BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Điều 1. Công bố vùng nước cảng biển và khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
1. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà.
3. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô Tô.
5. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn Gai.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
1. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà được xác định như sau:
o01'10,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH2 đến VH4 có tọa độ như sau:
o01'10,0"E;
o00'13,3"E;
o00'13,3"E.
o49'31,6"E, từ điểm VH5 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH6 đến VH13 có tọa độ như sau:
o50'34,0"E;
o56'46,0"E;
o00'30,8"E;
o51'58,7"E;
o47'54,6"E;
o47'34,0"E;
o48'42,5"E;
o49'16,8"E.
o43'27,0"E, từ điểm VH14 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH15 đến VH16 có tọa độ như sau:
o43'23,0"E;
o44'36,5"E.
o45'17,5"E, từ điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH18 đến VH21 có tọa độ như sau:
o45'51,4"E;
N, 107o49'52,0"E;
o50'41,2"E;
o54'41,2"E.
2. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Mũi Chùa được xác định như sau:
o27'05,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ MC2 đến MC4 có tọa độ như sau:
o27'08,6"E;
o27'18,6"E;
o27'04,2"E;
o26'52,6"E.
3. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô Tô được xác định như sau:
o45'40,8"E chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cô Tô tới điểm CT2 có tọa độ: 20o57'59,8"N, 107o45'34,7"E, từ điểm CT2 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CT3 đến CT4 có tọa độ như sau:
o45'11,2"E;
o45'17,2"E.
4. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối được xác định như sau:
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o02'04,5"N, 107o22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
o22'39,3"E;
o22'38,8"E;
o23'03,2"E;
o23,06,2"E.
o22'26,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o55'07,2"N, 107o23'53,2"E.
o20'33,2"E, từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
o20'13,2"E;
o19'44,7"E.
o19'42,3"E, từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o51'15,6"N, 107o19'55,6"E.
o20'31,1"E, từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
o15'23,2"E;
o15'23,2"E;
o11'29,2"E;
o11'29,2"E;
o16'19,0"E;
o16'08,7"E;
o15'05,5"E;
o15'13,2"E;
o14'36,7"E;
o14'34,7"E.
o14'22,0"E, từ điểm CP24 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến CP26 có tọa độ như sau:
o14'35,2"E;
o14'41,4"E.
o15'16,5"E, từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
o15'46,2"E;
o16'37,5"E;
o16'49,2"E.
o17'07,1"E, từ điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
o18'27,5"E;
o19'03,4"E;
o20'41,9"E;
o21'30,6"E;
o21'35,6"E;
o21'58,5"E;
o21'59,8"E.
o22,06,1"E, nối tiếp tới điểm CP1.
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o00'29,8"N, 107o34'05,9"E.
o33'41,5"E, từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
o33'25,8"E;
o32'54,2"E.
5. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn Gai được xác định như sau:
o03'55,6"E chạy dọc theo bờ phía Tây Nam phường Hòn Gai tới điểm HG2 có tọa độ: 20o56'46,1"N, 107o04'28,6"E.
HG3: 20o56'18,1"N, 107o04'26,6"E;
o06'29,5"E;
o07'42,4"E;
o09'02,6"E;
o10'11,3"E;
o10'32,2"E;
o11'29,2"E;
o11'29,2"E;
o09'32,2"E;
o09'32,2"E;
o08'39,4"E;
o08'26,8"E;
o08'05,1"E;
o07'37,7"E;
o06'46,4"E;
o06'05,4"E;
o05'50,8"E;
o04'57,3"E;
o03'27,8"E;
o03'13,0"E.
o00'51,2"E.
HG24: 20o59'52,6"N, 107o00'51,2"E;
o02'56,2"E;
o04'52,2"E;
o04'17,2"E;
o04'15,8"E.
6. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên được xác định như sau:
o52'59,2"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ QY2 đến QY3 có tọa độ như sau:
o52'21,0"E;
o52'04,6"E.
o50'00,7"E, nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY5 có tọa độ: 20o54'45,6"N, 106o50'13,2"E.
N, 106o51'31,7"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY7 có tọa độ: 20o51'26,8"N, 107o52,37,7"E.
o52'59,2"E, tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY1.
2. Căn cứ điều kiện thực tế, tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu tránh bão, chuyển tải giảm bớt một phần hàng hóa trước khi vào cập cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng hoặc chuyển tải để nhận thêm hàng hóa sau khi đã nhận hàng một phần tại các cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng tại vùng nước Cảng biển Quảng Ninh, được Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh bố trí vào một trong các vị trí sau:
a) Đối với tàu thuyền tránh bão được bố trí tại các vị trí có tọa độ như sau:
o04'10,7"E;
o04'04,7"E;
o04'04,7"E.
HL3-1: 20o50'28,1"N, 107o07'55,2"E;
o06'41,7"E;
o06'15,9"E.
c) Đối với tàu thuyền chở hàng hóa gây ô nhiễm, độc hại được bố trí chuyển tải tại vị trí HN2-13 có tọa độ: 20o56'04,3"N, 107o16'41,4"E.
Điều 4. Trách nhiệm của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh và các bên liên quan
a) Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải tại các bến cảng và vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và hoạt động hàng hải liên quan đến quy hoạch, thiết lập, đầu tư xây dựng các cầu, bến cảng thuộc khu bến Yên Hưng (sông Chanh, sông Bạch Đằng, đầm Nhà Mạc) thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh;
c) Chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền tránh bão, chuyển tải đối với tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải tại Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3 Thông tư này và thông báo kịp thời cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;
đ) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo tàu rời cảng theo quy định chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Hải Phòng khi rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên.
2. Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng có trách nhiệm:
b) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của tàu thuyền, loại hàng, số lượng hàng hóa cần bốc xếp tại khu neo đậu chuyển tải Cảng biển Quảng Ninh chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Quảng Ninh;
d) Thực hiện thủ tục cho tàu vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải trong vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
3. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh có trách nhiệm:
b) Tổ chức thực hiện quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng, bến thủy nội địa được giao quản lý trong vùng nước Cảng biển Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2018.
- Như Điều 6; | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên điểm
Hệ tọa độ VN-2000
Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
VH1
21o24'40,0"
108o01'10,0"
21o24'36,4"
108o01'16,8"
VH2
21o22'20,0"
108o01'10,0"
21o22'16,4"
108o01'16,8"
VH3
21o22'20,0"
108o00'13,3"
21o22'16,4"
108o00'20,1"
VH4
21o23'51,0"
108o00'13,3"
21o23'47,4"
108o00'20,1"
VH5
21o21'55,2"
107o49'31,6"
21o21'51,6"
107o49'38,4"
VH6
21o20'27,4"
107o50'34,0"
21o20'23,8"
107o50'40,8"
VH7
21o14'10,5"
107o56'46,0"
21o14'06,9"
107o56'52,8"
VH8
21o11'31,4"
108o00'30,8"
21o11'27,8"
108o00'37,6"
VH9
21o10'02,9"
107o51'58,7"
21o09'59,3"
107o52'05,5"
VH10
21o08'24,5"
107o47'54,6"
21o08'20,9"
107o48'01,4"
VH11
21o17'48,0"
107o47'34,0"
21o17'44,4"
107o47'40,8"
VH12
21o18'59,6"
107o48'42,5"
21o18'56,0"
107o48'49,3"
VH13
21o21'13,4"
107o49'16,8"
21o21'09,8"
107o49'23,6"
VH14
21o18'53,0"
107o43'27,0"
21o18'49,4"
107o43'33,8"
VH15
21o20'50,4"
107o43'23,0"
21o20'46,8"
107o43'29,8"
VH16
21o21'47,6"
107o44'36,5"
21o21'44,0"
107o44'43,3"
VH17
21o22'23,3"
107o45'17,5"
21o22'19,7"
107o45'24,3"
VH18
21o23'03,8"
107o45'51,4"
21o23'00,2"
107o45'58,2"
VH19
21o24'45,7"
107o49'52,0"
21o24'42,1"
107o49'58,8"
VH20
21o23'09,6"
107o50'41,2"
21o23'06,0"
107o50'48,0"
VH21
21o24'03,6"
107o54'41,2"
21o24'00,0"
107o54'48,0"
Tên điểm
Hệ tọa độ VN-2000
Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
MC1
21o17'11,3"
107o27'05,0"
21o17'07,7"
107o27'11,8"
MC2
21o17'12,6"
107o27'08,6"
21o17'09,0"
107o27'15,4"
MC3
21o17'04,9"
107o27'18,6"
21o17'01,3"
107o27'25,4"
MC4
21o16'47,6"
107o27'04,2"
21o16'44,0"
107o27'11,0"
MC5
21o16'58,5"
107o26'52,6"
21o16'54,9"
107o26'59,4"
Tên điểm
Hệ tọa độ VN-2000.
Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CT1
20o58'14,3"
107o45'40,8"
20o58'10,7"
107o45'47,6"
CT2
20o57'59,8"
107o45'34,7"
20o57'56,2"
107o45'41,5"
CT3
20o58'06,6"
107o45'11,2"
20o58'03,0"
107o45'18,0"
CT4
20o58'21,6"
107o45'17,2"
20o58'18,0"
107o45'24,0"
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm | Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) | |
CP1 | 21o02'04,5" | 107o22'16,5" | 21o02'00,9" | 107o22'23,3" |
CP2 | 21o01'44,7" | 107o22'39,3" | 21o01'41,1" | 107o22'46,1" |
CP3 | 21o00'18,5" | 107o22'38,8" | 21o00'14,9" | 107o22'45,6" |
CP4 | 20o59'01,0" | 107o23'03,2" | 20o58'57,4" | 107o23'10,0" |
CP5 | 20o58'02,5" | 107o23'06,2" | 20o57'58,9" | 107o23'13,0" |
CP6 | 20o56'37,1" | 107o22'26,7" | 20o56'33,5" | 107o22'33,5" |
CP7 | 20o55'07,2" | 107o23'53,2" | 20o55'03,6" | 107o24'00,0" |
CP8 | 20o54'23,3" | 107o20'33,2" | 20o54'19,7" | 107o20'40,0" |
CP9 | 20o54'21,6" | 107o20'13,2" | 20o54'18,0" | 107o20'20,0" |
CP10 | 20o53'47,6" | 107o19'44,7" | 20o53'44,0" | 107o19'51,5" |
CP11 | 20o52'35,6" | 107o19'42,3" | 20o52'32,0" | 107o19'49,1" |
CP12 | 20o51'15,6" | 107o19'55,6" | 20o51'12,0" | 107o20'02,4" |
CP13 | 20o48'18,6" | 107o20'31,1" | 20o48'15,0" | 107o20'37,9" |
CP14 | 20o45'03,6" | 107o15'23,2" | 20o45'00,0" | 107o15'30,0" |
CP15 | 20o42'37,6" | 107o15'23,2" | 20o42'34,0" | 107o15'30,0" |
CP16 | 20o42'37,6" | 107o11'29,2" | 20o42'34,0" | 107o11'36,0" |
CP17 | 20o44'27,6" | 107o11'29,2" | 20o44'24,0" | 107o11'36,0" |
CP18 | 20o48'37,9" | 107o16'19,0" | 20o48'34,3" | 107o16'25,8" |
CP19 | 20o49'11,1" | 107o16'08,7" | 20o49'07,5" | 107o16'15,5" |
CP20 | 20o52'14,2" | 107o15'05,5" | 20o52'10,6" | 107o15'12,3" |
CP21 | 20o57'06,6" | 107o15'13,2" | 20o57'03,0" | 107o15'20,0" |
CP22 | 20o58'59,6" | 107o14'36,7" | 20o58'56,0" | 107o14'43,5" |
CP23 | 20o59'04,6" | 107o14'34,7" | 20o59'01,0" | 107o14'41,5" |
CP24 | 20o59'16,4" | 107o14'22,0" | 20o59'12,8" | 107o14'28,8" |
CP25 | 20o59'22,6" | 107o14'35,2" | 20o59'19,0" | 107o14'42,0" |
CP26 | 20o59'13,3" | 107o14'41,4" | 20o59'09,7" | 107o14'48,2" |
CP27 | 20o58'57,4" | 107o15'16,5" | 20o58'53,8" | 107o15'23,3" |
CP28 | 20o59'35,6" | 107o15'46,2" | 20o59'32,0" | 107o15'53,0" |
CP29 | 20o58'43,4" | 107o16'37,5" | 20o58'39,8" | 107o16'44,3" |
CP30 | 20o58'31,4" | 107o16'49,2" | 20o58'27,8" | 107o16'56,0" |
CP31 | 20o58'36,6" | 107o17'07,1" | 20o58'33,0" | 107o17'13,9" |
CP32 | 20o58'56,6" | 107o18'27,5" | 20o58'53,0" | 107o18'34,3" |
CP33 | 20o58'49,1" | 107o19'03,4" | 20o58'45,5" | 107o19'10,2" |
CP34 | 20o59'00,6" | 107o20'41,9" | 20o58'57,0" | 107o20'48,7" |
CP35 | 20o59'19,0" | 107o21'30,6" | 20o59'15,4" | 107o21'37,4" |
CP36 | 20o59'25,9" | 107o21'35,6" | 20o59'22,3" | 107o21'42,4" |
CP37 | 20o59'59,9" | 107o21'58,5" | 20o59'56,3" | 107o22'05,3" |
CP38 | 21o00'56,9" | 107o21'59,8" | 21o00'53,3" | 107o22'06,6" |
CP39 | 21o01'57,6" | 107o22'06,1" | 21o01'54,0" | 107o22'12,9" |
Tên điểm
Hệ tọa độ VN-2000
Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
CĐ1
21o00'29,8"
107o33'17,6"
21o00'26,2"
107o33'24,4"
CĐ2
21o00'29,8"
107o34'05,9"
21o00'26,2"
107o34'12,7"
CĐ3
20o58'16,6"
107o33'41,5"
20o58'13,0"
107o33'48,3"
CĐ4
20o58'09,1"
107o33'25,8"
20o58'05,5"
107o33'32,6"
CĐ5
20o59'05,1"
107o32'54,2"
20o59'01,5"
107o33'01,0"
Điểm
Hệ tọa độ VN-2000
Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
HG1
20o57'36,3"
107o03'55,6"
20o57'32,7"
107o04'02,4"
HG2
20o56'46,1"
107o04'28,6"
20o56'42,5"
107o04'35,4"
HG3
20o56'18,1"
107o04'26,6"
20o56'14,5"
107o04'33,4"
HG4
20o52'23,3"
107o06'29,5"
20o52'19,7"
107o06'36,3"
HG5
20o51'40,3"
107o07'42,4"
20o51'36,7"
107o07'49,2"
HG6
20o50'32,3"
107o09'02,6"
20o50'28,7"
107o09'09,4"
HG7
20o47'41,6"
107o10'11,3"
20o47'38,0"
107o10'18,1"
HG8
20o46'52,0"
107o10'32,2"
20o46'48,4"
107o10'39,0"
HG9
20o44'27,6"
107o11'29,2"
20o44'24,0"
107o11'36,0"
HG10
20o42'37,6"
107o11'29,2"
20o42'34,0"
107o11'36,0"
HG11
20o42'37,6"
107o09'32,2"
20o42'34,0"
107o09'39,0"
HG12
20o44'33,8"
107o09'32,2"
20o44'30,2"
107o09'39,0"
HG13
20o46'21,0"
107o08'39,4"
20o46'17,4"
107o08'46,2"
HG14
20o47'07,1"
107o08'26,8"
20o47'03,5"
107o08'33,6"
HG15
20o48'19,8"
107o08'05,1"
20o48'16,2"
107o08'11,9"
HG16
20o48'59,6"
107o07'37,7"
20o48'56,0"
107o07'44,5"
HG17
20o49'58,9"
107o06'46,4"
20o49'55,3"
107o06'53,2"
HG18
20o51'26,9"
107o06'05,4"
20o51'23,3"
107o06'12,2"
HG19
20o51'47,0"
107o05'50,8"
20o51'43,4"
107o05'57,6"
HG20
20o52'09,8"
107o04'57,3"
20o52'06,2"
107o05'04,1"
HG21
20o52'42,1"
107o03'27,8"
20o52'38,5"
107o03'34,6"
HG22
20o56'52,6"
107o03'13,0"
20o56'49,0"
107o03'19,8"
HG23
20o59'20,6"
107o00'51,2"
20o59'17,0"
107o00'58,0"
HG24
20o59'52,6"
107o00'51,2"
20o59'49,0"
107o00'58,0"
HG25
21o00'05,6"
107o02'56,2"
21o00'02,0"
107o03'03,0"
HG26
20o59'31,6"
107o04'52,2"
20o59'28,0"
107o04'59,0"
HG27
20o58'44,6"
107o04'17,2"
20o58'41,0"
107o04'24,0"
HG28
20o58'23,2"
107o04'15,8"
20o58'19,6"
107o04'22,6"
Điểm
Hệ VN - 2000
Hệ WGS - 84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
QY1
20o50'07,8"
106o52'59,2"
20o50'04,2"
106o53'06,0"
QY2
20o50'11,0"
106o52'21,0"
20o50'07,4"
106o52'27,8"
QY3
20o50'06,0"
106o52'04,6"
20o50'02,4"
106o52'11,4"
QY4
20o54'33,6"
106o50'00,7"
20o54'30,0"
106o50'07,5"
QY5
20o54'45,6"
106o50'13,2"
20o54'42,0"
106o50'21,0"
QY6
20o52'22,1"
106o51'31,7"
20o52'18,5"
106o51'38,5"
QY7
20o51'26,8"
107o52'37,7"
20o51'23,2"
106o52'44,5"
QY8
20o50'50,2"
106o52'59,2"
20o50'46,6"
106o53'06,0"
Điểm
Hệ VN - 2000
Hệ WGS - 84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
HG1-1
20o56'14,5"
107o04'10,7"
20o56'10,9"
107o04'17,5"
HG2-1
20o56'20,5"
107o04'04,7"
20o56'16,9"
107o04'11,5"
HG3-1
20o56'32,5"
107o04'04,7"
20o56'28,9"
107o04'11,5"
HL3-1
20o50'28,1"
107o07'55,2"
20o50'24,5"
107o08'02,0"
HL3-5
20o51'51,6"
107o06'41,7"
20o51'48,0"
107o06'48,5"
HL3-6
20o51'59,1"
107o06'15,9"
20o51'55,5"
107o06'22,7"
HN2-13
20o56'04,3"
107o16'41,4"
20o56'00,7"
107o16'48,2"
File gốc của Thông tư 01/2018/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 01/2018/TT-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 01/2018/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành | 2018-01-03 |
Ngày hiệu lực | 2018-03-01 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |