Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 1156/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 17/05/2012
Người ký Dương Minh Điều
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1156/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về  kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L1).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Minh Điều

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

Quy hoạch xây dựng

2

Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Xây dựng

3

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

nt

4

Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

nt

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố theo bước sau:

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả.

Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (Phụ lục 1 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP hoặc Phụ lục 3 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP).

- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.

- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị.

- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư

- Báo cáo pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tượng thực hiện  TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

- Phụ lục 1 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP.

- Phụ lục 3 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP.

8

Lệ phí (nếu có)

2.000.000 đồng/giấy phép

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép quy hoạch.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009.

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

- Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.

 

1. Phụ lục I - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .........................................Chức vụ: ...............................

- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................

- Số nhà:........... Đường ....................Phường (xã) ....................................

- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................

- Số điện thoại: ..........................................................................................

2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...........................

- Tỉnh, thành phố: .....................................................................................

- Phạm vi dự kiến đầu tư:...........................................................................

- Quy mô, diện tích:........................................................................... (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất:.............................................................................

3. Nội dung đầu tư: ..................................................................................

- Chức năng dự kiến: ................................................................................

- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:....................................................................

4. Tổng mức đầu tư dự kiến:.....................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Phụ lục III - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)

Kính gửi: ..............................................................

1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...........................

- Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................

- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) ...............................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................

- Số điện thoại: .........................................................................................

2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ......................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .............................

- Tỉnh, thành phố: .......................................................................................

- Phạm vi ranh giới:....................................................................................

- Quy mô, diện tích:............................................................................ (ha).

- Hiện trạng sử dụng đất:...............................................................................

3. Nội dung đầu tư: ..............................................................................

- Chức năng công trình:..............................................................................

- Mật độ xây dựng:…………………%

- Chiều cao công trình: ...........................................................................m.

- Số tầng: .................................................................................................

- Hệ số sử dụng đất: ....................................................................................

- Dự kiến tổng diện tích sàn: .................................................................m2.

4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .....................................................................

5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

2. Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố theo bước sau:

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả.

Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng;

- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

10.000 đồng/giấy phép

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày được cấp Giấy phép xây dựng mà công trình chưa khởi công thì người xin cấp Giấy phép xây dựng phải xin gia hạn Giấy phép xây dựng.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

3. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố theo bước sau:

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả.

Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng;

- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp;

- Bản vẽ thiết kế điều chỉnh.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

6

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy phép

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

4. Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố theo bước sau:

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả.

Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trụ sở cơ quan hành chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng) (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

4

Thời hạn giải quyết

Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức

Cá nhân

6

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

7

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Giấy phép

8

Lệ phí (nếu có)

- Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000đồng/1 giấy phép;

- Cấp Giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đồng/1 giấy phép;

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Không

11

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về  quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (mẫu 2)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM

Kính gửi: .................................................................

1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: .........................................Chức vụ: ....................................

- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

- Số nhà:  ..................................................................... Đường ......................

- Phường (xã): .................................................................................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Số điện thoại: ...............................................................................................

2. Địa điểm xây dựng:

- Lô đất số: .................................... Diện tích .........................m2 ..................

- Tại: .....................................................đường  ..............................................

- Phường (xã) .....................................  Quận (huyện) ....................................

- Tỉnh, thành phố ............................................................................................

- Nguồn gốc đất: .............................................................................................

3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:

- Loại công trình: ...............................Cấp công trình: ..................................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2; tổng diện tích sàn: . . . . . . m2.

- Chiều cao công trình: ............................m; số tầng: ............................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: .......................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................

- Điện thoại: ....................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...................................

- Địa chỉ: .................................................. Điện thoại: ...................................

- Giấy phép hành nghề (nếu có): ..............Cấp ngày: .....................................

6. Phương án phá dỡ (nếu có): ........................................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ....................tháng.

8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

........., ngày......... tháng.........năm.........

Người làm đơn

(Ký tên, đóng dấu nếu có)

 

PHỤ LỤC II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Xây dựng

Sửa đổi tên thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng sử dụng cho nhà ở riêng lẻ ở đô thị. (Mã số hồ sơ: 078767); thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý của TTHC.

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh):

1

Trình tự thực hiện

Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND huyện, thị xã, thành phố theo bước sau:

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả.

Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ  thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trụ sở cơ quan hành chính

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức

Cá nhân

6

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố

7

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Giấy phép

8

Lệ phí (nếu có)

- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép;

- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000 đồng/1 giấy phép;

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

Điều kiện cấp giấy phép xây dựng công trình trong đô thị (Điều 65 - Luật Xây dựng)

1. Phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt;

2. Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; thiết kế đô thị; các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật;

3. Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường;

4. Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ;

5. Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hoá chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh;

6. Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị;

11

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

 

Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (Mẫu 1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)

Kính gửi: ..............................................................

1. Tên chủ đầu tư: ...........................................................................................

- Người đại diện: ..........................................Chức vụ: ...................................

- Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................

- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Số điện thoại: ...............................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: ....................................................................................

- Lô đất số:.........................................Diện tích ...................................... m2.

- Tại: .................................................... Đường: ............................................

- Phường (xã) .......................................Quận (huyện) ...................................

- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................

- Nguồn gốc đất: ........................................................................................

3. Nội dung xin phép: ....................................................................................

- Loại công trình: .............................................Cấp công trình: ...................

- Diện tích xây dựng tầng 1: .....................................................................m2.

- Tổng diện tích sàn: ...............................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ..............................................................................m.

- Số tầng: .......................................................................................................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ......................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................

- Điện thoại: ...................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...........................................

- Địa chỉ: ..................................................... Điện thoại: ...............................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ........................cấp ngày .....................

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ........................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Lý do

1

078777

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân

Nhà ở và công sở

Hết hiệu lực thi hành

2

088798

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân

nt

nt

3

078825

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân

nt

nt

4

078748

Cấp Giấy phép xây dựng sử dụng cho nhà ở nông thôn

Xây dựng

Công bố trùng thủ tục cấp xã

5

078681

Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án

nt

Theo Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ thì thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.

 

 

Từ khóa: 1156/QĐ-UBND Quyết định 1156/QĐ-UBND Quyết định số 1156/QĐ-UBND Quyết định 1156/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền Giang Quyết định số 1156/QĐ-UBND của Tỉnh Tiền Giang Quyết định 1156 QĐ UBND của Tỉnh Tiền Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1156/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 17/05/2012
Người ký Dương Minh Điều
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1156/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tiền Giang
Ngày ban hành 17/05/2012
Người ký Dương Minh Điều
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.