ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 02 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nội vụ:
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT - 54(TT).
CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NỘI VỤ TRONG TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT | Số hồ sơ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | ||
1 | T-BLI-287422-TT |
|
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 |
Công chức của Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên. | 01 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn. | 04 ngày |
Bước 5 |
Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | 02 ngày |
Bước 6 |
Phó Giám đốc phụ trách. | 01 ngày |
Bước 7 |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Nội vụ. | 01 ngày |
Bước 8 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy. | 10 ngày |
Bước 9 |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Nội vụ. | 0,5 ngày |
Bước 10 |
Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | 0,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn. | 04 ngày |
Bước 12 |
Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên. | 02 ngày |
Bước 13 |
Phó Giám đốc phụ trách. | 02 ngày |
Bước 14 |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Nội vụ. | 01 ngày |
Bước 15 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức của Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 30 ngày. |
Tổng số: 01 quy trình./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NỘI VỤ TRONG TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT | Số hồ sơ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú | ||
1 | T-BLI-287260-TT |
| |||
2 | T-BLI-287261-TT |
| |||
3 | T-BLI-287262-TT |
|
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | |||||||||||||||||||||||
Bước 1 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT-LT | 01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 03 giờ làm việc |
Bước 7 |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | ||||||||||
Bước 1 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phó Chi cục trưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phó Chi cục trưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 04 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VÀ CHỨNG THỰC LƯU TRỮ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | ||||||||||||||||||||
Bước 1 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | |||||||
Bước 1 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bước 3 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phó Chi cục trưởng | 01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Công chức làm việc tại Phòng QLKLLTLLS thuộc Chi cục VT - LT | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 08 giờ làm việc (trong 01 ngày làm việc). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | ||||||||||||
Bước 1 |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bước 3 |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 15 ngày làm việc. |
Tổng số: 03 quy trình./.
File gốc của Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đang được cập nhật.
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 1214/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Dương Thành Trung |
Ngày ban hành | 2019-07-02 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-02 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |