BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4428/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Như điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
TÓM TẮT THUYẾT MINH CHUNG CÁC BẢN VẼ CHÍNH, DỰ TRÙ CHI TIẾT VẬT TƯ VÀ KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH 21 MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ NN&PTNT)
TT | Mẫu thiết kế | Vùng hoạt động | Ký hiệu thiết kế | Thông số kỹ thuật | Các tài liệu, bản vẽ chính | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
LR-01-BNN | - Chiều rộng: 6,50 m - Mớn nước: 2,10 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: Lưới rê
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
2 |
LR-02-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,35 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: Lưới rê
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
3 |
LR-03-BNN | - Chiều rộng: 6,50 m - Mớn nước: 2,4 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: Lưới rê
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
4 |
LR-04-BNN | - Chiều rộng: 6,50 m - Mớn nước: 2,1 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: Lưới rê
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
5 |
VM-01-BNN | - Chiều rộng: 6,00 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Nghề: Lưới vây mạn
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
6 |
VM-02-BNN | - Chiều rộng: 7,20 m - Mớn nước: 2,30 m - Số lượng thuyền viên: 18 người - Nghề: Lưới vây mạn
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
7 |
VM-03-BNN | - Chiều rộng: 6,57 m - Mớn nước: 2,4 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Nghề: Lưới vây mạn
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
8 |
VM-04-BNN | - Chiều rộng: 6,57 m - Mớn nước: 2,2 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Nghề: Lưới vây mạn
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
9 |
VĐ-03-BNN | - Chiều rộng: 7,00 m - Mớn nước: 2,50 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Nghề: Lưới vây đuôi
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
10 |
LC-01-BNN | - Chiều rộng: 7,50 m - Mớn nước: 2,70 m - Số lượng thuyền viên: 20 người - Nghề: Lưới chụp
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
11 |
LC-02-BNN | - Chiều rộng: 7,50 m - Mớn nước: 2,70 m - Số lượng thuyền viên: 20 người - Nghề: Lưới chụp
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
12 |
LC-03-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,35 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Nghề: Lưới chụp
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
13 |
LC-04-BNN | - Chiều rộng: 7,30 m - Mớn nước: 2,20 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Nghề: Lưới chụp
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
14 |
NC-01-BNN | - Chiều rộng: 5,7 m - Mớn nước: 1,9 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: Nghề câu
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
15 |
NC-02-BNN | - Chiều rộng: 6,00 m - Mớn nước: 2,0 m - Số lượng thuyền viên: 18 người - Nghề: Câu
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
16 |
NC-03-BNN | - Chiều rộng: 6,20 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 15 người - Nghề: Câu
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
17 |
NC-04-BNN | - Chiều rộng: 5,60 m - Mớn nước: 1,92 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Nghề: Câu
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
18 |
DV-01-BNN | - Chiều rộng: 7,00 m - Mớn nước: 2,40 m - Số lượng thuyền viên: 9 người - Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
19 |
DV-02-BNN | - Chiều rộng: 8,0 m - Mớn nước: 2,85 m - Số lượng thuyền viên: 12 người - Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
20 |
DV-03-BNN | - Chiều rộng: 6,0 m - Mớn nước: 2,00 m - Số lượng thuyền viên: 10 người - Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
21 |
DV-04-BNN | - Chiều rộng: 7,35 m - Mớn nước: 2,6 m - Số lượng thuyền viên: 9 người - Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá
Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính. Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành. |
Từ khóa: Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS, Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS, Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định 4428 QĐ BNN TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 4428/QĐ-BNN-TCTS File gốc của Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật. Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhTóm tắt
|