Số hiệu | 1189/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp.
- Mã TTHC: 1.013394, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11 /2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số - 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức/cá nhân. |
Sở Công Thương |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công. |
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
05 ngày |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định. - Dự thào Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.3 - Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Sở Công Thương |
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Sở Công Thương |
Bước 4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5- Thẩm tra hồ sơ |
|
05 ngày |
|
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Hồ sơ của tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức/cá nhân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp.
- Mã TTHC: 1.013395, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số - 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ của tổ chức/cá nhân. |
Sở Công Thương |
Bước 2 - Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công. |
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
05 ngày |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.3 - Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Sở Công Thương |
Bước 3 - Ký duyệt hồ sơ |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Sở Công Thương |
Bước 4 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5- Thẩm tra hồ sơ |
|
05 ngày |
|
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Báo cáo thẩm định. - Tờ trình UBND tỉnh. - Hồ sơ của tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dư thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Quyết định phê duyệt. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư lưới diện trung áp, hạ áp. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức/cá nhân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã số TTHC: 1.013004, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Kiểm tra hồ sơ |
|
2,5 ngày |
|
Bước 2.1- Phân công kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyên việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
|
Bước 2.2- Kiểm tra hồ sơ |
Công chức |
1,5 ngày |
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dư thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.4- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.5- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Sở Công Thương |
Bước 3- Thẩm định hồ sơ |
|
07 ngày |
|
Bước 3.1- Tiếp nhận văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương |
Công chức |
03 ngày |
Văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương |
|
Bước 3.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
2,5 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3- Thẩm định, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,75 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 4- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã số TTHC: 1.013005, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư sô 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Kiểm tra hồ sơ |
|
2,5 ngày |
|
Bước 2.1- Phân công kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
|
Bước 2.2- Kiểm tra hồ sơ |
Công chức |
1,5 ngày |
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dư thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.4- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 2.5- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
Sở Công Thương |
Bước 3- Thẩm định hồ sơ |
|
07 ngày |
|
Bước 3.1- Tiếp nhận văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương |
Công chức |
03 ngày |
Văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương |
|
Bước 3.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
2,5 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3- Thẩm định, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,75 ngày |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 4- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Giấy chứng nhận. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
Số hiệu | 1189/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1189/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |