Số hiệu | 1451/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
Ngày ban hành | 27/08/2024 |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
10 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
50 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
10 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
50 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
10 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
74 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
34 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
50 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gián tiếp, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. |
01 giờ |
Bước 2 |
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
75 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gián tiếp, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. |
01 giờ |
Bước 2 |
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
35 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
19 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
154 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
9. Tên thủ tục hành chính: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
12. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
16. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
34 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
23. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến qua phần mềm, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
26. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
28. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
29. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
30. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
34 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
31. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
74 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
32. Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
74 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
33. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
114 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
34. Tên thủ tục hành chính: Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
114 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
35. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
37. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
38. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
39. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
41. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
42. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
11 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
18 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
76,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
76,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- Đối với trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
20,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
48. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
49. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
50. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
51. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
52. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
76,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
60,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
20,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
36,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
60,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
57. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
20,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
58. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
76,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 (ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
76,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
- Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 65 (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
516,5 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
01 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
0,5 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
34 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
02 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
67 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý |
1,5 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
01 giờ |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
28 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét |
02 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
03 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
14 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
03 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
0,5 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Chuyên viên phụ trách |
- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
08 giờ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xem xét |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ban lãnh đạo Sở |
Xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo UBND tỉnh xử lý |
1,5 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả |
03 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhân viên văn thư |
Đóng dấu (nếu có) |
02 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
Số hiệu | 1451/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
Ngày ban hành | 27/08/2024 |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1451/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Trà Vinh |
Ngày ban hành | 27/08/2024 |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |