BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2013/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải và Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;
Điều 1. Bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
b) Bổ sung vào Mục II số thứ tự từ 14 đến số thứ tự 17.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; cổng TT Chính phủ;
- Trang thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
BỔ SUNG VÀO BẢNG 1. MÃ HIỆU VÀ KHOẢNG CÁCH CÁC TUYẾN LUỒNG HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Từ vị trí đón đến vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại) | Mã tuyến luồng dẫn tàu | Khoảng cách dẫn tàu (hải lý) |
99 |
T99 | 11 | |
100 |
T100 | 14 | |
101 |
T101 | 06 | |
102 |
T102 | 04 | |
103 |
T103 | 27 | |
104 |
T104 | 22 | |
105 |
T105 | 18 | |
106 |
T106 | 16 | |
107 |
T107 | 22 | |
108 |
T108 | 05 | |
109 |
T109 | 06 | |
110 |
T110 | 145 |
BỔ SUNG VÀO BẢNG 2. KHOẢNG CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY CHO TỪNG TUYẾN LUỒNG DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tuyến dẫn tàu | Tuyến đường hoạt động | Khoảng cách (hải lý) |
83 | Tuyến 99 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
84 | Tuyến 100 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
85 | Tuyến 101 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
86 | Tuyến 103 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
87 | Tuyến 104 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
88 | Tuyến 105 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
89 | Tuyến 106 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
05 04 06 | |
90 | Tuyến 107 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7 Cầu Đá - Gò Da | 05 04 06 22 |
91 | Tuyến 109 |
06 | |
92 | Tuyến 110 | Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7 Trạm HT Vĩnh Xương - Khu neo | 05 04 06 01 |
BỔ SUNG VÀO BẢNG 3. KHOẢNG CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN BỘ CHO TỪNG TUYẾN DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tuyến dẫn tàu | Tuyến đường hoạt động của phương tiện bộ | Khoảng cách đi và về (km) |
84 | Tuyến 99 |
18 | |
85 | Tuyến 100 |
34 | |
86 | Tuyến 101 |
02 | |
87 | Tuyến 102 |
34 | |
88 | Tuyến 103 |
120 | |
89 | Tuyến 104 |
110 | |
90 | Tuyến 105 |
106 | |
91 | Tuyến 106 |
100 | |
92 | Tuyến 107 |
106 | |
93 | Tuyến 108 |
120 | |
94 | Tuyến 109 |
250 | |
40 | |||
95 | Tuyến 110 |
680 | |
96 | Tuyến dẫn tàu (T99, T100, T101, T103, T104, T105, T106, T110) |
2 |
BỔ SUNG VÀO BẢNG 4. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên máy - Chế độ khai thác máy | Loại nhiên liệu | Công suất danh định/vòng quay (HP/rpm) | Suất tiêu hao nhiên liệu (gtt = g/hp.h) | Mức công suất khai thác (%Ne) | Định mức dầu bôi trơn (% nhiên liệu) |
I | Tàu |
|
|
|
| 2,0 |
19 |
Diesel | 240 | 180 |
|
| |
|
|
| 30 |
| ||
|
|
| 85 |
| ||
|
|
| 40 |
| ||
|
|
| 50 |
| ||
|
|
| 85 |
| ||
II | Ca nô |
|
|
|
| 2,0 |
14 |
Diesel | 155 | 165 |
|
| |
|
|
| 30 |
| ||
|
|
| 85 |
| ||
|
|
| 40 |
| ||
|
|
| 50 |
| ||
15 |
Diesel | 188 | 170 |
| 2,0 | |
|
|
| 30 |
| ||
|
|
| 85 |
| ||
|
|
| 40 |
| ||
|
|
| 50 |
| ||
16 |
Diesel | 2x315 | 172 |
| 2,0 | |
|
|
| 30 |
| ||
|
|
| 85 |
| ||
|
|
| 40 |
| ||
|
|
| 50 |
| ||
Diesel | 31 |
| 85 |
| ||
17 |
Xăng | 40 |
|
| 2,0 | |
|
|
| 85 |
|
BỔ SUNG VÀO BẢNG 5. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU VÀ DẦU BÔI TRƠN CHO PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BỘ ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Số TT | Tên phương tiện | Sức chở (người) | Dung tích xi lanh (cm3) | Loại nhiên liệu | Định mức | |
Nhiên liệu (lít/ 100km) | Dầu bôi trơn (% nhiên liệu) | |||||
30 |
5 | 2500 |
19 | 1,0 | ||
31 |
7 | 2500 |
12.5 | 1,0 |
BỔ SUNG VÀO BẢNG 7. ĐỊNH MỨC THỜI GIAN CÔNG NGHỆ HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
- Khoảng cách dẫn tàu: 11 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 04 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
165 | |
|
60 | |
|
20 | |
4 |
| |
|
22 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 447 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 14 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 04 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
210 | |
|
60 | |
|
20 | |
4 |
| |
|
41 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 511 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 06 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 04 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
90 | |
|
60 | |
4 |
| |
|
45 | |
|
10 | |
|
15 | |
|
15 | |
5 |
20 | |
| Tổng cộng | 420 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 04 hải lý, tốc độ dẫn tàu 4hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
41 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
20 | |
4 |
| |
|
41 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 347 |
- Khoảng cách dẫn tàu: 27 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 5,5 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
295 | |
|
60 | |
|
30 | |
4 |
| |
|
110 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 675 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 22 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 5,5 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
240 | |
|
60 | |
|
30 | |
4 |
| |
|
95 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 605 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 18 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 5,5 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
196 | |
|
60 | |
|
50 | |
4 |
| |
|
91 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 577 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 16 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 5,5 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
175 | |
|
60 | |
|
50 | |
4 |
| |
|
86 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 551 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 22 hải lý; vận tốc dẫn tàu 5,5hl/giờ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
240 | |
|
60 | |
|
50 | |
4 |
| |
|
165 | |
|
10 | |
|
15 | |
|
15 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 735 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 05 hải lý; tốc độ dẫn tàu 05 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
103 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
50 | |
4 |
| |
|
103 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 501 |
- Khoảng cách dẫn tàu: 06 hải lý; tốc độ dẫu tàu 4 hl/giờ;
- Khoảng cách đường hàng không: 2,5 giờ (1,0 giờ bay + 1,5 giờ làm thủ tục);
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
| |
|
214 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
30 | |
|
60 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
90 | |
|
60 | |
|
20 | |
4 |
| |
|
30 | |
|
40 | |
|
60 | |
|
60 | |
|
30 | |
|
215 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 994 |
|
|
- Khoảng cách dẫn tàu: 145 hải lý, tốc độ dẫn tàu trung bình 6 hl/giờ;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 |
30 | |
2 |
0 | |
|
15 | |
|
15 | |
|
10 | |
|
30 | |
|
15 | |
3 |
| |
|
20 | |
|
30 | |
|
1450 | |
|
30 | |
|
20 | |
4 |
| |
|
15 | |
|
15 | |
|
612 | |
5 |
15 | |
| Tổng cộng | 2322 |
|
|
File gốc của Thông tư 42/2013/TT-BGTVT bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải kèm theo Thông tư 69/2011/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 42/2013/TT-BGTVT bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế – kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải kèm theo Thông tư 69/2011/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 42/2013/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành | 2013-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2014-01-01 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |