BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 548/QĐ-CHHVN | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2017 |
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải và Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP;
ền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam;
ố 58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam;
ửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
QUYẾT ĐỊNH:
3. Tổ chức hoa tiêu hàng hải phải bảo đảm đủ số lượng tối thiểu hoa tiêu các hạng và phương tiện đưa, đón hoa tiêu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này nhằm cung cấp kịp thời, hiệu quả, an toàn dịch vụ hoa tiêu trên tuyến dẫn tàu được giao. Trường hợp tổ chức hoa tiêu được giao từ 02 (hai) tuyến dẫn tàu trở lên nhưng nhu cầu dẫn tàu không thường xuyên thì số lượng tối thiểu hoa tiêu các hạng, phương tiện đưa, đón hoa tiêu đối với tuyến dẫn tàu đó có thể được giảm theo quyết định của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
5. Căn cứ nhu cầu thực tế về dẫn tàu tại các vùng hoa tiêu bắt buộc, Cục Hàng hải Việt Nam sẽ điều chỉnh việc công bố tuyến dẫn tàu và quy định số lượng tối thiểu hoa tiêu các hạng, phương tiện đưa, đón hoa tiêu quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
TUYẾN DẪN TÀU TRONG CÁC VÙNG HOA TIÊU HÀNG HẢI BẮT BUỘC CỦA VIỆT NAM VÀ SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU HOA TIÊU CÁC HẠNG, PHƯƠNG TIỆN ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU ĐỐI VỚI TỪNG TUYẾN DẪN TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/QĐ-CHHVN ngày 28/4/2017 của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)
TT | TUYẾN DẪN TÀU | Số lượng hoa tiêu tối thiểu | Phương tiện tối thiểu | Ghi chú | ||||||||||
Ngoại hạng | Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||||||||||
1 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến khu chuyển tải Vạn Gia. | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| |||||||
2 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Mũi Chùa. | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| |||||||
3 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Cẩm Phả. | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| |||||||
4 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Hòn Gai. | 4 | 3 | 4 | 2 | 4 |
| |||||||
5 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Hải Phòng. | 10 | 14 | 30 | 12 | 8 |
| |||||||
6 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Diêm Điền. | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| |||||||
7 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Nam Định. | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||||||
… |
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Vân Phong. | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 |
| |||||||
2 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Nha Trang. | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
3 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Ba Ngòi (trừ cảng Quốc tế Cam Ranh). | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
4 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Cà Ná. | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| |||||||
5 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Quốc tế Cam Ranh. | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
1 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các bến cảng khu vực Tp. Hồ Chí Minh, các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Long An (trừ bến cảng Tân Cảng Cát Lái). | 8 | 9 | 13 | 12 | 6 |
| |||||||
2 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các bến cảng trên sông Soài Rạp (ngang ngã ba Hiệp Phước Nhà Bè). | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 |
| |||||||
3 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các bến cảng trên sông Dinh. | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
| |||||||
4 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng trên sông Thị Vải - Cái Mép, sông Gò Gia (trừ bến cảng Container Cái Mép Thượng). | 6 | 3 | 2 | 2 | 2 |
| |||||||
5 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng trên sông Tiền, sông Hàm Luông, sông Cổ Chiên và quá cảnh đi Căm Pu Chia. | 0 | 0 | 1 | 3 | 1 |
| |||||||
6 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Côn Đảo. | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 |
| |||||||
7 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc các cảng biển Vĩnh Tân, LPG Hòa Phú, Hồ Lân, Phú Quý. | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
| |||||||
8 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Tân Cảng Cát Lái. | 24 | 3 | 2 | 1 | 4 |
| |||||||
9 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Container Cái Mép Thượng. | 6 | 1 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
10 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Container Quốc tế Cái Mép. | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 |
| |||||||
11 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Tân cảng Hiệp Phước. | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
12 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Dầu thực vật. | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
13 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Phú Hữu. | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
1 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các bến cảng trên sông Hậu qua kênh Vàm Nao đến các bến cảng thuộc tỉnh Đồng Tháp, khu neo đậu Vĩnh Xương - Thường Phước và quá cảnh đi Căm Pu chia. | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 |
| |||||||
2 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Hòn Chông. | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
| |||||||
3 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Bình Trị. | 0 | 0 | 0 |
| |||||||||
4 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến khu vực chuyển tải Hà Tiên. | 0 | 0 | 0 |
| |||||||||
5 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến khu neo đậu Dương Đông, Phú Quốc. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
6 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến bến cảng Bãi Vòng (Phú Quốc). | |||||||||||||
7 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển An Thới. | |||||||||||||
8 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến các cầu, bến cảng thuộc cảng biển Năm Căn. | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| |||||||
9 |
0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| ||||||||
10 | Từ vùng đón trả hoa tiêu luồng cho tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu đến Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải. | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 |
| |||||||
1 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Bạch Hổ. | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
2 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Rồng. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
3 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Rồng. | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||||||||
4 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Rạng Đông. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
5 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Đại Hùng. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
6 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Biển Đông. | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||||||||
7 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Sư Tử Đen. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
8 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Sư Tử Vàng. | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||||||||
9 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Hồng Ngọc. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
10 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Trường Sơn. | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||||||||
11 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Tê Giác Trắng. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
12 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến càng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Chim Sáo. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |||||||
13 | Từ vùng đón trả hoa tiêu đến cảng dầu khí ngoài khơi khu vực mỏ Thăng Long - Đông Đô. | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
File gốc của Quyết định 548/QĐ-CHHVN năm 2017 về công bố tuyến dẫn tàu trong vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam và quy định số lượng tối thiểu hoa tiêu các hạng, phương tiện đưa, đón hoa tiêu đối với từng tuyến dẫn tàu do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 548/QĐ-CHHVN năm 2017 về công bố tuyến dẫn tàu trong vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam và quy định số lượng tối thiểu hoa tiêu các hạng, phương tiện đưa, đón hoa tiêu đối với từng tuyến dẫn tàu do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Hàng hải Việt Nam |
Số hiệu | 548/QĐ-CHHVN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hoàng |
Ngày ban hành | 2017-04-28 |
Ngày hiệu lực | 2017-04-28 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |