ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 15/7 đến ngày 17/7/2015)
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2147/TTr-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua việc đặt tên các công trình công cộng và các tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại Kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Giao UBND tỉnh và địa phương có liên quan triển khai thực hiện.
- UB Thường vụ Quốc hội; VPQH; Ban Công tác đại biểu; | CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN TẠI THỊ TRẤN ĐAK PƠ, HUYỆN ĐAK PƠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Gia Lai)
Số TT
Tên công trình
Diện tích
Hiện trạng
01
2,8 ha
02
Tổng diện tích: 14 ha
(Trong đó: 4,5 ha mặt nước)
03
Toàn khuôn viên di tích: 9,442m2
2. Danh sách các tuyến đường đặt tên mới:
Số TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Hiện trạng dân cư | Hiện trạng tuyến đường | Theo QĐ 696/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Đak Pơ | Ghi chú | |||
Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chỉ giới XD (m) | ||||||
01 |
Dân cư ổn định | 4200 | 9 | 4200 | 10,5x2; 24 | 36 | BTN | |||
02 |
Đã có quy hoạch dân cư | 911 | 7 | 4550 | 21; 21; 7 | 50 | BTXM | |||
03 |
Dân cư ổn định | 197 | 3 | 538 | 5.5 | 11.5 | BTXM + Đất | |||
04 |
Có dân cư | 553 | 3 | 516 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
05 |
Có dân cư | 350 | 3 | 350 | 5.5 | 11.5 | Đất+BTXM | |||
06 |
Có dân cư | 237 | 3 | 237 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
07 |
Có dân cư | 216 | 5 | 216 | 5.5 | 11.5 | Đất | |||
08 |
Có dân cư | 218 | 5 | 218 | 5.5 | 11.5 | Đất | |||
09 |
Có dân cư | 170 | 3 | 170 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
10 |
Có dân cư | 337 | 3 | 337 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
11 |
Có dân cư | 160 | 3 | 225 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
12 |
Dân cư ổn định | 433 | 3 | 433 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
13 |
Dân cư ổn định | 459 | 3 | 518 | 5.5 | 11.5 | BTXM+Đất | |||
14 |
Có dân cư | 300 | 3 | 324 | 5.5 | 11.5 | BTXM+Đất | |||
15 |
Dân cư ổn định | 500 | 3 | 500 | 7 | 15 | BTXM | |||
16 |
Dân cư ổn định | 1000 | 3 | 798 | 7 | 15 | BTXM | |||
17 |
Có dân cư | 1535 | 8 | 1535 | 8 | 20 | CPĐD Láng nhựa+BTXM+Đất | |||
18 |
Có dân cư | 1646 | 7 | 1960 | 8; 7 | 15; 18 | CPĐD Láng nhựa+Đất | |||
19 |
Có dân cư | 505 | 7 | 680 | 8 | 20 | CPĐD Láng nhựa+Đất | |||
20 |
Có dân cư | 2606 | 12; 8x2; 5,5 | 2606 | 12; 8x2; 5,5 | 11,5; 25 | CPĐD Láng nhựa | |||
21 |
Có dân cư | 425 | 3 | 453 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
22 |
Có dân cư | 725 | 10 | 725 | 8 | 18 | CPĐD Láng nhựa | |||
23 |
Có dân cư | 350 | 7¸10 | 1060 | 8 | 18 | CPĐD Láng nhựa | |||
24 |
Có dân cư | 2130 | 10 | 2130 | 8 | 18 | CPĐD Láng nhựa | |||
25 |
Có dân cư | 307 | 7 | 307 | 8 | 18 | CPĐD Láng nhựa | |||
26 |
Dân cư + Khu hành chính | 1111 | 10 | 1113 | 12 | 25 | CPĐD Láng nhựa | |||
27 |
Trung tâm khu hành chính | 1030 | 8x2 | 1117 | 8x2 | 30 | CPĐD Láng nhựa | |||
28 |
Có dân cư | 565 | 8 | 565 | 8 | 18 | CPĐD Láng nhựa | |||
29 |
Có dân cư | 182 | 7 | 182 | 7 | 15 | CPĐD Láng nhựa+BTXM | |||
30 |
Có dân cư | 169 | 6 | 169 | 7 | 13 | BTXM | |||
31 |
Khu trung tâm hành chính | 1178 | 10 | 1154 | 12 | 25 | CPĐD Láng nhựa | |||
32 |
Khu văn hóa - thể thao | 279 | 5 | 369 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
33 |
Có dân cư | 229 | 6 | 229 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
34 |
Có dân cư | 150 | 5 | 239 | 5.5 | 11.5 | BTXM | |||
35 |
Có dân cư | 1500 | 3.5 | 1500 | 8 | 20 | CPĐD Láng nhựa+Đất |
Từ khóa: Nghị quyết 138/NQ-HĐND, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND, Nghị quyết 138/NQ-HĐND của Tỉnh Gia Lai, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND của Tỉnh Gia Lai, Nghị quyết 138 NQ HĐND của Tỉnh Gia Lai, 138/NQ-HĐND
File gốc của Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên các công trình công cộng và tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên các công trình công cộng và tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Số hiệu | 138/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Phạm Đình Thu |
Ngày ban hành | 2015-07-17 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-17 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |