Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2024 đổi tên khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết 1278/NQ-UBTVQH15 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 114/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/12/2024
Người ký Nguyễn Thị Lệ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/NQ-HĐND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐỔI TÊN KHU PHỐ TẠI CÁC PHƯỜNG THỰC HIỆN SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 1278/NQ-UBTVQH15 NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn - tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 7862/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về đổi tên khu phố đối với các phường sau sắp xếp đơn vị hành chính; Báo cáo thẩm tra số 1304/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Thành phố và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đổi tên 283 khu phố đối với các phường sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn Thành phố như sau:

1. Đổi tên 12 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 3 (Phụ lục số 1).

2. Đổi tên 14 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 4 (Phụ lục số 2).

3. Đổi tên 18 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 5 (Phụ lục số 3).

4. Đổi tên 32 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 6 (Phụ lục số 4).

5. Đổi tên 53 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 8 (Phụ lục số 5).

6. Đổi tên 14 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 10 (Phụ lục số 6).

7. Đổi tên 30 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn Quận 11 (Phụ lục số 7).

8. Đổi tên 53 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn quận Bình Thạnh (Phụ lục số 8).

9. Đổi tên 48 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn quận Gò Vấp (Phụ lục số 9).

10. Đổi tên 9 khu phố tại các phường thực hiện sắp xếp trên địa bàn quận Phú Nhuận (Phụ lục số 10).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố

a) Chỉ đạo kiện toàn, đảm bảo tổ chức, hoạt động của các khu phố đổi tên theo quy định pháp luật; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các quận có sắp xếp đơn vị hành chính phối hợp chặt chẽ với cấp ủy Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn thực hiện việc kiện toàn đồng bộ các tổ chức trong hệ thống chính trị đảm bảo đúng quy định.

b) Chỉ đạo các sở, ngành Thành phố phối hợp với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính kịp thời đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của Nhân dân nơi có khu phố được đổi tên.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố, các tổ chức thành viên phối hợp tuyên truyền, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết; kịp thời phát hiện, phản ánh những vấn đề cần điều chỉnh bổ sung với các cơ quan có thẩm quyền.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X Kỳ họp thứ hai mươi, thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- UBND Thành phố: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- HĐND, UBND, UB MTTQ thành phố Thủ Đức và các huyện;
- UBND, UB MTTQ các quận;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (P.CTHĐND, Yến).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Lệ

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 3
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 10

Phường 9

 

1

Khu phố 1

Khu phố 17

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 9

2

Khu phố 2

Khu phố 16

3

Khu phố 3

Khu phố 15

4

Khu phố 4

Khu phố 14

5

Khu phố 5

Khu phố 13

6

Khu phố 6

Khu phố 12

II

Phường 12

 

 

1

Khu phố 1

Khu phố 7

Đổi tên khu phố của Phường 12 do sáp nhập Phường 13 vào Phường 12

2

Khu phố 2

Khu phố 6

3

Khu phố 3

Khu phố 9

4

Khu phố 4

Khu phố 8

5

Khu phố 5

Khu phố 10

6

Khu phố 6

Khu phố 11

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 9

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính phường không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

II

Phường 13

 

1

Khu phố 1

(giữ nguyên tên gọi khu phố khi sáp nhập vào Phường 12)

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 28 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 12 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 16 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 6

Phường 9

 

1

Khu phố 1

Khu phố 7

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 9

2

Khu phố 2

Khu phố 6

3

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

II

Phường 10

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 8

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 7

III

Phường 14

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 15

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 8

5

Khu phố 5

Khu phố 7

6

Khu phố 6

Khu phố 6

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 8 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

II

Phường 9

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 9 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

III

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 15 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 30 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 14 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 16 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 5
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 3

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khu phố 10

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 2

2

Khu phố 2

Khu phố 11

3

Khu phố 3

Khu phố 12

II

Phường 6

Phường 5

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 5

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

III

Phường 8

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 7

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

5

Khu phố 5

Khu phố 12

6

Khu phố 6

Khu phố 13

IV

Phường 10

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 11

2

Khu phố 2

Khu phố 7

3

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 10

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 2 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

II

Phường 5

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 5 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

III

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 7 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

IV

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 7 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 46 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 18 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 28 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 6
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 3

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 7

2

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 10

II

Phường 4

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 12

3

Khu phố 3

Khu phố 13

4

Khu phố 4

Khu phố 14

5

Khu phố 5

Khu phố 15

6

Khu phố 6

Khu phố 16

III

Phường 5

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 2

2

Khu phố 2

Khu phố 12

3

Khu phố 3

Khu phố 13

4

Khu phố 4

Khu phố 14

IV

Phường 5

Phường 9

 

1

Khu phố 5

Khu phố 9

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 9

2

Khu phố 6

Khu phố 8

V

Phường 6

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 2

2

Khu phố 2

Khu phố 7

3

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 10

VI

Phường 13

Phường 14

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 14

2

Khu phố 2

Khu phố 10

3

Khu phố 3

Khu phố 9

4

Khu phố 4

Khu phố 8

5

Khu phố 7

Khu phố 4

Đổi tên để tên gọi các khu phố còn lại được liên tục sau khi sáp nhập các khu phố 1, 2, 3, 4 vào Phường 14

6

Khu phố 8

Khu phố 3

7

Khu phố 9

Khu phố 2

8

Khu phố 10

Khu phố 1

9

Khu phố 11

Khu phố 7

10

Khu phố 12

Khu phố 8

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 1 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

II

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 2 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

III

Phường 9

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 9 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

IV

Phường 10

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 10 không thay đổi

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

V

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 11 không thay đổi

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

VI

Phường 13

 

1

Khu phố 5

Theo thứ tự tên gọi của các khu phố còn lại sau khi sáp nhập các khu phố 1, 2, 3, 4 vào Phường 14

2

Khu phố 6

VII

Phường 14

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 14 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 82 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 32 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 50 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 8
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 2

Phường Rạch Ông

 

1

Khu phố 1

Khu phố 16

Đổi tên do sáp nhập vào phường Rạch Ông

2

Khu phố 2

Khu phố 15

3

Khu phố 3

Khu phố 17

4

Khu phố 4

Khu phố 18

5

Khu phố 5

Khu phố 14

6

Khu phố 6

Khu phố 13

7

Khu phố 7

Khu phố 19

8

Khu phố 8

Khu phố 22

9

Khu phố 9

Khu phố 21

10

Khu phố 10

Khu phố 20

11

Khu phố 11

Khu phố 12

12

Khu phố 12

Khu phố 11

II

Phường 3

Phường Rạch Ông

 

1

Khu phố 1

Khu phố 26

Đổi tên do sáp nhập phường Rạch Ông

2

Khu phố 2

Khu phố 27

3

Khu phố 3

Khu phố 28

4

Khu phố 4

Khu phố 29

5

Khu phố 5

Khu phố 30

6

Khu phố 6

Khu phố 31

7

Khu phố 7

Khu phố 32

8

Khu phố 8

Khu phố 33

9

Khu phố 9

Khu phố 34

10

Khu phố 10

Khu phố 24

11

Khu phố 11

Khu phố 25

12

Khu phố 12

Khu phố 23

III

Phường 9

Phường Hưng Phú

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào phường Hưng Phú

2

Khu phố 2

Khu phố 8

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 12

5

Khu phố 5

Khu phố 15

6

Khu phố 6

Khu phố 11

7

Khu phố 7

Khu phố 9

8

Khu phố 8

Khu phố 7

IV

Phường 10

Phường Hưng Phú

 

1

Khu phố 1

Khu phố 19

 

2

Khu phố 2

Khu phố 20

Đổi tên do sáp nhập vào phường Hưng Phú

3

Khu phố 3

Khu phố 18

4

Khu phố 4

Khu phố 17

5

Khu phố 5

Khu phố 16

6

Khu phố 6

Khu phố 14

7

Khu phố 7

Khu phố 13

IV

Phường 11

Phường Xóm Củi

 

1

Khu phố 2

Khu phố 3

Đổi tên do sáp nhập vào phường Xóm Củi

2

Khu phố 3

Khu phố 4

 

3

Khu phố 4

Khu phố 2

 

V

Phường 12

Phường Xóm Củi

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào phường Xóm Củi

2

Khu phố 2

Khu phố 7

3

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 13

6

Khu phố 6

Khu phố 14

7

Khu phố 7

Khu phố 15

VI

Phường 13

Phường Xóm Củi

 

1

Khu phố 1

Khu phố 5

Đổi tên do sáp nhập vào phường Xóm Củi

2

Khu phố 2

Khu phố 11

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 12

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính phường thay đổi thành phường Rạch Ông, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

II

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính phường thay đổi thành phường Hưng Phú, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

III

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính phường thay đổi thành phường Xóm Củi, số hộ dân và ranh giới khu phố ổn định

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 69 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 53 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 16 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 5

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khu phố 7

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 8

2

Khu phố 2

Khu phố 8

2

Khu phố 3

Khu phố 9

4

Khu phố 4

Khu phố 10

5

Khu phố 5

Khu phố 11

II

Phường 7

Phường 6

 

1

Khu phố 1

Khu phố 5

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 6

2

Khu phố 4

Khu phố 6

3

Khu phố 2

Khu phố 7

4

Khu phố 3

Khu phố 8

III

Phường 11

Phường 10

 

1

Khu phố 1

Khu phố 10

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 10

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 4

Khu phố 8

4

Khu phố 3

Khu phố 7

5

Khu phố 5

Khu phố 6

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 6

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 6 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

II

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 8 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

III

Phường 10

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 10 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 29 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 14 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 15 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 2

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

5

Khu phố 5

Khu phố 12

II

Phường 4

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khu phố 12

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 7

2

Khu phố 2

Khu phố 11

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 8

III

Phường 6

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khu phố 13

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 7

2

Khu phố 2

Khu phố 14

3

Khu phố 3

Khu phố 15

4

Khu phố 4

Khu phố 16

5

Khu phố 5

Khu phố 17

IV

Phường 9

Phường 10

 

1

Khu phố 1

Khu phố 7

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 10

2

Khu phố 2

Khu phố 8

3

Khu phố 3

Khu phố 9

4

Khu phố 4

Khu phố 10

V

Phường 12

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 8

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

5

Khu phố 5

Khu phố 12

6

Khu phố 6

Khu phố 13

VI

Phường 13

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 11

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

5

Khu phố 5

Khu phố 12

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 1 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

II

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 7 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

III

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 8 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

III

Phường 10

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 10 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

III

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 11 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 64 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 30 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 34 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 3

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 9

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 11

5

Khu phố 5

Khu phố 12

6

Khu phố 6

Khu phố 13

7

Khu phố 7

Khu phố 14

8

Khu phố 8

Khu phố 15

9

Khu phố 9

Khu phố 16

10

Khu phố 10

Khu phố 17

11

Khu phố 11

Khu phố 18

12

Khu phố 12

Khu phố 19

13

Khu phố 13

Khu phố 20

II

Phường 6

Phường 5

 

1

Khu phố 3

Khu phố 8

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 5

2

Khu phố 4

Khu phố 9

III

Phường 6

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khu phố 9

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 7

2

Khu phố 2

Khu phố 10

IV

Phường 15

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khu phố 10

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 2

2

Khu phố 2

Khu phố 11

3

Khu phố 3

Khu phố 12

4

Khu phố 4

Khu phố 13

5

Khu phố 5

Khu phố 14

6

Khu phố 6

Khu phố 15

7

Khu phố 7

Khu phố 16

8

Khu phố 8

Khu phố 17

9

Khu phố 9

Khu phố 18

10

Khu phố 10

Khu phố 19

11

Khu phố 11

Khu phố 20

12

Khu phố 12

Khu phố 21

V

Phường 21

Phường 19

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 19

2

Khu phố 2

Khu phố 12

3

Khu phố 3

Khu phố 13

4

Khu phố 4

Khu phố 14

5

Khu phố 5

Khu phố 15

6

Khu phố 6

Khu phố 16

7

Khu phố 7

Khu phố 17

8

Khu phố 8

Khu phố 18

9

Khu phố 9

Khu phố 19

10

Khu phố 10

Khu phố 20

11

Khu phố 11

Khu phố 21

12

Khu phố 12

Khu phố 22

VI

Phường 24

Phường 14

 

1

Khu phố 1

Khu phố 6

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 14

2

Khu phố 2

Khu phố 7

3

Khu phố 3

Khu phố 8

4

Khu phố 4

Khu phố 9

5

Khu phố 5

Khu phố 10

6

Khu phố ố

Khu phố 11

7

Khu phố 7

Khu phố 12

8

Khu phố 8

Khu phố 13

9

Khu phố 9

Khu phố 14

10

Khu phố 10

Khu phố 15

11

Khu phố 11

Khu phố 16

12

Khu phố 12

Khu phố 17

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 1 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

II

Phường 2

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 2 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

III

Phường 5

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 5 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

IV

Phường 7

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 7 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

V

Phường 11

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 11 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

13

Khu phố 13

14

Khu phố 14

15

Khu phố 15

16

Khu phố 16

17

Khu phố 17

18

Khu phố 18

19

Khu phố 19

20

Khu phố 20

21

Khu phố 21

22

Khu phố 22

V

Phường 13

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 13 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

13

Khu phố 13

14

Khu phố 14

15

Khu phố 15

16

Khu phố 16

17

Khu phố 17

18

Khu phố 18

19

Khu phố 19

20

Khu phố 20

21

Khu phố 21

22

Khu phố 22

23

Khu phố 23

24

Khu phố 24

25

Khu phố 25

26

Khu phố 26

27

Khu phố 27

28

Khu phố 28

29

Khu phố 29

30

Khu phố 30

VI

Phường 14

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 14 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

VII

Phường 19

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 19 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 151 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 53 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 98 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN GÒ VẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 4

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 10

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 11

3

Khu phố 3

Khu phố 12

4

Khu phố 4

Khu phố 13

5

Khu phố 5

Khu phố 14

6

Khu phố 6

Khu phố 15

II

Phường 7

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khu phố 16

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 1

2

Khu phố 2

Khu phố 17

3

Khu phố 3

Khu phố 18

4

Khu phố 4

Khu phố 19

5

Khu phố 5

Khu phố 20

6

Khu phố 6

Khu phố 21

7

Khu phố 7

Khu phố 22

8

Khu phố 8

Khu phố 23

9

Khu phố 9

Khu phố 24

10

Khu phố 10

Khu phố 25

11

Khu phố 11

Khu phố 26

12

Khu phố 12

Khu phố 27

13

Khu phố 13

Khu phố 28

14

Khu phố 14

Khu phố 29

15

Khu phố 15

Khu phố 30

16

Khu phố 16

Khu phố 31

III

Phường 9

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khu phố 16

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 8

2

Khu phố 2

Khu phố 17

3

Khu phố 3

Khu phố 18

4

Khu phố 4

Khu phố 19

5

Khu phố 5

Khu phố 20

6

Khu phố 6

Khu phố 21

7

Khu phố 7

Khu phố 22

8

Khu phố 8

Khu phố 23

9

Khu phố 9

Khu phố 24

10

Khu phố 10

Khu phố 25

11

Khu phố 11

Khu phố 26

12

Khu phố 12

Khu phố 27

13

Khu phố 13

Khu phố 28

14

Khu phố 14

Khu phố 29

15

Khu phố 15

Khu phố 30

16

Khu phố 16

Khu phố 31

17

Khu phố 17

Khu phố 32

IV

Phường 13 (một phần)

Phường 14

 

1

Khu phố 8

Khu phố 25

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 14

2

Khu phố 9

Khu phố 26

IV

Phường 13 (phần còn lại)

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khu phố 18

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 15

2

Khu phố 2

Khu phố 19

3

Khu phố 3

Khu phố 20

4

Khu phố 4

Khu phố 21

5

Khu phố 5

Khu phố 22

6

Khu phố 6

Khu phố 23

7

Khu phố 7

Khu phố 24

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 1

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

II

Phường 8

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

13

Khu phố 13

14

Khu phố 14

15

Khu phố 15

III

Phường 14

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

13

Khu phố 13

14

Khu phố 14

15

Khu phố 15

16

Khu phố 16

17

Khu phố 17

18

Khu phố 18

19

Khu phố 19

20

Khu phố 20

21

Khu phố 21

22

Khu phố 22

23

Khu phố 23

24

Khu phố 24

IV

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

8

Khu phố 8

9

Khu phố 9

10

Khu phố 10

11

Khu phố 11

12

Khu phố 12

13

Khu phố 13

14

Khu phố 14

15

Khu phố 15

16

Khu phố 16

17

Khu phố 17

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 113 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 48 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 65 khu phố

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CÁC KHU PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN TẠI CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố)

I. Danh sách các khu phố thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố cũ

Tên Khu phố mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Phường 3

Phường 4

 

1

Khu phố 1

Khu phố 11

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 4

2

Khu phố 2

Khu phố 8

3

Khu phố 3

Khu phố 10

4

Khu phố 4

Khu phố 9

II

Phường 17

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khu phố 7

Đổi tên do sáp nhập vào Phường 15

2

Khu phố 2

Khu phố 8

3

Khu phố 3

Khu phố 9

4

Khu phố 4

Khu phố 10

5

Khu phố 5

Khu phố 11

II. Danh sách các khu phố không thực hiện đổi tên

STT

Tên Khu phố không thực hiện đổi tên

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

I

Phường 4

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 4 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

7

Khu phố 7

II

Phường 15

 

1

Khu phố 1

Khi thực hiện sắp xếp ĐVHC theo Nghị quyết số 1278/NQ-UBTVQH15 ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tên đơn vị hành chính Phường 15 không thay đổi, số hộ dân và ranh giới các khu phố ổn định

2

Khu phố 2

3

Khu phố 3

4

Khu phố 4

5

Khu phố 5

6

Khu phố 6

- Tổng số khu phố trước khi sáp nhập phường: 22 khu phố

- Số khu phố đổi tên do sáp nhập phường: 09 khu phố

- Số khu phố không đổi tên (giữ nguyên hiện trạng): 13 khu phố

Từ khóa: 114/NQ-HĐND Nghị quyết 114/NQ-HĐND Nghị quyết số 114/NQ-HĐND Nghị quyết 114/NQ-HĐND của Thành phố Hồ Chí Minh Nghị quyết số 114/NQ-HĐND của Thành phố Hồ Chí Minh Nghị quyết 114 NQ HĐND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 114/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/12/2024
Người ký Nguyễn Thị Lệ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 114/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 11/12/2024
Người ký Nguyễn Thị Lệ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Đổi tên 283 khu phố đối với các phường sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn Thành phố như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.