BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1399/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục QLXD & CL CTGT,
QUYẾT ĐỊNH:
cấp Bộ các Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước.
- Căn cứ Đề cương được duyệt tại Điều 1, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan), Tổ giúp việc của Hội đồng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện.
- Giao Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông làm đầu mối để giải quyết các nội dung có liên quan.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các Vụ trực thuộc Bộ, Ban PPP, Cục QLXD & CL CTGT, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn kiểm định, TVGS, Nhà thầu và các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các thành viên Hội đồng;
- Các thành viên Tổ giúp việc;
- Lưu: VT, CQLXD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Trường
KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG CỦA HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA KHU VỰC TÂY NGUYÊN VÀ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BGTVT ngày 20/4/2015 của Bộ GTVT)
- Kiểm tra công tác nghiệm thu của Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn giám sát và nhà thầu. Kiểm tra sự tuân thủ trình tự thủ tục của các chủ thể tham gia dự án theo các quy định của Nghị định 15/2013/NĐ-CP (NĐ15) và Thông tư số 10/2013/TT-BXD (TT10);
- Tổ chức nghiệm thu công việc xây dựng theo quy định tại Điều 20 - TT10.
Điều 21 - TT10.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan và cử cán bộ có trách nhiệm làm việc với Hội đồng trong quá trình kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu, đánh giá chất lượng công trình xây dựng, báo cáo Hội đồng (qua Tổ giúp việc) để phục vụ cho công tác kiểm tra của Hội đồng (theo Phụ lục của đề cương này).
1. Hoạt động của Hội đồng không thay thế vai trò, trách nhiệm của các chủ thể tham gia xây dựng công trình. Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, các nhà thầu và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm khắc phục các tồn tại, nghiên cứu tiếp thu và thực hiện các khuyến cáo, kết luận của Hội đồng và chịu trách nhiệm toàn diện về chất lượng công trình xây dựng theo quy định của pháp luật.
3. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tế, Chủ tịch Hội đồng chỉ định các chuyên gia, tổ chức Tư vấn có kinh nghiệm và năng lực phù hợp để kiểm tra chất lượng, thẩm tra các vấn đề kỹ thuật và kiểm định chất lượng công trình.
- Kiểm tra các thủ tục chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình;
- Kiểm tra Hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường,...
- Kiểm tra hệ thống an toàn giao thông.
2. Thành lập Tổ giúp việc cho Hội đồng:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, Chủ tịch Hội đồng thành lập Tổ giúp việc bao gồm các thành viên sau:
TT | Nhân sự | Chức danh |
1 |
Tổ trưởng | |
2 |
Thành viên | |
3 |
Thành viên | |
4 |
Thành viên | |
5 |
Thành viên | |
6 |
Thư ký | |
7 |
Khách mời |
- Nhóm 1: Kiểm tra các thủ tục chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình.
Kế hoạch - Đầu tư.
- Nhóm 2: Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng khảo sát - thiết kế và hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng
+ Tham gia: Vụ KHCN, Vụ KCHTGT, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan).
+ Trưởng nhóm: Vụ ATGT.
ường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan).
+ Trưởng nhóm: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu và cử cán bộ tham gia theo yêu cầu của các nhóm công tác.
- Trợ giúp Hội đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo Quyết định số 3500/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2014 của Bộ GTVT về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông.
- Tổ trưởng Tổ giúp việc phân công nhiệm vụ cho các thành viên và điều hành hoạt động của Tổ và các nhóm công tác để hoàn thành nhiệm vụ được Hội đồng giao. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tế, Tổ trưởng Tổ giúp việc có thể huy động bổ sung các cán bộ của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Trong quá trình kiểm tra, Tổ giúp việc/các nhóm công tác có thể yêu cầu Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan), Tư vấn giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan giải trình, làm rõ về các nội dung kiểm tra hoặc kiến nghị Hội đồng chỉ định tổ chức tư vấn thực hiện việc kiểm định các bộ phận, hạng mục công trình có biểu hiện không đảm bảo chất lượng hoặc thiếu cơ sở đảm bảo chất lượng công trình theo yêu cầu của thiết kế. Trường hợp cần thiết, Tổ giúp việc/các nhóm công tác báo cáo Hội đồng yêu cầu các đơn vị có năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
kết quả kiểm tra, kiến nghị Hội đồng chỉ đạo Nhà thầu và các đơn vị liên quan khắc phục các vấn đề tồn tại, khiếm khuyết của dự án (nếu có) trong thời hạn do Tổ giúp việc/Hội đồng qui định.
Sau khi hoàn thành các công tác kiểm tra nội nghiệp và kiểm tra hiện trường, Hội đồng tổ chức họp toàn thể các thành viên để xem xét, kết luận về kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (trường hợp còn các tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng công trình nhưng không ảnh hưởng đến điều kiện chịu lực và an toàn khai thác, Hội đồng sẽ yêu cầu Nhà thầu và các đơn vị liên quan tiếp tục khắc phục triệt để trong quá trình khai thác và giao các cơ quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện).
1. Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) thực hiện công tác nghiệm thu công việc, nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công hoặc bộ phận, hạng mục công trình trong quá trình thực hiện dự án (thành phần hồ sơ, trình tự, thành phần nghiệm thu, ... theo quy định tại Điều 20, Điều 21 - TT10).
3. Sau khi nhận được báo cáo của Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) Tổ giúp việc thực hiện các nội dung kiểm tra nội nghiệp, kiểm tra hiện trường và tổng hợp, báo cáo Hội đồng.
điểm d khoản 3 Điều 32 - NĐ15.
- Sau khi nhận được báo cáo của Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) Tổ giúp việc thực hiện các quy định tại điều 4 mục IV nêu trên và có báo cáo Hội đồng sau 10-14 ngày làm việc. Trường hợp cần kiểm định, khắc phục các vấn đề tồn tại, khiếm khuyết của dự án (nếu có), Hội đồng sẽ quy định thời gian cụ thể phải hoàn thành các nội dung này;
- Sau khi nhận được văn bản chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào khai thác sử dụng của Hội đồng nghiệp thu cấp Bộ, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum có văn bản báo cáo, kiến nghị Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng tiến hành kiểm tra, nghiệm thu công trình theo quy định sau 5-7 ngày làm việc.
PHỤ LỤC A
(Kèm theo Đề cương kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng)
ĐỊA ĐIỂM:...........................................................................................................................................................................
STT
Tài liệu
Tình trạng
Đánh giá
Đánh giá sự phù hợp với VBPL có liên quan
Ghi chú
A
I
1
- Quyết định lựa chọn nhà thầu.
- Hợp đồng
- Năng lực nhân sự tham gia.
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 42 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
2
đầu tư
2.1.
Quyết định cho phép lập dự án
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 2 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
2.2.
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
2.3.
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
2.4.
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 8 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
3
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 2 Nghị định 83/2009/NĐ-CP và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP.
4
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường.
□ Không có
□ Không phù hợp
5
Báo cáo thẩm định dự án đầu tư xây dựng
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 10, 11 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP.
6
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 12 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (theo mẫu tại phụ lục 3)
II
Văn bản chấp thuận cơ quan quản lý có thẩm quyền
1
Giấy phép thi công trên đường bộ
□ Không có
□ Không phù hợp
2
Giấy phép thi công trên đường thủy nội địa
□ Không có
□ Không phù hợp
3
Văn bản thỏa thuận sử dụng hành lang an toàn đường bộ, đường thủy (nếu có)
□ Không có
□ Không phù hợp
4
Văn bản của cơ quan quản lý Nhà nước về đê điều, nước ngầm, khai thác khoáng sản, cảng biển, đường sắt, đường sắt, tĩnh không, công trình văn hóa (nếu có)...
□ Không có
□ Không phù hợp
III
Giấy phép xây dựng
□ Không có
□ Không phù hợp
B
I
ượng khảo sát xây dựng
1
- Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu
□ Không có
□ Không phù hợp
2
- Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát;
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 45, 46 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
3
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 8 Thông tư số 10/2013/TT-BXD hướng dẫn một số điều Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
4
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 9 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
5
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
6
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 11 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
7
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 12 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
II
1
- Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu
□ Không có
□ Không phù hợp
2
- Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát;
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 47, 48 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
3
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 4 Thông tư số 13/2013/TT-BXD, và Điều 3 Thông tư 09/2014/TT-BXD
4
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BXD
5
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 3 Thông tư số 13/2013/TT-BXD
6
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 15 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
C
I
1
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Năng lực tổ chức
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
2
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Năng lực tổ chức
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 52, 53 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
3
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Năng lực tổ chức
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 51 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ’
4
quản lý dự án
- Năng lực giám đốc Ban QLDA.
□ Không có
□ Không phù hợp
Mục 2 Điều 43 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
5
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Năng lực tổ chức
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD
6
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Năng lực tổ chức
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD
II
1
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
2
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
3
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
4
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 4 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
5
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
6
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 6 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
7
□ Không có
□ Không phù hợp
Khoản 7 Điều 16 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
III
1
□ Không có
□ Không phù hợp
2
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 18 Thông tư số 10/2013/TT-BXD
3
□ Không có
□ Không phù hợp
4
□ Không có
□ Không phù hợp
5
□ Không có
□ Không phù hợp
6
□ Không có
□ Không phù hợp
7
□ Không có
□ Không phù hợp
8
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 40 Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
9
9.1
□ Không có
□ Không phù hợp
9.2
10
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 20 Thông tư số 10/2013/NĐ-CP.
11
□ Không có
□ Không phù hợp
Điều 21 Thông tư số 10/2013/NĐ-CP.
DANH MỤC BẢN VẼ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ....)
STT | Tên bản vẽ | Số hiệu bản vẽ | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||
DANH MỤC CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG (Kèm theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn……)
|