ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Bảng xếp loại đường là căn cứ để xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước, đồng thời là cơ sở để tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa các thành phần kinh tế.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1257/QĐ-UB ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ GTVT (để báo cáo);
- Tổng cục ĐBVN;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- KBNN; Cục thống kê;
- Các Sở: KHĐT; XD;
- N/c: KT, TCĐT, TH; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, LTH.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Mẫu 01/XLĐ
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG HUYỆN TRỌNG YẾU ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(kèm theo văn bản số 1022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
Địa phận xã, huyện | Từ Km đến Km | Chiều dài | Loại 1 (Rất tốt) | Loại 2 (Tốt) | Loại 3 (Khá) | Loại 4 (Trung bình) | Loại 3 (Xấu) | Loại 6 (Đặc biệt xấu) | Ghi chú | |||||||||
ĐT.882 |
9,400 |
|
| 9,400 |
|
|
|
| ||||||||||
ĐT.885 | - Các xã: Mỹ Thạnh, Lương Hòa, Lương Quới, Bình Hòa, Thị Trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. |
13,769 |
|
| 13,769 |
|
|
|
| |||||||||
9,370 | 9,370 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
ĐT.886 |
8,100 |
|
| 8,100 |
|
|
|
| ||||||||||
ĐH.10 |
7,209 |
|
| 7,209 |
|
|
|
| ||||||||||
- Các xã: Mỹ Hòa, Tân Xuân huyện Ba Tri.
19,244 |
|
|
|
| 19,244 |
|
| |||||||||||
ĐH.11 |
10,700 |
|
|
|
| 10,700 |
|
| ||||||||||
ĐH.14 |
9,840 |
|
|
|
| 9,840 |
|
| ||||||||||
ĐH.20 | - Xã An Thanh, huyện Mỏ Cày Nam. |
7,605 |
|
|
|
| 7,605 |
|
| |||||||||
ĐH.23 |
3,700 |
| ||||||||||||||||
ĐH.24 |
10,676 |
|
|
|
| 10,676 |
|
| ||||||||||
ĐH.25 |
13,500 |
|
|
|
| 13,500 |
|
| ||||||||||
ĐH.27 |
9,050 |
|
|
|
| 9,050 |
|
| ||||||||||
ĐH.29 |
5,488 |
|
|
|
| 5,488 |
|
| ||||||||||
ĐH.40 |
11,650 |
|
|
|
| 11,650 |
|
| ||||||||||
ĐH.92 |
34,332 |
|
| 34,332 |
|
|
|
| ||||||||||
Đường Cảng Giao |
1,950 |
| ||||||||||||||||
Đường phà Hưng |
4,270 |
| ||||||||||||||||
Tổng cộng | 179,933 | 9,370 | - | 72,810 | - | 97,753 | - |
|
File gốc của Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre đang được cập nhật.
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Số hiệu | 1022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hữu Lập |
Ngày ban hành | 2019-05-16 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-16 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |