Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Nghị quyết 41/NQ-HĐBCQG năm 2021 về hướng dẫn mẫu hồ sơ ứng cử, mẫu phiếu bầu cử, nội quy phòng bỏ phiếu và các mẫu văn bản sử dụng trong công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Hội đồng bầu cử Quốc hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 41/NQ-HĐBCQG
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Hội đồng bầu cử
Ngày ban hành 18/01/2021
Người ký Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
QUỐC GIA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐBCQG

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

HƯỚNG DẪN MẪU HỒ SƠ ỨNG CỬ, MẪU PHIẾU BẦU CỬ, NỘI QUY PHÒNG BỎ PHIẾU VÀ CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026

HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;

Xét đề nghị của Ban Công tác đại biểu tại Tờ trình số 42/TTr-BCTĐB ngày 16 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mẫu hồ sơ ứng cử, mẫu phiếu bầu cử và các mẫu văn bản sử dụng trong công tác bầu cử

Ban hành kèm theo Nghị quyết này các mẫu văn bản sử dụng trong công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 như sau:

1. Mẫu hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội, gồm các mẫu từmẫu số 01/HĐBC-QH đến mẫu số 05/HĐBC-QH ;

2. Mẫu hồ sơ ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân, gồm các mẫu từmẫu số 06/HĐBC-HĐND đến mẫu số 10/HĐBC-HĐND ;

3. Mẫu thẻ cử tri và mẫu giấy chứng nhận cử tri tham gia bỏ phiếu ở nơi khác, gồm các mẫu từmẫu số 11/HĐBC đến mẫu số 13/HĐBC ;

4. Mẫu phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội, gồmmẫu số 14/HĐBC-QH ;

5. Mẫu phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân mỗi cấp, gồm các mẫu từmẫu số 15/HĐBC-HĐND đến mẫu số 17/HĐBC-HĐND ;

6. Mẫu biên bản kiểm phiếu, biên bản xác nhận kết quả bầu cử, biên bản tổng kết bầu cử và các loại mẫu khác phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội, gồm các mẫu từmẫu số 18/HĐBC-QH đến mẫu số 23/HĐBC-QH ;

7. Mẫu biên bản kiểm phiếu, biên bản xác nhận kết quả bầu cử, biên bản tổng kết bầu cử và các loại mẫu khác phục vụ bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân, gồm các mẫu từmẫu số 24/HĐBC-HĐND đến mẫu số 28/HĐBC-HĐND ;

8. Các mẫu văn bản khác sử dụng trong công tác bầu cử, gồm các mẫu từmẫu số 29/HĐBC đến mẫu số 41/HĐBC .

(File điện tử các mẫu văn bản trong công tác ứng cử có thể tải về từ Trang thông tin điện tử của Hội đồng bầu cử quốc gia http://hoidongbaucu.quochoi.vn ).

Điều 2. Hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân

1. Hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV, đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021-2026 gồm:

a) Đơn ứng cử: đối với người ứng cử đại biểu Quốc hội thực hiện theomẫu số 01/HĐBC-QH ; đối với người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thực hiện theomẫu số 06/HĐBC-HĐND ;

b) Sơ yếu lý lịch có đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người ứng cử công tác hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người ứng cử cư trú: đối với người ứng cử đại biểu Quốc hội thực hiện theomẫu số 02/HĐBC-QH , đối với người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thực hiện theomẫu số 07/HĐBC-HĐND ;

c) Tiểu sử tóm tắt: đối với người ứng cử đại biểu Quốc hội thực hiện theomẫu số 03/HĐBC-QH , đối với người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thực hiện theomẫu số 08/HĐBC-HĐND ;

d) Bản kê khai tài sản, thu nhập của người ứng cử: đối với người ứng cử đại biểu Quốc hội thực hiện theomẫu số 04/HĐBC-QH , đối với người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thực hiện theomẫu số 09/HĐBC-HĐND ;

đ) Mỗi bộ hồ sơ ứng cử của người ứng cử gửi kèm theo 03 ảnh chân dung màu, nền trắng, cỡ 4cm x 6cm (không kể ảnh dán trên Sơ yếu lý lịch và Tiểu sử tóm tắt).

2. Người ứng cử thực hiện việc kê khai các nội dung đầy đủ, chính xác theo hướng dẫn trong các mẫu văn bản thuộc hồ sơ ứng cử ban hành kèm theo Nghị quyết này. Việc kê khai có thể thực hiện bằng cách viết tay hoặc đánh máy nhưng phải bảo đảm đúng theo các mẫu văn bản thuộc hồ sơ ứng cử do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành. Người ứng cử ký vào từng trang văn bản của hồ sơ ứng cử.

3. Ảnh chân dung của người ứng cử là ảnh được chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ ứng cử. Trong Sơ yếu lý lịch, Tiểu sử tóm tắt, ảnh của người ứng cử phải được dán đúng vị trí quy định và được đóng dấu giáp lai của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người ứng cử công tác hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người ứng cử cư trú.

Điều 3. Nộp hồ sơ ứng cử

1. Việc nộp hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV, đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021-2026 được thực hiện như sau:

a) Người được tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan nhà nước ở trung ương giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội nộp 02 bộ hồ sơ ứng cử tại Hội đồng bầu cử quốc gia (qua Tổ giúp việc Tiểu ban Nhân sự của Hội đồng bầu cử quốc gia, địa chỉ: Nhà Quốc hội, số 01 đường Độc Lập, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội);

b) Người được cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội và người tự ứng cử đại biểu Quốc hội nộp 02 bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi mình cư trú hoặc công tác thường xuyên;

c) Người ứng cử được cơ quan, tổ chức, đơn vị, thôn, tổ dân phố giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân và người tự ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân nộp 01 bộ hồ sơ ứng cử tại Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính mà mình ứng cử.

2. Thời hạn nhận hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV và hồ sơ ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2021-2026 là trong giờ hành chính các ngày trong tuần, bắt đầu từ ngày 22 tháng 02 năm 2021 và kết thúc vào 17 giờ 00 ngày 14 tháng 3 năm 2021. Riêng thứ Bảy, ngày 13 tháng 3 năm 2021 và Chủ nhật, ngày 14 tháng 3 năm 2021, Tiểu ban Nhân sự của Hội đồng bầu cử quốc gia và Ủy ban bầu cử các cấp cử người trực để nhận hồ sơ ứng cử.

3. Ủy ban bầu cử các cấp có trách nhiệm thông báo công khai về địa điểm và thời gian tiếp nhận hồ sơ ứng cử trên các phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương.

Điều 4. Nội quy phòng bỏ phiếu

Tổ bầu cử có trách nhiệm niêm yết Nội quy phòng bỏ phiếu. Nội quy phòng bỏ phiếu gồm các nội dung sau đây:

1. Phải chấp hành đúng nguyên tắc, trình tự bỏ phiếu;

2. Cử tri phải xếp hàng lần lượt để thực hiện việc bỏ phiếu, ưu tiên người cao tuổi, người khuyết tật và phụ nữ có thai;

3. Phải giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn tại khu vực bỏ phiếu;

4. Không được vận động bầu cử tại nơi bỏ phiếu dưới bất kỳ hình thức nào;

5. Không được mang vũ khí, chất nổ, vật dễ cháy... vào khu vực bỏ phiếu, phòng bỏ phiếu;

6. Những người không có nhiệm vụ thì không được vào phòng bỏ phiếu;

7. Thành viên của các tổ chức phụ trách bầu cử, những người có nhiệm vụ phục vụ bầu cử phải đeo phù hiệu theo mẫu do Ủy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định; thành viên Tổ bầu cử có trách nhiệm hướng dẫn cử tri bỏ phiếu và giải đáp thắc mắc của cử tri;

8. Người nào dùng thủ đoạn lừa gạt, mua chuộc hoặc cưỡng ép làm trở ngại việc bầu cử của công dân, vi phạm các quy định về vận động bầu cử; người có trách nhiệm trong công tác bầu cử mà giả mạo giấy tờ, gian lận phiếu bầu hoặc dùng thủ đoạn khác để làm sai lệch kết quả bầu cử hoặc vi phạm các quy định khác của pháp luật về bầu cử thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.

 


Nơi nhận:
- Thành viên HĐBCQG;
- Các Tiểu ban của HĐBCQG;
- HĐDT, các UB của QH;
- VPQH, các cơ quan thuộc UBTVQH;
- Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ủy ban bầu cử, Thường trực HĐND, UBND, Sở Nội vụ, Ủy ban MTTQVN các tỉnh, TP;
- Lưu: HC, VPHĐBCQG, CTĐB.
E-pas: 4237

TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐBCQG ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng bầu cử quốc gia Hướng dẫn mẫu hồ sơ ứng cử, mẫu phiếu bầu cử, nội quy phòng bỏ phiếu và các mẫu văn bản sử dụng trong công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026)

Mẫu số 01/HĐBC-QH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-----------------------------

ĐƠN ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

Kính gửi: (1)…………………………………….

1. Họ và tên thường dùng: (2).......................................................................................

2. Họ và tên khai sinh: (3).............................................................................................

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):................................................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh:............................... 4. Giới tính:…………………………………..

5. Quốc tịch: (4)...........................................................................................................

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5).........................................................................................

7. Quê quán: (6)...........................................................................................................

8. Nơi đăng ký thường trú: (7).......................................................................................

Nơi ở hiện nay: (8)........................................................................................................

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9)..............................................................

Ngày cấp:……………………………… Cơ quan cấp: .......................................................

10. Dân tộc: (10).......................... 11. Tôn giáo: (11)……………………………………........

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: (12)............................................................................................

- Chuyên môn, nghiệp vụ: (13).......................................................................................

- Học vị: (14)……………………… Học hàm: (15).............................................................

- Lý luận chính trị: (16)...................................................................................................

- Ngoại ngữ: (17)..........................................................................................................

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18)......................................................................................

14. Chức vụ (19):

- Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: .............................................

- Chức vụ trong Đảng, đoàn thể: ..................................................................................

15. Nơi công tác: (20)...................................................................................................

16. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................

Số điện thoại cơ quan/nơi làm việc:…………… Số điện thoại nhà riêng: .........................

Số điện thoại di động:……………………………….. E-mail: .............................................

Căn cứ vào các điều 2, 3, 37 của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân và Điều 22 của Luật Tổ chức Quốc hội, tôi nhận thấy mình có đủ điều kiện, tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Quốc hội. Vậy tôi làm đơn này để ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026.

 

 

…………, ngày….tháng.... năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 02/HĐBC-QH

Ảnh

4cm x 6cm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------

 

 

SƠ YẾU LÝ LỊCH

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

1. Họ và tên thường dùng: (2).......................................................................................

2. Họ và tên khai sinh: (3).............................................................................................

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): ...............................................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh:................................. 4. Giới tính:…………………………………

5. Quốc tịch: (4)...........................................................................................................

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5).........................................................................................

7. Quê quán: (6)...........................................................................................................

8. Nơi đăng ký thường trú: (7).......................................................................................

Nơi ở hiện nay: (8)........................................................................................................

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9)..............................................................

Ngày cấp:…………………………….. Cơ quan cấp:.........................................................

10. Dân tộc: (10)…………………. 11. Tôn giáo: (11)........................................................

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: (12) ...........................................................................................

- Chuyên môn, nghiệp vụ: (13) ......................................................................................

- Học vị: (14)……………………. Học hàm: (15) ..............................................................

- Lý luận chính trị: (16) ..................................................................................................

- Ngoại ngữ: (17) .........................................................................................................

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18) .....................................................................................

Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức, thì ghi rõ:

- Ngạch:................................... Mã ngạch ……………………………………………………..

- Bậc lương (nếu có):……… Hệ số lương:………….. Ngày hưởng .................................

- Phụ cấp chức vụ (nếu có): .........................................................................................

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: (19) ...................................

15. Nơi công tác: (20) ..................................................................................................

16. Trường hợp là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, thì ghi rõ: (21)

- Ngày vào Đảng:……./……/…………

- Ngày chính thức: ……../……../………; Số thẻ đảng viên: .............................................

- Chức vụ trong Đảng: .................................................................................................

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): .......................................................................................

Lý do ra khỏi Đảng: .....................................................................................................

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: (22) ..................................

- Tên tổ chức đoàn thể: ...............................................................................................

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: .......................................................................

18. Tình trạng sức khỏe: (23) ........................................................................................

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (24)..................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (25)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): ........................................................................

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):…………………….. nhiệm kỳ........................

...................................................................................................................................

23. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ tháng…………năm ………………

đến tháng………..năm………………..

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

QUAN HỆ GIA ĐÌNH (26)

24. Họ và tên cha:................................................ Sinh ngày……tháng…….năm………..

+ Quê quán: ................................................................................................................

+ Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................

+ Nghề nghiệp, chức vụ: .............................................................................................

+ Nơi công tác: ...........................................................................................................

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (nếu có): ........................

...................................................................................................................................

25. Họ và tên mẹ:.............................................. Sinh ngày……..tháng……..năm………..

+ Quê quán: ................................................................................................................

+ Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................

+ Nghề nghiệp, chức vụ: .............................................................................................

+ Nơi công tác: ...........................................................................................................

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (nếu có): ........................

...................................................................................................................................

26. Họ và tên vợ (chồng):............................... Sinh ngày……….tháng……..năm…………

+ Quê quán: ................................................................................................................

+ Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................

+ Nghề nghiệp, chức vụ: .............................................................................................

+ Nơi công tác: ...........................................................................................................

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (nếu có): ........................

...................................................................................................................................

27. Họ và tên con thứ nhất:............................. Sinh ngày……….tháng……..năm………..

+ Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................

+ Nghề nghiệp, chức vụ (nếu có): ................................................................................

+ Nơi công tác/học tập: ...............................................................................................

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (nếu có): ........................

...................................................................................................................................

28. Con thứ hai (trở lên): khai như con thứ nhất.

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đầy đủ và đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức,
đơn vị nơi làm việc hoặc
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú

………., ngày……tháng……năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 03/HĐBC-QH

Ảnh

4cm x 6cm

 

 

TIỂU SỬ TÓM TẮT

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV

 

 

1. Họ và tên thường dùng: (2).......................................................................................

2. Họ và tên khai sinh: (3).............................................................................................

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): ...............................................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh:……………………………….. 4. Giới tính:..................................

5. Quốc tịch: (4) ..........................................................................................................

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5) ........................................................................................

7. Quê quán: (6) ..........................................................................................................

8. Nơi đăng ký thường trú: (7) ......................................................................................

Nơi ở hiện nay: (8) .......................................................................................................

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9) .............................................................

Ngày cấp:………………………………………… Cơ quan cấp: ..........................................

10. Dân tộc: (10)……………………………. 11. Tôn giáo: (11) ..........................................

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: (12) ...........................................................................................

- Chuyên môn, nghiệp vụ: (13) ......................................................................................

- Học vị: (14)……………………………. Học hàm: (15) .....................................................

- Lý luận chính trị: (16) ..................................................................................................

- Ngoại ngữ: (17) .........................................................................................................

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18) .....................................................................................

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: (19) ...................................

15. Nơi công tác: (20) ..................................................................................................

16. Ngày vào Đảng: (21) ………./………./ ......................................................................

- Ngày chính thức: ……./……../……….; Số thẻ đảng viên ..............................................

- Chức vụ trong Đảng: .................................................................................................

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): .......................................................................................

Lý do ra khỏi Đảng: .....................................................................................................

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: (22) ..........................................

- Tên tổ chức đoàn thể: ...............................................................................................

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: .......................................................................

18. Tình trạng sức khỏe: (23) ........................................................................................

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (24)..................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (25)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): ........................................................................

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):………………………nhiệm kỳ........................

...................................................................................................................................

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ tháng…………năm ………………

đến tháng………..năm………………..

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

 

 

………...., ngày…..tháng…..năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 04/HĐBC-QH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc-------------------------------------

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP (27)

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

(Ngày……tháng…….năm 2021)(27.2)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:............................................. Ngày tháng năm sinh:....................................

- Chức vụ/chức danh công tác: ....................................................................................

- Cơ quan/đơn vị công tác: ..........................................................................................

- Nơi thường trú: .........................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(27.3): .......................................

Ngày cấp:…………………….. nơi cấp: ..........................................................................

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

- Họ và tên:......................................................... Ngày tháng năm sinh:………………….

- Nghề nghiệp: ............................................................................................................

- Nơi làm việc(27.4): ........................................................................................................

- Nơi thường trú: .........................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ............................................

Ngày cấp:…………………………………. nơi cấp: ..........................................................

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

3.1. Con thứ nhất:

- Họ và tên:..................................................... Ngày tháng năm sinh: …………………….

- Nơi thường trú: .........................................................................................................

- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ............................................

Ngày cấp:………………………………………. nơi cấp: ....................................................

3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(27.5)

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(27.6):

1.1. Đất ở(27.7):

1.1.1. Thửa thứ nhất:

- Địa chỉ(27.8):.................................................................................................................

- Diện tích(27.9):..............................................................................................................

- Giá trị(27.10):.................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng(27.11): ........................................................................

- Thông tin khác (nếu có)(27.12): ......................................................................................

1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

1.2. Các loại đất khác(27.13):

1.2.1. Thửa thứ nhất:

- Loại đất:……………………….. Địa chỉ: ........................................................................

- Diện tích: ..................................................................................................................

- Giá trị(27.10): ................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ..............................................................................

- Thông tin khác (nếu có): ............................................................................................

1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

2. Nhà ở, công trình xây dựng:

2.1. Nhà ở:

2.1.1. Nhà thứ nhất:......................................................................................................

- Địa chỉ:......................................................................................................................

- Loại nhà(27.14): .............................................................................................................

- Diện tích sử dụng(27.15): ..............................................................................................

- Giá trị(27.10): ................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ................................................................................

- Thông tin khác (nếu có): ............................................................................................

2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

2.2. Công trình xây dựng khác(27.16):

2.2.1. Công trình thứ nhất:

- Tên công trình:………………………………. Địa chỉ: ......................................................

- Loại công trình:………………………………….. Cấp công trình:......................................

- Diện tích:...................................................................................................................

- Giá trị(27.10):................................................................................................................

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu:.................................................................................

- Thông tin khác (nếu có):.............................................................................................

2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

3. Tài sản khác gắn liền với đất(27.17):

3.1. Cây lâu năm(27.18):

- Loại cây:…………………….. Số lượng:……………….. Giá trị(27.10):.................................

- Loại cây:…………………….. Số lượng:……………….. Giá trị(27.10):.................................

3.2. Rừng sản xuất(27.19):

- Loại rừng:………………………. Diện tích:………………. Giá trị(27.10): ..............................

- Loại rừng:………………………. Diện tích:………………. Giá trị(27.10): ..............................

3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:

- Tên gọi:……………………. Số lượng:……………………… Giá trị(27.10): ...........................

- Tên gọi:……………………. Số lượng:……………………… Giá trị(27.10): ...........................

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(27.20).

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(27.21).

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu:

- Tên cổ phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: ................

- Tên cổ phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: ................

6.2. Trái phiếu:

- Tên trái phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: ................

- Tên trái phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: ................

6.3. Vốn góp(27.22):

- Hình thức góp vốn:………………………………………….. Giá trị: ...................................

- Hình thức góp vốn:………………………………………….. Giá trị: ...................................

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(27.23):

- Tên giấy tờ có giá:………………………………………… Giá trị: .....................................

- Tên giấy tờ có giá:………………………………………… Giá trị: .....................................

7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...)( 27.24):

- Tên tài sản:……………………….. Số đăng ký:……………………. Giá trị: .......................

- Tên tài sản:……………………….. Số đăng ký:……………………. Giá trị: .......................

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác(27.25):

- Tên tài sản:…………………. Năm bắt đầu sở hữu:……………….. Giá trị: ......................

- Tên tài sản:…………………. Năm bắt đầu sở hữu:……………….. Giá trị: ......................

8. Tài sản ở nước ngoài(27.26): .......................................................................................

9. Tài khoản ở nước ngoài(27.27):

- Tên chủ tài khoản:……………………………, số tài khoản: ............................................

- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: .................................

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đầy đủ và đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI HỒ SƠ ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

(Kèm theo các mẫu số 01, 02, 03, 04/HĐBC-QH)

(1) Nơi nhận: Ghi Hội đồng bầu cử quốc gia (nếu là người được cơ quan, tổ chức ở trung ương giới thiệu ứng cử); ghi tên Ủy ban bầu cử ở đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi mình ứng cử (nếu là người do cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương giới thiệu ứng cử hoặc người tự ứng cử).

(2) Họ và tên thường dùng: Ghi họ, chữ đệm (nếu có) và tên thường dùng bằng chữ in hoa, đối với người hoạt động tôn giáo thì ghi theo chức danh tôn giáo (ví dụ: HÒA THƯỢNG THÍCH THANH A...).

(3) Họ và tên khai sinh: Ghi đúng họ, chữ đệm và tên ghi trong Giấy khai sinh, bằng chữ in hoa (Ví dụ: NGUYỄN THỊ A).

(4) Quốc tịch: Ghi rõ“Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác”; trường hợp đang có cả quốc tịch nước khác hoặc đang làm thủ tục xin gia nhập quốc tịch nước khác thì ghi rõ thông tin về các quốc tịch đang có hoặc đang xin gia nhập.

(5) Nơi đăng ký khai sinh: Ghi tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh hoặc tương đương nơi đã cấp Giấy khai sinh hoặc nơi mình được sinh ra trong trường hợp không có Giấy khai sinh.

(6) Quê quán: Ghi nơi sinh của ông nội hay nơi sinh của cha; trường hợp cá biệt có thể ghi theo nơi sinh của mẹ hoặc người nuôi dưỡng mình từ nhỏ (nếu không biết rõ cha, mẹ); ghi rõ tên hiện nay của xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).

(7) Nơi đăng ký thường trú: Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú ghi trên Sổ hộ khẩu.

(8) Nơi ở hiện nay: Ghi nơi cư trú thường xuyên, nếu trùng với nơi đăng ký thường trú thì ghi“Như trên”. Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ dân phố (làng, xóm, thôn, bản, ấp ...), xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương), tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).

(9) Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: Ghi một trong các số giấy chứng minh nhân dân, số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân; trường hợp là Công an nhân dân, sĩ quan Quân đội nhân dân thì ghi số giấy chứng minh Công an nhân dân hoặc giấy chứng minh sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam.

(10) Dân tộc: Ghi tên dân tộc gốc của bản thân theo Giấy khai sinh như: Kinh, Thái, Tày, Mường, Khmer....

(11) Tôn giáo: Ghi rõ tên tôn giáo (như Công giáo, Phật giáo, Tin Lành, Cao Đài, Phật giáo Hòa hảo, Hồi giáo...) và chức sắc, chức việc trong tôn giáo (nếu có) (như Giám mục, Linh mục, Mục sư, Hòa thượng, Đại đức, Ni sư ...). Trường hợp không theo tôn giáo nào thì ghi“không”.

(12) Trình độ giáo dục phổ thông: Ghi rõ lớp cao nhất đã học xong trong hệ đào tạo 10 năm hay 12 năm, học phổ thông hay bổ túc hoặc cấp học đã tốt nghiệp (Ví dụ: đã học hết lớp 9 phổ thông hệ 10 năm thì ghi là“9/10 phổ thông”, đã học xong lớp 12 phổ thông hệ 12 năm thì dù đã tốt nghiệp hoặc chưa tốt nghiệp trung học phổ thông thì đều ghi là“12/12 phổ thông”,...).

(13) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Ghi rõ đại học, cao đẳng hoặc trung cấp..., chuyên ngành gì thì viết theo chứng chỉ, văn bằng đã được cấp.

(14) Học vị: Ghi rõ học vị (nếu có) là Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ, Thạc sĩ hoặc tương đương và chuyên ngành đào tạo.

(15) Học hàm: Ghi rõ danh hiệu được Nhà nước phong tặng như: Giáo sư, Phó giáo sư, Viện sĩ....

(16) Lý luận chính trị: Ghi rõ trình độ cao nhất theo chứng chỉ, văn bằng đã được cấp như: sơ cấp, trung cấp, cao cấp, cử nhân.

(17) Ngoại ngữ: Ghi rõ biết tiếng nước nào và khả năng sử dụng ngôn ngữ. Ví dụ: nếu tốt nghiệp đại học ngoại ngữ thì ghi đại học tiếng Anh, tiếng Pháp...; nếu học theo hệ bồi dưỡng thì viết là: Anh, Pháp... trình độ A, B, C, D theo văn bằng hoặc chứng nhận đã được cấp. Trường hợp có chứng chỉ ngoại ngữ do các tổ chức quốc tế cấp còn thời hạn như: IELTS; TOEFL... hoặc khung B1, B2 châu Âu thì khai theo chứng chỉ được cấp. Trường hợp đã học đại học, thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài thì khai theo văn bằng được cấp và ngôn ngữ theo học (Ví dụ: Thạc sĩ luật - Tiếng Anh...). Nói được tiếng dân tộc thiểu số nào thì viết rõ tên dân tộc đó.

(18) Nghề nghiệp hiện nay: Ghi rõ nghề nghiệp đang làm.

(19) Chức vụ: Ghi rõ chức vụ chính quyền, hàm cấp (lực lượng vũ trang, ngoại giao...); chức vụ trong Đảng, đoàn thể đang đảm nhiệm.

(20) Nơi công tác: Ghi rõ nơi đang công tác hoặc làm việc (nếu có). Trường hợp có nhiều nơi công tác hoặc nơi làm việc thì ghi nơi công tác hoặc làm việc thường xuyên (nơi làm việc chính).

(21) Nếu là Đảng viên thì ghi rõ ngày, tháng, năm được kết nạp vào Đảng, ngày chính thức (như trong lý lịch Đảng viên). Nếu đã ra khỏi Đảng thì ghi rõ tháng, năm nào và lý do ra khỏi Đảng.

(22) Ghi rõ là thành viên của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nào; đang giữ chức vụ gì trong tổ chức (nếu có).

(23) Ghi tình hình sức khỏe bản thân hiện nay: tốt, trung bình, kém.

(24) Chỉ khai những hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua cao nhất trong từng loại đối với cá nhân và viết rõ tên, hạng, được tặng năm nào (Ví dụ: được tặng Huân chương lao động hạng 2, 3 thì chỉ ghi Huân chương lao động hạng 2; được tặng Huân chương độc lập hạng 1, 2, 3 thì chỉ ghi Huân chương độc lập hạng 1... hoặc danh hiệu được phong tặng: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang, Nhà giáo nhân dân, Nghệ sĩ nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú, Nghệ sĩ ưu tú, Chiến sĩ thi đua toàn quốc...).

(25) Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể), gồm có:

- Kỷ luật về Đảng: khai trừ, cách chức, cảnh cáo, khiển trách theo quy định của Đảng.

- Kỷ luật hành chính: các biện pháp xử lý kỷ luật theo quy định của Luật Cán bộ, công chức, Luật Viê