Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Hành chính » Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

V/v chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức

Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2019

Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ

1. Triển khai văn bản và thực hiện chế độ báo cáo

Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ theo biểu mẫu số 01- CC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; BM01/BNV, BM03/BNV, 1-DS, 01-TK;

Điều 44 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ theo biểu mẫu số 02-VC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; 1-TK, 1-DS, BM01-VC/BNV, BM02-VC/BNV.

2. Đối với hồ sơ công chức, viên chức thuộc thẩm quyền Bộ quản lý

3. Đối với hồ sơ điện tử

Từ ngày 27 đến ngày 30 hàng tháng, các đơn vị rà soát, kiểm tra hoàn thiện thông tin phát sinh trong tháng, sau khi bổ sung dữ liệu vào phần mềm, đơn vị chuyển dữ liệu về Bộ (vào hệ thống -> đồng bộ dữ liệu -> thực hiện). Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm, đề nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng thuộc Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email: VietNQ@molisa.gov.vn và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại 0986097798 - 04.39363337 để được hỗ trợ.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- TT Lê Quân (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (p/hth);
- Cổng thông tin đi
ện tử Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ




Trịnh Minh Chí

BIỂU 1-DS

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Độ tuổi

Thời gian tuyển dụng

Ngày về Bộ

Ngày vào Đảng

Dân tộc ít người

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách

Tiền lương

Ghi chú

Nam

Nữ

31-40

41-50

51-60

Cấp đào tạo

Chuyên ngành

Chính trị

Hành chính

Tin học

Ngoại ngữ

Mã số ngạch

Bậc

Hệ số lương

% PC TNVK

Thời điểm NB lần sau

Hệ số PCCV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

BIỂU 1-DS

DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Độ tuổi

Thời gian tuyển dụng

Ngày về Bộ

Ngày vào Đảng

Dân tộc ít người

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách

Tiền lương

Ghi chú

Nam

Nữ

31-40

41-50

51-60

Cấp đào tạo

Chuyên ngành

Chính trị

Hành chính

Tin học

Ngoại ngữ

Mã số ngạch

Bậc

Hệ số lương

% PC TNVK

Thời điểm NB lần sau

Hệ số PCCV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Hà Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

BM01/BNV

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)

TT

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tổng số công chức hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Chia theo trình độ đào tạo

Chia theo độ tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

CVCC và TĐ

CVC và TĐ

CV và TĐ

Cán sự và TĐ

Nhân viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số

QLNN

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 56 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

TS

Th. Sĩ

ĐH

CĐ

TC

Sơ cấp

CN

CC

TC

SC

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng Anh

Ngoại Ngữ khác

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

Tổng số

Nữ từ 51 đến 55

Nam từ 56 đến 60

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)

……, Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

BM03/BNV

BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số ngạch hiện giữ

Chức vụ

Trách nhiệm

Khu vực

Phụ cấp vượt khung

Tổng phụ cấp theo phần trăm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

……….. Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương.

 

Mẫu 01-TK

BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Tính đến 30/6/2019)

Ngành kinh tế quốc dân

Mã ngành kinh tế quốc dân

Lao động

Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)

Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo

Trong tổng số

Tổng số

Chia ra

Nữ

Hợp đồng

LĐBQ trong kỳ báo cáo

Lương và các khoản có tính chất lương

BHXH trả thay lương

Các khoản thu nhập khác

Bình quân một người/tháng

TỔNG SỐ

 

D

2212

 

K

7422

 

M

7511

 

7512

 

N.8022

 

O.8511

 

 

 


Người lập biểu

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo

Mẫu 01-TK

BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019

(Tính đến 30/6/2019)

Ngành kinh tế quốc dân

Mã ngành kinh tế quốc dân

Lao động

Thu nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)

Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo

Trong tổng số

Tổng số

Chia ra

Nữ

Hợp đồng

LĐBQ trong kỳ báo cáo

Lương và các khoản có tính chất lương

BHXH trả thay lương

Các khoản thu nhập khác

Bình quân một người/tháng

TỔNG SỐ

 

3

2212

HOẠT ĐỘNG KH&CN

7422

………………….

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

7511

…………………

 

7512

..……………………

 

………..……………

 

 

 


Người lập biểu

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo


Biểu TH-01

TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM (Tính đến ngày 30/6/2019)

STT

Nội dung

Số lượng (người)

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Biểu mẫu số 02-VC

THỐNG KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
(Tính đến hết 30/6/2019)

STT

Nội dung báo cáo

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Thẩm quyền của Bộ

Thẩm quyền của đơn vị

Viên chức

Lao động hợp đồng

I

1

2

3

II

III

IV

1

2

V

1

2

3

VI

1

2

3

VII

1

2

VIII

1

1

IX

 

 

X

 


BÁO CÁO DANH SÁCH TIỀN LƯƠNG VIÊN CHỨC
(Tính đến 30 tháng 6 năm 20..)

BM02-VC/BNV
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Bậc lương

Mã số

Chức vụ lãnh đạo

Chức vụ kiêm nhiệm

Thâm niên vượt khung

Khu vực

Thu hút

Lương

Độc hại, nguy hiểm

Trách nhiệm công việc

Trách nhiệm theo nghề

Tổng các loại phụ cấp còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần Thị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ...tháng.... năm 20…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

- Cột 4: Ghi đầy đủ tên đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 17: Ghi tổng số các loại phụ cấp khác còn lại theo quy định mà không liệt kê trong biểu mẫu trên, gồm: Phụ cấp lưu động, phụ cấp thâm niên nghề, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

- Dòng (tổng cộng): Ghi tổng cộng của các cột, gồm: Cột 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và cột 18.

Đơn vị báo cáo:

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG  ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC

(Tính đến 30 tháng 6 năm 20 . .)

BM01-VC/BNV
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Đơn vị tính: Người

Thứ tự

Tên đơn vị

Tổng số người hiện có mặt

Trong đó

Chia theo lĩnh vực

Chức danh nghề nghiệp

Học hàm

Trình độ đào tạo

Chia theo tuổi

 

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

Giáo dục

Y tế

Khoa học công nghệ

Khoa học xã hội

Văn hoá, thể thao và du lịch

Lĩnh vực khác

Hạng I và tương đương

Hạng II và tương đương

Hạng III và tương đương

Hạng IV và tương đương

Giáo sư

Phó Giáo sư

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Tiếng dân tộc

Từ  30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

 

Tiến sĩ

Chuyên khoa II

Thạc sĩ

Chuyên khoa I

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Còn lại

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Còn lại

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng Anh

Khác

Tổng số

Sử dụng giao tiếp được

Có chứng chỉ

 

Tổng số

Nữ từ 51 đến 55

Nam từ 56 đến 60

 

Đại học trở lên

Chứng chỉ

Đại học trở lên

Chứng chỉ

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ...tháng.... năm 20…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách tên các đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 33 và 35 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học, trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu)”.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức

Điều 47. Nội dung quản lý công chức
1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về công chức.
2. Xây dựng kế hoạch, quy hoạch công chức.
3. Quy định ngạch, chức danh, mã số công chức. mô tả, quy định vị trí việc làm và cơ cấu công chức.
4. Xác định số lượng và quản lý biên chế công chức.
5. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức.
6. Tổ chức thực hiện chế độ đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức.
7. Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đãi ngộ đối với công chức.
8. Tổ chức thực hiện việc khen thưởng, kỷ luật đối với công chức.
9. Thực hiện chế độ thôi việc, nghỉ hưu đối với công chức.
10. Thực hiện chế độ báo cáo, thống kê và quản lý hồ sơ công chức.
11. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành quy định của pháp luật về công chức.
12. Chỉ đạo, tổ chức giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với công chức.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức

Điều 44. Nội dung quản lý viên chức
1. Xây dựng kế hoạch, quy hoạch viên chức.
2. Quy định tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp viên chức. xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng viên chức làm việc tương ứng.
3. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, ký hợp đồng làm việc, bố trí, phân công nhiệm vụ, biệt phái, kiểm tra và đánh giá viên chức.
4. Tổ chức thực hiện thay đổi chức danh nghề nghiệp.
5. Tổ chức thực hiện chế độ đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
6. Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, cá nhân đãi ngộ đối với viên chức.
7. Tổ chức thực hiện việc khen thưởng, kỷ luật đối với viên chức.
8. Giải quyết thôi việc và nghỉ hưu đối với viên chức.
9. Thực hiện chế độ báo cáo, thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
10. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành quy định của pháp luật về viên chức.
11. Giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với viên chức.

Từ khóa: Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB, Công văn số 2846/LĐTBXH-TCCB, Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 2846/LĐTBXH-TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 2846 LĐTBXH TCCB của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2846/LĐTBXH-TCCB

File gốc của Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.

Hành chính

  • Công văn 7415/VPCP-TH về báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2021 và đăng ký Chương trình công tác năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1707/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7417/VPCP-KSTT năm 2021 về đôn đốc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Thông báo 265/TB-VPCP về ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc làm việc giữa Thường trực Chính phủ và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về kết quả phối hợp công tác giai đoạn 2016-2020, 8 tháng đầu năm 2021 và trọng tâm công tác phối hợp trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1703/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1523/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch tổ chức trực tuyến Hội nghị toàn quốc tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và Công ước La Hay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
  • Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 9 "Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Luật phòng, chống tham nhũng và Nghị định 59/2019/NĐ-CP" do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
  • Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu 2846/LĐTBXH-TCCB
Loại văn bản Công văn
Người ký Trịnh Minh Chí
Ngày ban hành 2019-07-18
Ngày hiệu lực 2019-07-18
Lĩnh vực Hành chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
  • Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: vinaseco.jsc@gmail.com - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu