BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09a/VBHN-BGTVT | Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 20/2020/TT-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2020.
Thông tư số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2022.
Căn cứ Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ ký ngày 17 tháng 01 năm 2013 tại Champasak, Lào;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ,Chương I
Thông tư này hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ để tổ chức và quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa các nước Campuchia, Lào và Việt Nam.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải người và hàng hóa bằng đường bộ qua lại biên giới giữa các nước Campuchia, Lào và Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Điều 4. Thời gian và phạm vi hoạt động của phương tiện
1.Phụ lục I của Thông tư này;
b) Phương tiện vận tải quá cảnh được phép vận chuyển theo các cặp cửa khẩu và tuyến quá cảnh quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
3. Phương tiện không được phép vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách giữa hai điểm trong lãnh thổ của một Bên ký kết.
Điều 5. Quy định đối với phương tiện
Phương tiện khi qua lại biên giới phải có các giấy tờ có giá trị sử dụng quy định tại Phụ lục III của Thông tư này và phải xuất trình cho các cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
Trường hợp các giấy tờ nêu trên không in song ngữ gồm tiếng Việt và tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Anh do cơ quan phát hành loại giấy tờ đó cấp hoặc do cơ quan công chứng hợp pháp xác nhận.
Điều 6. Ký hiệu phân biệt quốc gia của phương tiện
Ký hiệu phân biệt quốc gia của Campuchia là KH; Ký hiệu phân biệt quốc gia của Lào là LAO; Ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam là VN. Ký hiệu phân biệt quốc gia do cơ quan cấp phép phát hành cùng với việc cấp giấy phép vận tải. Phương tiện của Việt Nam phải gắn ký hiệu phân biệt quốc gia ở góc phía trên bên phải của kính trước (nhìn từ trong xe) và ở vị trí dễ thấy phía sau xe.Chương III
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
1. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
a) Tổ chức quản lý và hướng dẫn hoạt động đối với các phương tiện qua lại biên giới đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam;
b) Chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc kiểm tra và xử lý phương tiện thương mại và phi thương mại của Campuchia, Lào và Việt Nam hoạt động qua lại biên giới giữa ba nước;
c) Tổ chức hội nghị thường niên với Cục Vận tải Lào và Tổng cục Vận tải Campuchia để đàm phán giải quyết các vấn đề có liên quan đến vận tải đường bộ giữa ba nước;
d) In ấn và phát hành Biển ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam, Giấy phép liên vận CLV.
2.Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này.
3.Phụ lục XI, XII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 15. Hiệu lực thi hànhĐiều 16. Trách nhiệm thi hànhPHỤ LỤC I
CẶP CỬA KHẨU CHO VẬN TẢI LIÊN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Nước | Cặp cửa khẩu |
1 | Campuchia - Lào | 1) Trapeang Kriel - Nong Nokkhien |
2 | Campuchia - Việt Nam | 1) Oyadav (Andong Pich, Ratanakiri) - Lệ Thanh (Gia Lai) 2) Dak Dam (Mundulkiri) - Bu Prang (Đắk Nông) 3) Trapeang Sre (Snoul, Kratie) - Hoa Lư (Bình Phước) 4) Trapeang Phlong (Kampong Cham) - Xa Mát (Tây Ninh) 5) Bavet (Svay Rieng) - Mộc Bài (Tây Ninh) 6) Phnom Den (Takeo) - Tịnh Biên (An Giang) 7) Prek Chak (Lork, Kam Pot) - Hà Tiên (Kiên Giang) |
3 | Lào - Việt Nam | 1) Dane Savan - Lao Bảo 2) Nam Kan - Nậm Cắn 3) Phu Kuea - Bờ Y 4) Nam Phao - Cầu Treo 5) Na Phao - Cha Lo 6) Pan Hok - Tây Trang 7) Nam Souy- Na Mèo |
CÁC CẶP CỬA KHẨU VÀ TUYẾN QUÁ CẢNH CHO VẬN TẢI QUÁ CẢNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. Campuchia
TT | Cửa khẩu | Tuyến quá cảnh |
1 | Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Sihaknoukville (Preah Sihanouk, Campuchia), Hà Tiên (Kiên Giang, Việt Nam) - Prek Chak (Kampot, Campuchia) | Stung Treng - Kratie - Kampong Cham - Kandal - Kampong Speu - Cảng Sihanoukville (NR7+NR6+NR61+NR5+NR51+NR4) |
2 | Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Trapeang Sre (Kratie, Campuchia) - Hoa Lư (Bình Phước, Việt Nam) | Stung Treng - Kratie (NR7+NR74) |
3 | Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapeang Kriel (Stung Treng, Campuchia) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) - Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) | Stung Treng - Kratie - Kampong Cham - Prey Veng - Svay Rieng (NR7+NR11+NR1) |
B. Lào
TT | Cửa khẩu | Tuyến quá cảnh |
1 | Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapaeng kriel (Campuchia) - Dane Savan (Savannakhet, Lào) - Lao Bảo (Việt Nam) | Champasak - Saravan - Savannakhet (NR13S+NR9) |
2 | Dane Savan (Lào) - Lao Bảo (Việt Nam) - Phu Kuea (Lào) - Bờ Y (Việt Nam) | Savannakhet - Saravan - Champasak - Attapue (NR9+NR13S+NR16+NR18) |
3 | Nong Nokkhien (Champasak, Lào) - Trapaeng kriel (Campuchia) - Phu Kuea (Lào) - Bờ Y (Việt Nam) | Champasak - Attapue (NR13S+NR18) |
C. Việt Nam
TT | Cặp cửa khẩu | Tuyến quá cảnh |
1 | Lao Bảo (Việt Nam) - Dane Savan (Lào) Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) | Lao Bảo - Huế - Đà Nẵng - Nha Trang - Tp. Hồ Chí Minh - Kiên Giang (R9+R1+R22+R80) |
2 | Bờ Y (Việt Nam) - Phu Kuea (Lào) Hoa Lư (Bình Phước, Việt Nam) - Trapeang Sre (Kratie, Campuchia) | Kon Tum - Gia Lai - Đắk Lắk - Lâm Đồng - Bình Phước (R40+R14+R13) |
3 | Bờ Y (Việt Nam) - Phu Kuea (Lào) Mộc Bài (Tây Ninh, Việt Nam) - Bavet (Svay Rieng, Campuchia) | Kon Tum - Đắk Lắk - Đà Lạt - Tp. Hồ Chí Minh (R40+R14+R27+R20+R22) |
GIẤY TỜ YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Phần I. Đối với phương tiện vận tải qua biên giới
Các giấy tờ sau đây cần được mang theo trong toàn bộ thời gian phương tiện lưu hành trên lãnh thổ của các Bên ký kết liên quan:
A. Đối với phương tiện vận chuyển hành khách không theo lịch trình:
1. Giấy đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ.
2. Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ.
3. Giấy phép liên vận CLV.
4. Danh sách hành khách (theo mẫu quy định tại Phần IIIa của Phụ lục này).
5. Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc của chủ xe cơ giới với người thứ ba.
6. Giấy tờ tạm nhập phương tiện cơ giới.
7. Giấy khai báo hải quan cho việc nhập, xuất cảnh của phương tiện qua cửa khẩu.
B. Đối với phương tiện vận chuyển hành khách tuyến cố định:
1. Giấy đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ.
2. Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ.
3. Giấy phép liên vận CLV.
4. Danh sách hành khách (theo mẫu quy định tại Phần IIIb của Phụ lục này).
5. Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc của chủ xe cơ giới với người thứ ba.
6. Giấy tờ tạm nhập phương tiện cơ giới.
7. Giấy khai báo hải quan cho việc nhập, xuất cảnh của phương tiện qua cửa khẩu.
C. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa:
1. Giấy đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ.
2. Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ.
3. Giấy phép liên vận CLV.
4. Phiếu gửi hàng/Chứng từ hải quan.
5. Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc của chủ xe cơ giới với người thứ ba.
6. Giấy tờ khai báo hải quan quá cảnh và nội địa trong trường hợp quá cảnh.
7. Giấy tờ tạm nhập phương tiện.
8. Giấy khai báo hải quan cho việc nhập, xuất cảnh của phương tiện qua cửa khẩu.
D. Đối với phương tiện phi thương mại:
1. Giấy đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ.
2. Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ.
3. Giấy phép liên vận CLV.
4. Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc của chủ xe cơ giới với người thứ ba.
5. Giấy khai báo hải quan cho việc nhập, xuất cảnh của phương tiện qua cửa khẩu.
Phần II. Lái xe và người/hành khách
Các giấy tờ sau đây cần được mang theo trong toàn bộ thời gian phương tiện lưu hành trên lãnh thổ của các Bên ký kết liên quan:
1. Lái xe điều khiển phương tiện vận tải qua biên giới phải có giấy phép lái xe do cơ quan có thẩm quyền của một Bên ký kết cấp.
2. Người/hành khách trên các phương tiện qua lại biên giới và cả lái xe phải có hộ chiếu hoặc giấy tờ đi lại quốc tế có giá trị thay thế hộ chiếu.
Phần IIIa. Mẫu Danh sách hành khách không theo lịch trình
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện vận chuyển khách du lịch và theo hợp đồng tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist and non-scheduled passenger transport)
Số (No.): |
Số đăng ký phương tiện (Registration number):...........................................
Tên người vận chuyển (Carrier name):........................................................................
Địa chỉ (Address):.......................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.):....................................; Số Fax/Fax No.:................................
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary):.................................................
..................................................................................................................................
Thời hạn chuyến đi (Duration of the journey):..................................... ngày (date)
Từ ngày (From date)……/…………/20……. đến ngày (to date)…./…./20……
Danh sách hành khách (Passenger list):
Số TT | Họ tên hành khách | Số Hộ chiếu |
| Họ tên hành khách | Số Hộ chiếu |
| Họ tên hành khách | Số Hộ chiếu |
(No.) | (Passenger’s full name) | (Passport No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Passport No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Passport No.) |
(1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) |
1 |
|
| 19 |
|
| 37 |
|
|
2 |
|
| 20 |
|
| 38 |
|
|
3 |
|
| 21 |
|
| 39 |
|
|
4 |
|
| 22 |
|
| 40 |
|
|
5 |
|
| 23 |
|
| 41 |
|
|
6 |
|
| 24 |
|
| 42 |
|
|
7 |
|
| 25 |
|
| 43 |
|
|
8 |
|
| 26 |
|
| 44 |
|
|
9 |
|
| 27 |
|
| 45 |
|
|
10 |
|
| 28 |
|
| 46 |
|
|
11 |
|
| 29 |
|
| 47 |
|
|
12 |
|
| 30 |
|
| 48 |
|
|
13 |
|
| 31 |
|
| 49 |
|
|
14 |
|
| 32 |
|
| 50 |
|
|
15 |
|
| 33 |
|
| 51 |
|
|
16 |
|
| 34 |
|
| 52 |
|
|
17 |
|
| 35 |
|
| 53 |
|
|
18 |
|
| 36 |
|
| 54 |
|
|
Tổng cộng số hành khách:............. người | Xác nhận của người vận tải/Carrier |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao cho Chủ phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)/(Note: list of passenger includes 03 copies; 01 original for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for borderguard officer).
Phần IIIb. Mẫu Danh sách hành khách tuyến cố định
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho xe vận chuyển hành khách theo tuyến cố định tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on scheduled passenger transport)
Số (No.): |
Số đăng ký phương tiện (Registration No.):..............................................
Tên Công ty (Name of company):.................................................................................
Địa chỉ (Address):.......................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.):……………………………….; Số Fax/Fax No.:............................
Tuyến vận tải (Route): từ (from)……… đến (to)……….. và ngược lại (and vice versa).
Bến đi (Departure terminal):………………….; Bến đến (Arrival terminal)................
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time):………, ngày(date)……./……../20……
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):
Số TT | Họ tên hành khách | Số vé |
| Họ tên hành khách | Số vé |
| Họ tên hành khách | Số vé |
(No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) |
(1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) |
1 |
|
| 17 |
|
| 33 |
|
|
2 |
|
| 18 |
|
| 34 |
|
|
3 |
|
| 19 |
|
| 35 |
|
|
4 |
|
| 20 |
|
| 36 |
|
|
5 |
|
| 21 |
|
| 37 |
|
|
6 |
|
| 22 |
|
| 38 |
|
|
7 |
|
| 23 |
|
| 39 |
|
|
8 |
|
| 24 |
|
| 40 |
|
|
9 |
|
| 25 |
|
| 41 |
|
|
10 |
|
| 26 |
|
| 42 |
|
|
11 |
|
| 27 |
|
| 43 |
|
|
12 |
|
| 28 |
|
| 44 |
|
|
13 |
|
| 29 |
|
| 45 |
|
|
14 |
|
| 30 |
|
| 46 |
|
|
15 |
|
| 31 |
|
| 47 |
|
|
16 |
|
| 32 |
|
| 48 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe………… người | Xác nhận của Bến xe/Terminal |
…………. |
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passemers declared by driver):
Số TT | Họ tên hành khách | Số vé |
| Họ tên hành khách | Số vé |
| Họ tên hành khách | Số vé |
(No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) | (No.) | (Passenger’s full name) | (Ticket No.) |
(1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) | (1) | (2) | (3) |
1 |
|
| 6 |
|
| 11 |
|
|
2 |
|
| 7 |
|
| 12 |
|
|
3 |
|
| 8 |
|
| 13 |
|
|
4 |
|
| 9 |
|
| 14 |
|
|
5 |
|
| 10 |
|
| 15 |
|
|
Tổng cộng khách chặng………… người | Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: |
………… |
Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu: Liên 2 giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu/ (Note: List of passenger includes 04 copies; 01 original for Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for the terminal; 01 copy for borderguard officer).
PHỤ LỤC IVPHỤ LỤC VPHỤ LỤC VIPHỤ LỤC VIIPHỤ LỤC VIIIPHỤ LỤC IXPHỤ LỤC XPHỤ LỤC XIMẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/…… | ……, ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Thời gian từ................................. đến...........................)
Kính gửi: | - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; |
1. Tên doanh nghiệp, HTX:.........................................................................................
2. Địa chỉ:....................................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................. Số Fax:................................................
4. Địa chỉ Email:..........................................................................................................
5. Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng xe ô tô theo hợp đồng, bằng xe du lịch giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến |
|
|
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
|
3.1 | Tháng.... Xe... Xe... ... | chuyến chuyến chuyến |
|
|
3.2 | Tháng... Xe... Xe... … | chuyến chuyến chuyến |
|
|
4 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách |
|
|
6. Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
|
2.1 | Tháng.... Xe... Xe... … | chuyến chuyến chuyến |
|
|
2.2 | Tháng ... Xe... Xe ... … | chuyến chuyến chuyến |
|
|
3 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách |
|
|
8. Đề xuất, kiến nghị:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
PHỤ LỤC XIIMẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNG HÓA GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/…… | ……..., ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Thời gian từ............................ đến.....................................)
Kính gửi: | - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; |
1. Tên doanh nghiệp, HTX:.........................................................................................
2. Địa chỉ:....................................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................. Số Fax:................................................
4. Địa chỉ Email:..........................................................................................................
5. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến xe |
|
|
3 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | tấn |
|
|
3. Đề xuất, kiến nghị
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
| Đại diện doanh nghiệp, HTX |
PHỤ LỤC XIIIMẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Sở GTVT................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/…… | ……..., ngày.... tháng.... năm..... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI GIỮA CÁC NƯỚC CAMPUCHIA - LÀO - VIỆT NAM
(Thời gian từ....................... đến..................................)
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
Sở Giao thông vận tải............................. báo cáo kết quả hoạt động vận tải giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam trên địa bàn............................................... như sau:
1. Kết quả hoạt động vận tải đường bộ giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
a) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng xe ô tô giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị |
|
|
2 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến |
|
|
3 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
4 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
|
5 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách |
|
|
b) Kết quả hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng hoặc bằng xe du lịch giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị |
|
|
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
|
4 | Sản lượng khách vận chuyển | hành khách |
|
|
c) Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số đơn vị vận tải tham gia khai thác | đơn vị |
|
|
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
3 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến |
|
|
4 | Sản lượng hàng hóa vận chuyển | tấn |
|
|
2. Kết quả cấp Giấy phép liên vận phi thương mại giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp giấy phép | đơn vị |
|
|
2 | Số phương tiện được cấp phép | xe |
|
|
3 | Số lượng cấp Giấy phép liên vận | giấy phép |
|
|
3. Những khó khăn, vướng mắc (nếu có), kiến nghị đề xuất liên quan đến việc thực hiện Hiệp định để tạo thuận lợi cho hoạt động vận tải liên vận giữa các nước Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV)
.....................................................................................................................................
| Lãnh đạo Sở GTVT........... |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.”
File gốc của Văn bản hợp nhất 09a/VBHN-BGTVT năm 2022 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Bản ghi nhớ giữa Campuchia – Lào – Việt Nam về vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Văn bản hợp nhất 09a/VBHN-BGTVT năm 2022 hợp nhất Thông tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Bản ghi nhớ giữa Campuchia – Lào – Việt Nam về vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 09a/VBHN-BGTVT |
Loại văn bản | Văn bản hợp nhất |
Người ký | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành | 2022-06-17 |
Ngày hiệu lực | 2022-06-17 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |