Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

Value copied successfully!
Số hiệu 1021/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Dương Xuân Huyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1021/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO  CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG  TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 126/TTr-SYT ngày 26/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định có hiệu lực:

1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục A Phần I và số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A và số thứ tự 01, 02 Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 01 đến 03 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.

- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 1 đến 5 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- Các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO  TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

 

01

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

02

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

 

03

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

 

04

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN (01 TTHC)

 

01

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)

 

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

03

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công:    TTPVHCC

- Thủ tục hành chính:                              TTHC

- Ủy ban nhân dân:                                UBND

 - Công chức Một cửa:                          CCMC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc).

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn yêu cầu công dân bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời hạn;

- Hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở, trong đó nêu rõ lý do Trình lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

1,5 ngày làm việc

B3

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo Phòng Xã hội

01 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Y tế

02 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản

Văn thư Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

B6

Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

Công chức được phân công giải quyết TTHC

0,5 ngày làm việc

B7

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày làm việc

2. Nhóm 02 TTHC, gồm:

2.1. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

2.2. Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 07 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày  làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (đủ điều kiện): dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ lý do; trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.

B3

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo Phòng Xã hội

0,5 ngày  làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo  Sở Y tế

0,5 ngày  làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản

Văn thư Sở Y tế

0,5 ngày  làm việc

B6

Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đăng tải công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế

Công chức được phân công giải quyết TTHC

0,5 ngày làm việc

B7

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính  thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 07 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc.

3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (đủ điều kiện cấp): 05 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 02 ngày làm việc.

Số  TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn công dân bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

0,25 ngày  làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản trả lời công dân; trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 0,25 ngày làm việc.

B3

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo  Phòng Xã hội

0,5 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo  Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản

Văn thư  Sở Y tế

0,25 ngày  làm việc

B6

Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh

Công chức được phân công giải quyết TTHC

0,25 ngày  làm việc

B7

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính  thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày làm việc

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN

1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.

a) Cấp tỉnh

Số  TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho cơ sở trợ giúp cấp tỉnh.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

01 ngày làm việc

B2

Xem xét, ban hành quyết định dừng trợ giúp xã hội; thống kê theo dõi. Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại TTPVHCC.

Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh và cá nhân, bộ phận có liên quan

06 ngày làm việc

B3

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

b) Cấp huyện

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC thuộc phòng Y tế cấp huyện;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp huyện

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định dừng trợ giúp xã hội. Trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

B3

Xem xét văn bản. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng Y tế

01 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện.

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

B6

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm  thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

CCMC cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

- Tổ chức, đánh giá, xác định mức độ khuyết tật;

- Lập hồ sơ, biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật.

Lãnh đạo UBND cấp xã, công chức được phân công giải quyết TTHC, Trạm Y tế cấp xã, các cơ sở giáo dục và các cá nhân, tổ chức có liên quan

20 ngày làm việc

B3

- Niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở UBND cấp xã;

- Dự thảo quyết định cấp Giấy xác nhận khuyết tật, trình Lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức được phân công chức giải quyết TTHC

2,5 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày làm việc

B6

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính  thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày làm việc

2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

CCMC  cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức được phân công giải quyết TTHC

2,5 ngày làm việc

B3

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

B4

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày làm việc

B5

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC  cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày  làm việc

3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian  thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức được phân công giải quyết TTHC

10 giờ

B3

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 giờ

B4

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 07/5/2025  của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH  NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

01

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

02

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

03

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

04

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

05

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN (01 TTHC)

 

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)

 

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (06 TTHC)

 

01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

02

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

03

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

04

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

05

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

06

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)

 

01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công:    TTPVHCC

- Thủ tục hành chính:                              TTHC

- Ủy ban nhân dân:                                UBND

- Công chức Một cửa:                          CCMC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: (thời gian giải quyết theo quy định là 22 ngày làm việc; thời gian giải quyết TTHC sau cắt giảm là 15 ngày làm việc, cắt giảm 07 ngày làm việc).

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm  thực hiện

Thời gian  thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, trong đó nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 06 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.

B3

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế

Lãnh đạo  Phòng Xã hội

0,5 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo  Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Văn thư gửi văn bản về Chủ tịch UBND tỉnh, chuyển B7.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: chuyển B6.

Văn thư  Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

B6

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển B8.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

0,25 ngày  làm việc

B7

- Trường hợp đủ điều kiện cấp: Ban hành Quyết định cấp hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý cấp;

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp: Ban hành văn bản trả lời cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do; gửi kết quả về Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại TTPVHCC.

Chủ tịch UBND tỉnh

- Trường hợp đủ điều kiện cấp: 07 ngày làm việc;

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp: 03 ngày làm việc.

B8

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trả kết quả cho cá nhân tổ chức (kết quả là văn bản của Sở Y tế yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ);

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không tính thời gian.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,25 ngày làm việc.

 

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.

2. Nhóm 03 thủ tục hành chính, gồm:

2.1. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

2.2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

2.3. Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm  thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân tổ chức kèm hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung chỉnh sửa hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, trong đó nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 05 ngày làm việc;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.

B3

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Xã hội

0,5 ngày làm việc

B4

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Y tế

0.5 ngày làm việc

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. Chuyển B7;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển B6.

Văn thư Sở Y tế

0,5 ngày làm việc

B6

Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển B8.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

0,25 ngày làm việc

B7

- Xem xét, ban hành Quyết định cấp hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý cấp;

- Gửi kết quả về CCMC của Sở Y tế tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày làm việc

B8

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không tính thời gian;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,25 ngày làm việc.

 

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 14 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.

3. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày đơn đề nghị.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm  thực hiện

Thời gian  thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC tại TTPVHCC

01 ngày  làm việc

B2

Xem xét phương án giải quyết đối với nạn nhân, người lao động, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác của cơ sở nạn nhân.

Công chức được phân công giải quyết hồ sơ; Lãnh đạo phòng Xã hội; Lãnh đạo Sở và các cá nhân, tổ chức có liên quan

15 ngày  làm việc

B3

Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Công chức được phân công giải quyết TTHC

01 ngày  làm việc

B4

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Xã hội

01 ngày  làm việc

B5

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Lãnh đạo Sở Y tế

01 ngày  làm việc

B6

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở Y tế

01 ngày  làm việc

B7

Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân. Gửi kết quả cho CCMC của Sở Y tế tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày  làm việc

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính  thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày  làm việc

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN

1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 29 ngày làm việc (cấp huyện: 22 ngày làm việc; cấp tỉnh: 07 ngày làm việc theo quy định);

- Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 22 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/9/2020).

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp xã

01 ngày  làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, xét duyệt, niêm yết kết quả xét duyệt và gửi văn bản đề nghị về Chủ tịch UBND cấp huyện

Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo UBND cấp xã, Văn thư UBND cấp xã và các cá nhân, tổ chức có liên quan

11 ngày  làm việc

B3

Thẩm định văn bản trình của UBND cấp xã và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội; trình Chủ tịch UBND cấp huyện.

Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo phòng Y tế

07 ngày  làm việc

B4

- Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện: Ban hành quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội; gửi kết quả đến Bộ phận một cửa cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. Chuyển B7.

- Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (cấp tỉnh): Ban hành văn bản đề nghị Sở Y tế xem xét hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội.

Chủ tịch UBND cấp huyện; Văn thư UBND cấp huyện.

03 ngày  làm việc

B5

Thẩm định và chuyển hồ sơ của đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý

Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo phòng Xã hội; Lãnh đạo Sở Y tế

04 ngày  làm việc

B6

- Ban hành quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận và cơ sở trợ giúp xã hội;

- Trả kết quả giải quyết TTHC, thống kê, theo dõi và tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội; gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã.

Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và bộ phận có liên quan

03 ngày  làm việc

B7

Trả kết quả, thống kê theo dõi

CCMC cấp xã

 

 

Tổng thời gian giải quyết

- Cấp tỉnh: 29 ngày làm việc;

- Cấp huyện: 22 ngày làm việc.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp không có khiếu nại: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp có khiếu nại: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp xã

01 ngày  làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, tổ chức xem xét, xét duyệt

Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo UBND cấp xã

07 ngày  làm việc

B3

Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã.

- Trường hợp không có khiếu nại: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã.

- Trường hợp có khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại; dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

- Trường hợp không có khiếu nại: 02 ngày làm việc;

- Trường hợp có khiếu nại: 10 ngày làm việc.

B4

Phát hành văn bản, gửi văn bản về phòng Y tế cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày  làm việc

B5

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công giải quyết TTHC

07 ngày  làm việc

B6

Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Y tế

01 ngày  làm việc

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày  làm việc

B8

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

Văn thư UBND huyện

01 ngày  làm việc

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính  thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

- Trường hợp không có khiếu nại: 22 ngày làm việc;

- Trường hợp có khiếu nại: 32 ngày làm việc.

2. Nhóm 02 thủ tục hành chính, gồm:

2.1. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

2.2. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản; Trình Chủ tịch UBND cấp xã

Công chức được phân công giải quyết TTHC

08 giờ

B3

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp xã

04 giờ

B4

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế thuộc UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

B5

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

04 giờ

B6

Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Y tế

04 giờ

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

B8

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp huyện

04 giờ

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

32 giờ

3. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội, trình Chủ tịch UBND cấp xã

Công chức được phân công giải quyết TTHC

06 giờ

B3

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp xã

02 giờ

B4

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

B5

Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng; trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

04 giờ

B6

Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Y tế

02 giờ

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

B8

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp huyện

02 giờ

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

4. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị cho người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc có văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc; trình Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công giải quyết TTHC

04 giờ

B3

Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Y tế

04 giờ

B4

Xem xét, phê duyệt và chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản; gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

02 giờ

B6

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

5. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân trực tiếp mai táng có Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) và giấy báo tử của đối tượng hoặc xác nhận của công an cấp xã gửi Chủ tịch UBND cấp xã.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa cấp xã kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ mai táng phí. Trình Lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công giải quyết TTHC

12 giờ

B3

Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Y tế

04 giờ

B4

Xem xét, phê duyệt và chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

B5

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Gửi kết quả cho CCMC cấp xã.

Văn thư UBND cấp huyện

02 giờ

B6

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

6. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số):

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC;

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ.

CCMC cấp xã

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân, trình Chủ tịch UBND cấp xã

Công chức được phân công giải quyết TTHC

1,5 ngày  làm việc

B3

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp xã

0,5 ngày  làm việc

B4

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày  làm việc

B5

Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân; Trình Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công giải quyết TTHC

03 ngày  làm việc

B6

Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện

Lãnh đạo  Phòng Y tế

01 ngày  làm việc

B7

Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày  làm việc

B8

Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản; Gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày  làm việc

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

Từ khóa: 1021/QĐ-UBND Quyết định 1021/QĐ-UBND Quyết định số 1021/QĐ-UBND Quyết định 1021/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định số 1021/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng Sơn Quyết định 1021 QĐ UBND của Tỉnh Lạng Sơn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1021/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Dương Xuân Huyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1021/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Dương Xuân Huyên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
  • Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định có hiệu lực:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi