Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Giao thông - Vận tải

Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 4428/QĐ-BNN-TCTS
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2014
Người ký Vũ Văn Tám
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4428/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SƠ BỘ THIẾT KẾ KỸ THUẬT 21 MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP, KHAI THÁC HẢI SẢN, TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về chính sách phát triển thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 3932/QĐ-TCTS ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức thiết kế một số mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ;

Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật;

Căn cứ vào phiếu thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật của cơ quan đăng kiểm tàu cá và Biên bản thẩm định của Hội đồng tư vấn thẩm định kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Thứ trưởng Vũ Văn Tám;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- BNN: Vụ PC, Vụ KH, Vụ TC, Vụ KHCN&MT;
- TCTS: Vụ KHCN&HTQT, Vụ KHTC, Vụ PCTTr;
- Website TCTS, Bộ NNPTNT;
- Lưu: VT, TCTS (KTBVNL) (20).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC

TÓM TẮT THUYẾT MINH CHUNG CÁC BẢN VẼ CHÍNH, DỰ TRÙ CHI TIẾT VẬT TƯ VÀ KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH 21 MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ NN&PTNT)

TT

Mẫu thiết kế
(nghề)

Vùng hoạt động

Ký hiệu thiết kế

Thông số kỹ thuật

Các tài liệu, bản vẽ chính

Ghi chú

1

Lưới rê

Vịnh Bắc Bộ

LR-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,20 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,10 m

- Máy chính : 650 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

2

Lưới rê

Miền Trung

LR-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

3

Lưới rê

Đông Nam Bộ

LR-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

4

Lưới rê

Tây Nam Bộ

LR-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 2,7 m

- Mớn nước: 2,1 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 9,5 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

5

Lưới vây mạn

Vịnh Bắc Bộ

VM-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,80 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

6

Lưới vây mạn

Miền Trung

VM-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,20 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,30 m

- Máy chính: 800 CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

7

Lưới vây mạn

Đông Nam Bộ

VM-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 3,0 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

8

Lưới vây mạn

Tây Nam Bộ

VM-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 mm

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mớn nước: 2,2 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

9

Lưới vây đuôi

Đông Nam Bộ

VĐ-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,50 m

- Mớn nước: 2,50 m

- Máy chính: 800 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây đuôi

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

10

Lưới chụp

Vịnh Bắc Bộ

LC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,80 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 20 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

11

Lưới chụp

Miền Trung

LC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,8 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 20 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

12

Lưới chụp

Đông Nam Bộ

LC-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,30 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

13

Lưới chụp

Tây Nam Bộ

LC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,20 m

- Mớn nước: 2,20 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11,5 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

14

Nghề câu

Vịnh Bắc Bộ

NC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,7 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mớn nước: 1,9 m

- Máy chính: 400 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc bộ

- Nghề: Nghề câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

15

Nghề câu

Miền Trung

NC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,0 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

16

Nghề câu

Đông Nam Bộ

NC-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 6,20 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam bộ

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

17

Nghề câu

Tây Nam Bộ

NC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,60 m

- Chiều cao mạn: 2,32 m

- Mớn nước: 1,92 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

18

Dịch vụ hậu cần

Vịnh Bắc Bộ

DV-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 29,23 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,40 m

- Máy chính: 500 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

19

Dịch vụ hậu cần

Miền Trung

DV-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 28,00 m

- Chiều rộng: 8,0 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,85 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

20

Dịch vụ hậu cần

Đông Nam Bộ

DV-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,0 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

21

Dịch vụ hậu cần

Tây Nam Bộ

DV-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 29,93 m

- Chiều rộng: 7,35 m

- Chiều cao mạn: 3,2 m

- Mớn nước: 2,6 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Vùng hoạt động: Tây nam bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

 

Từ khóa: 4428/QĐ-BNN-TCTS Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 4428 QĐ BNN TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4428/QĐ-BNN-TCTS
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2014
Người ký Vũ Văn Tám
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4428/QĐ-BNN-TCTS
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2014
Người ký Vũ Văn Tám
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ (như phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi