BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2019 |
DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ vào Quyết định số 940/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2020 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường sắt việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2019)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1 |
TC2001 | TCCS | 12 | 120 |
| |
2 |
TC2002 | TCVN | 12 | 250 |
| |
3 |
TC2003 | TCCS | 12 | 150 |
| |
4 |
TC2004 | TCVN | 12 | 320 |
| |
5 |
TC2005 | TCVN | 12 | 150 |
| |
6 |
TC2006 | TCVN | 12 | 70 |
| |
7 |
TC2007 | TCVN | 12 | 150 |
| |
8 |
TC2008 | TCVN | 12 | 150 |
| |
9 | Bao gồm các phần: - Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền mỏng mố trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi,...)
TC2009 | TCVN | 18 | 500 |
| |
10 |
TC2010 | TCVN | 12 | 150 |
| |
11 |
TC2011 | TCVN | 12 | 150 |
| |
12 |
TC2012 | TCVN | 12 | 120 |
| |
13 |
TC2013 | TCVN | 12 | 300 |
| |
14 |
TC2014 | TCVN | 12. | 150 |
| |
15 |
TC2015 | TCVN | 12 | 200 |
| |
16 |
TC2016 | TCVN | 12 | 150 |
| |
17 |
TC2017 | TCVN | 12 | 180 (NSNN 30) |
| |
18 |
TC2018 | TCVN | 12 | 100 (NSNN 30) |
| |
19 |
TC2019 | TCVN | 12 | 70 (NSNN 30) |
| |
20 |
QC2001 | QCVN | 12 | 80 (NSNN 0) |
| |
21 |
QC2002 | QCVN | 12 | 100 (NSNN 20) |
| |
22 |
QC2003 | QCVN | 12 | 50 (NSNN 0) |
| |
23 |
QC2004 | QCVN | 12 | 300 (NSNN 50) |
| |
24 |
QC2005 | QCVN | 12 | 55 (NSNN0) |
| |
25 |
QC2006 | QCVN | 12 | 75 (NSNN 0) |
| |
26 |
QC2007 | QCVN | 12 | 300 (NSNN 50) |
| |
27 |
TC2020 | TCVN | 12 | 180 |
| |
28 |
TC2021 | TCVN | 12 | 150 |
| |
29 |
TC2022 | TCVN | 12 | 160 |
| |
30 |
TC2023 | TCVN | 12 | 180 |
| |
| Tổng kinh phí dự kiến |
|
File gốc của Quyết định 1110/QĐ-BGTVT năm 2019 về danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 1110/QĐ-BGTVT năm 2019 về danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 1110/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành | 2019-06-07 |
Ngày hiệu lực | 2019-06-07 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |