Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THUỘC TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã thuộc từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã thuộc từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2025 (đính kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa X, kỳ họp thứ 27 (chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THUỘC TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên ĐVHC |
Số ĐVHC cấp xã trực thuộc |
Số lượng CBCC cấp xã theo phân loại ĐVHC |
Số lượng công chức cấp xã tăng thêm |
Tổng số CBCC cấp xã được giao |
Tỉnh An Giang |
155 |
3,397 |
394 |
3,791 |
|
1 |
Thành phố Long Xuyên |
12 |
274 |
64 |
338 |
2 |
Thành phố Châu Đốc |
7 |
157 |
24 |
181 |
3 |
Thị xã Tân Châu |
14 |
303 |
33 |
336 |
4 |
Thị xã Tịnh Biên |
14 |
313 |
37 |
350 |
5 |
Huyện An Phú |
14 |
306 |
27 |
333 |
6 |
Huyện Châu Phú |
13 |
286 |
50 |
336 |
7 |
Huyện Châu Thành |
13 |
280 |
25 |
305 |
8 |
Huyện Chợ Mới |
18 |
394 |
66 |
460 |
9 |
Huyện Phú Tân |
18 |
386 |
25 |
411 |
10 |
Huyện Thoại Sơn |
17 |
370 |
18 |
388 |
11 |
Huyện Tri Tôn |
15 |
328 |
25 |
353 |
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |