ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2037/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN, TRẢ KHÁCH XE TÔ TÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
( Kèm theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Điểm dừng đón, trả khách | Vị trí | ||
Bên phải | Bên Trái | Ghi chú | ||
|
|
| ||
1 | Phía trước siêu thị coop. Mart (đường 3/2) | X |
|
|
2 | Công an Thành phố Vĩnh Long | X |
|
|
3 | Đài Truyền hình Vĩnh Long | X |
|
|
4 | Vincom |
| X |
|
5 | Trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | X | X |
|
6 | Cổng chào (cách 50m) | X | X |
|
7 | Cổng Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (QL 53) | X | X |
|
8 | Sân vận động Long Hồ | X | X |
|
9 | Trường THPT Phạm Hùng | X | X |
|
10 | Khu hành chính Huyện Long Hồ | X | X |
|
11 | Thị trấn Long Hồ | X | X |
|
12 | Ngã ba vào Huyện Mang Thít | X | X |
|
13 | Ngã ba Long Hiệp | X | X |
|
14 | Bến xe cầu Mới | X |
|
|
* | Tuyến Đường tỉnh 901 |
|
|
|
15 | Km 31 + 600 | X |
|
|
16 | Km 31 + 700 |
| X |
|
17 | Km 32 + 500 |
| X |
|
18 | Km 32 + 600 | X |
|
|
19 | Km 34 + 300 |
| X |
|
20 | Km 34 + 400 | X |
|
|
21 | Km 36 + 600 | X |
|
|
22 | Km 36 + 700 |
| X |
|
23 | Km 37 + 400 | X |
|
|
24 | Km 37 + 500 |
| X |
|
25 | Km 38 + 150 | X |
|
|
26 | Km 38 + 700 |
| X |
|
27 | Km 40 + 100 |
| X |
|
28 | Km 40 + 500 | X |
|
|
29 | Km 41 + 600 |
| X |
|
30 | Km 41 + 800 | X |
|
|
31 | Km 42 + 800 | X |
|
|
32 | Km 42 + 850 |
| X |
|
33 | Km 43 + 700 | X |
|
|
34 | Km 43 + 800 |
| X |
|
35 | Km 46 + 150 | X |
|
|
36 | Km 46 + 400 |
| X |
|
37 | Km 48 + 400 | X |
|
|
38 | Km 49 + 900 |
| X |
|
* | Tuyến Đường tỉnh 902 |
|
|
|
39 | Km 25 + 200 |
| X |
|
40 | Km 25 + 300 | X |
|
|
41 | Km 25 + 600 |
| X |
|
42 | Km 25 + 700 | X |
|
|
43 | Km 26 + 100 | X |
|
|
44 | Km 27 + 700 | X |
|
|
45 | Km 27 + 800 |
| X |
|
46 | Km 28 + 400 | X |
|
|
47 | Km 28 + 500 |
| X |
|
48 | Km 30 + 980 | X |
|
|
49 | Km 31 + 070 |
| X |
|
50 | Km 32 + 500 | X |
|
|
51 | Km 32 + 650 |
| X |
|
|
|
| ||
1 | Km 22+ 150 |
| X |
|
2 | Km 23+ 600 |
| X |
|
3 | Km 25+800 | X |
|
|
4 | Km 25+ 850 |
| X |
|
5 | Km 26+900 | X |
|
|
6 | Km 26+970 |
| X |
|
7 | Km 30+550 |
| X |
|
8 | Km 30+ 600 | X |
|
|
9 | Km 31+050 | X |
|
|
10 | Km 33+000 | X |
|
|
11 | Km 33+100 |
| X |
|
12 | Km 34+100 | X |
|
|
13 | Km 34+250 |
| X |
|
|
|
| ||
1 | Quán phở bên trái Tân An Luông |
| X |
|
2 | Ấp văn hóa cầu Mương Khai (bên phải Tân An Luông - Bên trái Xuân Hiệp | X | X |
|
3 | Km 27+050 | X |
|
|
4 | Km 26+950 | X |
|
|
5 | Km 26+100 | X |
|
|
6 | Km 26+00 |
| X |
|
7 | Chợ Hòa Bình (bên phải Cầu Mới đi vô) |
| X |
|
8 | Km 21+100 (Trường THPT Hòa Bình ) | X |
|
|
9 | Gần biển báo cây xăng Cầu Mới đi vô (bên trái cổng chào) | X |
|
|
10 | Km 18 + 000 |
| X |
|
11 | Chợ Thới Hòa | X |
|
|
12 | Km 14+050 (Ngã tư chợ Thới Hòa - gần cột điện 104) |
| X |
|
13 | Km 12+400 (Gần trạm điện thoại) |
| X |
|
14 | Km 9+100 (Gần biển báo đường cong) |
| X |
|
15 | Km 7+00 (Gần cua chợ Vĩnh Xuân) |
| X |
|
16 | Trước chùa Cao Đài gần cầu Vĩnh Xuân |
| X |
|
17 | Km 00+400 (Chợ Tích Thiện) |
| X |
|
|
|
| ||
1 | Km 1 + 500 (Ngã ba Đồn 1) |
| X |
|
2 | Km 1 + 600 | X |
|
|
3 | Km 3 + 100 (Chợ Đồn 2) | X |
|
|
4 | Km 3 + 200 |
| X |
|
5 | Km 5 + 300 (Đầu lộ Bà Đính) | X |
|
|
6 | Km 5 + 400 |
| X |
|
7 | Km 6 + 200 (Ngã ba vào xã Hòa Hiệp) | X |
|
|
8 | Km 6 + 400 |
| X |
|
9 | Km 7 + 900 (Khu chợ Ba Kè) | X |
|
|
10 | Km 8 + 700 (Đầu lộ về Cái Ngang) |
| X |
|
11 | Km 11 + 200 (Ngã ba xã Mỹ Thạnh Trung) |
| X |
|
12 | Km 11 + 350 | X |
|
|
13 | Km 12 + 900 (Trường THPT Trần Đại Nghĩa) |
| X |
|
14 | Km 15 + 150 (Trại 05,06 Lò Vôi) | X |
|
|
15 | Km 15 + 950 (Bến phà Tân Nguyên) |
| X |
|
16 | Km 18 + 950 (Bến phà Tân Mỹ) | X |
|
|
17 | Km 21 + 650 (Chợ Ba Phố) | X |
|
|
18 | Km 22 + 000 |
| X |
|
19 | Km 24 + 000 (Chợ đầu mối) |
| X |
|
20 | Km 24 + 500 | X |
|
|
21 | Nhà trọ Lợi Lợi (gần Cầu Trà Ôn) | X | X |
|
|
|
| ||
1 | Phía trước siêu thị coop. Mart (đường 3/2) | X |
|
|
2 | Phía trước công viên Sông Tiền (số 9 - Tô Thị Huỳnh) | X |
|
|
3 | Nhà Thờ lớn (số 176- Lê Thái Tổ ) | X | X |
|
4 | Sở Lao động TBXH tỉnh Vĩnh Long | X | X |
|
5 | Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật | X | X |
|
6 | Trước Sân vận động tỉnh Vĩnh Long | X | X |
|
7 | Trước Ủy ban Mặt trân Tổ quốc tỉnh Vĩnh long | X | X |
|
8 | Ngân hàng ĐT phát triển (ngang Bến xe tỉnh) | X | X |
|
9 | Trường THPT Nguyễn Thông | X | X |
|
10 | Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long | X | X |
|
11 | Công ty CP Quản lý & SC đường bộ 7 (QL 1A) | X | X |
|
12 | Cổng vào Ấp Tân Hưng (Phú Xuân - QL 1A) | X | X |
|
13 | Biệt thự số 9 (QL1A) | X | X |
|
14 | Chợ Cầu Đôi (QL 1A) | X | X |
|
15 | Nghĩa trang Huyện Long Hồ (QL 1A) | X | X |
|
16 | Trường ĐH Dân lập Cửu Long | X | X |
|
17 | Đường vào chợ Phú Quới (qua khỏi đất Nhà Thờ) | X | X |
|
18 | Trước KDL sinh thái Ba Vũ (Cà phê 789, QL1A) | X | X |
|
19 | Cầu Phú An km2051 (QL 1A) | X | X |
|
20 | Trước trường THPH Phú Thịnh (QL1A) | X | X |
|
21 | Trước Khu tái định cư xã Song Phú (QL1A) | X | X |
|
22 | Cầu Rạch Múc km2058 (QL1A) | X | X |
|
23 | UBND Phường Cái Vồn | X | X |
|
24 | Khu dân cư Bình Minh | X | X |
|
|
|
| ||
* | Tuyến Quốc lộ 54 |
|
|
|
1 | Km 51 + 100 | X |
|
|
2 | Km 51 + 150 |
| X |
|
3 | Km 52 + 050 | X |
|
|
4 | Km 52 + 450 |
| X |
|
5 | Km 54 + 100 | X |
|
|
6 | Km 54 + 450 |
| X |
|
7 | Km 56 + 950 | X |
|
|
8 | Km 57 + 050 |
| X |
|
9 | Km 60 + 100 | X |
|
|
10 | Km 60 + 450 |
| X |
|
11 | Km 61 + 450 | X |
|
|
12 | Km 61 + 500 |
| X |
|
13 | Km 67 + 950 | X | X |
|
14 | Km 68 + 000 |
| X |
|
15 | Km 77 + 870 | X |
|
|
16 | Km 77 + 900 |
| X |
|
17 | Km 83 + 000 | X | X |
|
18 | Km 84 + 100 |
| X |
|
* | Tuyến Đường tỉnh 906 |
|
|
|
19 | Km 16 + 650 (Ngã ba Trà Mẹt) | X |
|
|
20 | Km 14 + 650 |
| X |
|
21 | Km 14 + 670 | X |
|
|
22 | Km 13 + 990 |
| X |
|
23 | Km 13 + 600 | X |
|
|
24 | Km 11 + 420 |
| X |
|
25 | Km 11 + 220 | X |
|
|
26 | Km 9 + 350 | X |
|
|
27 | Km 9 + 050 |
| X |
|
28 | Km 5 + 750 | X |
|
|
29 | Km 5 + 700 |
| X |
|
30 | Km 5 + 060 |
| X |
|
31 | Km 4 + 080 | X |
|
|
32 | Km 0 + 100 |
| X |
|
33 | Km 0 + 060 | X |
|
|
File gốc của Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đang được cập nhật.
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh các điểm dừng đón, trả khách xe ô tô vận tải hành khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu | 2037/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành | 2023-09-06 |
Ngày hiệu lực | 2023-09-06 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |