Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1378/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 16/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 164 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, bao gồm:

- Danh mục 42 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (40 dịch vụ công cấp tỉnh, 02 dịch vụ công cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;

- Danh mục 122 dịch vụ công trực tuyến một phần (101 dịch vụ công cấp tỉnh, 11 dịch vụ công cấp huyện, 10 dịch vụ công cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm;

(Chi tiết tại Danh mục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.

2. Sở Y tế

- Chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.

- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

- Thường xuyên rà soát, đánh giá và áp dụng giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với danh mục thủ tục hành chính có tần suất giải quyết cao; đồng thời theo dõi, tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương để định kỳ hàng tháng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý, bảo đảm triển khai đồng bộ, thống nhất trên toàn tỉnh.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 13/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi của Sở Y tế Quảng Nam. Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại mục 1 (từ số thứ tự số 2 đến 3), mục 2 (từ số thứ tự số 1 đến 3), mục 3 (từ số thứ tự số 1 đến 3, số thứ tự số 5 đến 8) của Phụ lục I và 30 dịch vụ công trực tuyến một phần tại mục 1 (từ số thứ tự số 44 đến 52, số thứ tự số 119 đến 123), mục 2 (từ số thứ tự số 6 đến 16 và thứ tự số 20), mục 3 (từ số thứ tự số 2 đến 5) của Phụ lục II, Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các nội dung tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. CẤP TỈNH

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.004616.H47

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

2

1.004604.H47

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

3

1.004599.H47

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

4

1.004596.H47

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

5

1.004557.H47

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

6

1.004532.H47

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

7

1.004529.H47

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

8

1.004459.H47

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

9

1.004449.H47

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

10

1.004087.H47

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

11

1.001396.H47

Cung cấp thuốc phóng xạ

Dược phẩm

Quyết định số 09/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

12

1.003963.H47

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

13

1.001893.H47

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược phẩm

QĐ số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

14

1.002483.H47

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

15

1.000990.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

16

1.000793.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

17

1.000662.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chi của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

18

1.003064.H47

Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

19

1.003073.H47

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

20

1.002600.H47

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

21

1.009566.H47

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

22

1.012418.H47

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/3/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

23

1.012419.H47

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

24

1.009407.H47

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

25

1.003108.H47

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

26

1.003332.H47

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

27

1.003348.H47

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

28

1.003039.H47

Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Thiết bị y tế

Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

29

1.003006.H47

Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế

Thiết bị y tế

Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

30

1.003029.H47

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, В

Thiết bị y tế

Quyết định số 437/QĐ-SYT ngày 21/04/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

31

1.012289.H47

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

32

1.012290.H47

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

33

1.012291.H47

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

34

1.012292.H47

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-SYT ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

35

1.002944.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

36

1.002467.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế dự phòng

Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

37

1.002564.H47

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

38

1.004062.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

39

1.004070.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Quyết định số 1407/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

40

1.003958.H47

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế dự phòng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

Tổng cộng

40 thủ tục hành chính

2. CẤP HUYỆN

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.001731.H47

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/03/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

2

2.000744.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/03/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

Tổng cộng

02 thủ tục hành chính

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. CẤP TỈNH

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

I

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

1

1.004576.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần

2

1.004571.H47

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần

3

1.003001.H47

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

4

1.002952.H47

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

5

1.002934.H47

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần

6

1.002258.H47

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

7

1.002292.H47

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

8

1.002235.H47

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp toàn trình; đề nghị điều chỉnh lại mức độ DVC một phần

9

1.002339.H47

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

10

1.004593.H47

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

11

1.004585.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

12

1.002399.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

13

1.004516.H47

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

14

1.003055.H47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

15

1.012415.H47

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

16

1.012416.H47

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

17

1.012417.H47

Cấp lại giấy chứng nhận lương y

Y, Dược cổ truyền

Quyết định số 1444/QĐ- UBND ngày 14/6/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

18

1.002425.H47

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

19

1.012256.H47

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

20

1.012271.H47

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

21

1.012272.H47

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

22

1.012273.H47

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

23

1.012275.H47

Đăng ký hành nghề

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

24

1.012276.H47

Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

25

1.012278.H47

Cấp mới giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

26

1.012279.H47

Cấp lại giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

27

1.012280.H47

Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

28

1.012281.H47

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 24/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

29

1.012257.H47

Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

30

1.012258.H47

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

31

1.012260.H47

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 1157/QĐ- UBND ngày 21/10/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

32

1.012261.H47

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

33

1.012262.H47

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

34

1.006780.H47

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

35

1.000511.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

36

1.000562.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

37

1.002464.H47

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 13/02/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

38

1.001138.H47

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

39

2.000552.H47

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

40

2.000559.H47

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 2079/QĐ- UBND ngày 06/9/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

41

1.013034.H47

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

42

1.013035.H47

Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

43

1.013036.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

44

1.013037.H47

Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

45

2.002683.H47

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

46

2.002684.H47

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

47

2.002685.H47

Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Y tế dự phòng

Quyết định số 08/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

48

1.012096.H47

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế dự phòng

Quyết định số 391/QĐ-SYT ngày 11/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

49

1.012097.H47

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế dự phòng

Quyết định số 391/QĐ-SYT ngày 11/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

50

1.001189.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

51

1.001178.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

52

1.001114.H47

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

53

1.001386.H47

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

54

1.003580.H47

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

55

2.000655.H47

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế dự phòng

Quyết định số 1399/QĐ-SYT ngày 24/12/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

56

1.004539.H47

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.

Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

Quyết định số 1108/QĐ-SYT ngày 09/10/2024

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

57

1.002706.H47

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

58

1.002694.H47

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

59

1.002671.H47

Khám giám định thực hiện chế độ hưu trí

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

60

1.002208.H47

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

61

1.002190.H47

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

62

1.002168.H47

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

63

1.002146.H47

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

64

1.002136.H47

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

65

1.002118.H47

Khám giám định tổng hợp

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

66

2.002022.H47

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

67

1.000281.H47

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

68

1.011799.H47

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Giám định y khoa

Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

69

1.011800.H47

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Giám định y khoa

Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

70

1.011798.H47

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Giám định y khoa

Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

71

1.001523.H47

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

72

1.001514.H47

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

73

1.008681.H47

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Sức khoẻ sinh sản)

Quyết định số 3444/QĐ-BYT ngày 05/8/2020

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

74

1.002150.H47

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

75

1.003564.H47

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

Quyết định số 3763/QĐ- UBND ngày 14/12/2018

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

76

2.001265.H47

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Tài chính y tế

Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

77

1.003048.H47

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

Tài chính y tế

Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

78

2.001252.H47

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

Tài chính y tế

Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

79

1.003034.H47

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

Tài chính y tế

Quyết định số 69/QĐ-SYT ngày 21/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

80

1.009249.H47

Xét tặng giải thưởng Hải thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền.

Thi đua, khen thưởng

Quyết định số 07/QĐ-SYT ngày 03/01/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

81

1.001806.H47

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

82

2.000216.H47

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

83

2.000144.H47

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

84

2.000062.H47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

85

2.000135.H47

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

86

2.000056.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

87

2.000051.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

88

1.012991.H47

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

89

1.012992.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

90

1.012993.H47

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

91

1.012990.H47

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

92

2.000286.H47

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện)

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

93

2.000282.H47

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện)

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

94

2.000477.H47

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện)

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

95

2.000025.H47

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

96

2.000027.H47

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

97

2.000032.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

98

2.000036.H47

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

99

1.000091.H47

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

100

1.004946.H47

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

101

1.004944.H47

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

Tổng cộng

101 thủ tục hành chính

2. CẤP HUYỆN

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.002425.H47

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

Quyết định số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

2

1.001776.H47

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

3

1.001758.H47

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

4

1.001753.H47

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

5

2.000777.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

6

1.001739.H47

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

7

1.000684.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

8

2.000298.H47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

9

2.000294.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

10

1.000669.H47

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

11

2.001661.H47

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

Tổng cộng

11 thủ tục hành chính

3. CẤP XÃ

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

1.001699.H47

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

2

1.001653.H47

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

3

2.000355.H47

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

4

2.000751.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 314/QĐ-SYT ngày 25/3/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Đã tích hợp

5

2.001.947.H47

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

6

1.004941.H47

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

7

2.001.944.H47

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

8

2.001.942.H47

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em

Quyết định số 369/QĐ-SYT ngày 04/4/2025

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

9

1.002192.H47

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

Quyết định số 1164/QĐ- UBND ngày 22/4/2020

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

10

2.001088.H47

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Dân số, Bà mẹ - Trẻ em

Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019

Chậm nhất trong quý II/2025

Chậm nhất ngày 30/6/2025

Tổng cộng

10 thủ tục hành chính

 

Từ khóa: 1378/QĐ-UBND Quyết định 1378/QĐ-UBND Quyết định số 1378/QĐ-UBND Quyết định 1378/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 1378/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 1378 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Hồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 164 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, bao gồm:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.