 vị trí việc làm khác nhau.
5.1.2 |
- Từ 90%-100%: 2 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Báo cáo tình hình sử dụng cán bộ, công chức, viên chức.
5.2 |
5.2.1 | (Đối với Cục, Vụ thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan đánh giá mức độ hoàn thành theo Kế hoạch của Tổng cục Hải quan). | - 100%: 3 điểm; - Dưới 80%: 0 điểm. | - Báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
5.3 |
5.3.1 |
- Không thực hiện: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Vụ Tổ chức cán bộ. | |||
5.3.2 |
- Báo cáo đầy đủ nhưng quá hạn yêu cầu: 0,5 điểm;
- Kết quả theo dõi của Vụ Tổ chức cán bộ. | ||||||||||||||
5.3.3 |
- Không thực hiện: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi của Văn phòng Tổng cục (cung cấp cho Vụ Tổ chức cán bộ để chấm thẩm định). | |||||||||||||
5.4 |
5.4.1 |
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. | - Báo cáo đánh giá kết quả công tác bổ nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý trong năm.
5.4.2 |
- Thực hiện không đúng quy định hoặc không thực hiện: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Vụ TCCB. | ||||||||||
5.4.3. |
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Vụ TCCB. | |||||||||||||
6 |
6.1 |
6.1.1 |
- Nếu kịp thời, hiệu quả: 1 điểm;
- Báo cáo kết quả thu ngân sách nhà nước hàng năm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
6.1.2 |
- Đạt 100% hoặc vượt chỉ tiêu được giao: 3 điểm. - Đạt từ 80% - dưới 90%: 2 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Thuế xuất nhập khẩu (cung cấp cho Cục Tài vụ quản trị để chấm thẩm định). | ||||||||||
6.2 |
6.2.1 |
- Các đơn vị không phải là đơn vị dự toán (các Vụ và một số Cục thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan) có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản được giao bảo đảm đúng quy định, tiết kiệm, hiệu quả. - Không bảo đảm quy định, tiết kiệm, hiệu quả: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | ||||||||||||
6.2.2 |
- Đạt từ 95% - dưới 100%: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | ||||||||||||||
6.3 |
6.3.1 |
- Thực hiện đầy đủ và đảm bảo đúng hạn: 1 điểm; - Thực hiện không đầy đủ: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | ||||||||||||
6.3.2 |
- Báo cáo đầy đủ nội dung: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | ||||||||||||||
6.4 |
6.4.1 |
- Có ban hành: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | |||||||||||||
6.4.2 |
- Thực hiện đúng: 1 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | ||||||||||||||
6.5 |
6.5.1 |
- Thực hiện 100% theo quy định: 2 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Tài vụ quản trị. | |||||||||||||
7 |
7.1 |
7.1.1 |
- 100% đúng hạn: 1,5 điểm; - Từ 80% đến dưới 90% đúng hạn: 0,5 điểm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Văn phòng Tổng cục (cung cấp cho Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan để chấm thẩm định). | ||||||||||||
7.1.2 |
Trong đó, các Vụ, Cục thuộc cơ quan Tổng cục có trách nhiệm thường xuyên cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý của đơn vị mình cho Cổng thông tin điện tử Tổng cục Hải quan. - Thông tin được đăng tải chưa đầy đủ: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | |||||||||||||
7.2 |
7.2.1 |
- Nếu không bảo đảm: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | ||||||||||||
7.2.2 |
- Từ 98% đến 100%: 2 điểm; - Từ 93% đến dưới 95%: 1 điểm; - Dưới 90%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | |||||||||||||
7.3 |
7.3.1 |
- 100%: 3 điểm. - Từ 80% đến dưới 90%: 1 điểm; - Dưới 70%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | ||||||||||||
7.4 |
7.4.1 |
- 50%: 1 điểm; - Dưới 40%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | ||||||||||||
7.4.2 |
- 30%: 1 điểm; - Dưới 20%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan. | |||||||||||||
7.5 |
7.5.1 |
- Từ 95% đến 100%: 3 điểm. - Từ 85% đến dưới 90%: 1,5 điểm; - Dưới 80%: 0 điểm. | - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Cục Thuế xuất nhập khẩu (cung cấp cho Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan để chấm thẩm định). | ||||||||||||
7.6 |
7.6.1 |
- Có thực hiện: 2 điểm;
- Danh mục quy trình xây dựng quản lý chất lượng ISO. - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Văn phòng Tổng cục (cung cấp cho Cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan để chấm thẩm định). |
- Trường hợp đơn vị có chức năng, nhiệm vụ (tiêu chí thành phần) nhưng trong năm không được cấp có thẩm quyền giao việc hoặc không phát sinh công việc thì đơn vị tự chấm điểm tối đa.
File gốc của Quyết định 1500/QĐ-TCHQ năm 2019 về Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan đang được cập nhật.
Quyết định 1500/QĐ-TCHQ năm 2019 về Chỉ số theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính của Tổng cục Hải quan
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 1500/QĐ-TCHQ |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2019-05-24 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-24 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |