BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016. | Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi:
I. Thu thập dữ liệu hiện trạng quốc lộ:
- Rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu đường bộ, đảm bảo phản ánh đầy đủ, chính xác hiện trạng kỹ thuật và nhu cầu đầu tư trên các quốc lộ (bao gồm: hiện trạng kỹ thuật, mức độ hư hỏng, lưu lượng xe, năm đưa vào khai thác hoặc đại tu gần nhất....), báo cáo theo biểu mẫu 01 và 02 kèm theo.
- Thực hiện thu thập dữ liệu bổ sung bằng hình ảnh (quay phim và chụp ảnh...), với tiêu chuẩn hình ảnh và nội dung thông tin thu thập được quy định cụ thể tại biểu mẫu 03 kèm theo.
Các đơn vị thực hiện xây dựng kế hoạch nhu cầu bảo trì công trình đường bộ và kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 như sau:
a. Bảo dưỡng thường xuyên (BDTX):
- Đối với các tuyến đang đấu thầu BDTX (3 năm): Kinh phí BDTX lấy theo giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, BDTX được duyệt (của năm 2016).
- Đối với các quốc lộ chưa được phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, BDTX năm 2015 (do mới nâng lên QL…): Kinh phí BDTX lấy bằng giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, BDTX năm 2015 các quốc lộ tương đương.
- Căn cứ hiện trạng hư hỏng, xuống cấp của công trình, các đơn vị xây dựng danh mục công trình sửa chữa mới năm 2016; trong đó xác định giải pháp sửa chữa, dự kiến khối lượng chủ yếu, chi phí thực hiện (có diễn giải khái toán kinh phí theo biểu mẫu 04 kèm theo).
+ Ưu tiên 1 (ƯT1): Sửa chữa cầu yếu; xử lý các vị trí điểm đen; sửa chữa nền mặt đường, kết cấu công trình hư hỏng nặng (gây mất ATGT hoặc gây sự cố công trình).
Lưu ý: Đối với các danh mục đã được cấp thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư trước thời điểm xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 nhưng chưa được bố trí vốn để thực hiện trong năm 2015 thì sẽ được rà soát, xác định thứ tự ưu tiên chung trong kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016.
c. Đối với công tác sửa chữa đột xuất: Tổng hợp công trình, hạng mục công trình đã sửa chữa đột xuất được Tổng cục ĐBVN phê duyệt hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư để xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016.
(nội dung KHBT công trình đường bộ nhu cầu theo biểu mẫu 05 kèm theo)
Để đảm bảo sự chủ động, sát với khả năng nguồn vốn cấp cho công tác quản lý, bảo trì; Tổng cục ĐBVN xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 với tổng kinh phí dự kiến là 6.400 tỷ đồng, trong đó kinh phí phải bố trí cho các nhiệm vụ bảo trì đã xác định (gồm: BDTX, công trình chuyển tiếp, đột xuất, công tác khác và dự phòng giữ lại chưa phân bố) là 3.000 tỷ đồng, do đó kinh phí dự kiến còn lại cho công tác SCĐK làm mới năm 2016 chỉ là 3.400 tỷ đồng trên tổng số chiều dài quốc lộ đang thực hiện quản lý bảo trì là 17.516km (trung bình suất đầu tư cho SCĐK của 1km đường năm 2016 là 0,194 tỷ đồng/1km). Vì vậy, Tổng cục ĐBVN yêu cầu các đơn vị căn cứ kết quả xây dựng kế hoạch nhu cầu bảo trì công trình đường bộ nêu trên và khả năng nguồn vốn, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 như sau:
- Đối với công tác SCĐK: Trên cơ sở các danh mục công trình sửa chữa thuộc mức ƯT1 trong kế hoạch bảo trì công trình đường bộ nhu cầu, thực hiện rà soát, xác định các danh mục cấp thiết phải thực hiện trong năm 2016 để đề xuất trong kế hoạch bảo trì năm 2016.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Tổng cục ĐBVN chất lượng, tiến độ xây dựng kế hoạch. Tổng cục ĐBVN sẽ không xem xét, tổng hợp kế hoạch năm 2016 đối với các đơn vị không hoàn thành xây dựng kế hoạch, gửi về Tổng cục ĐBVN trước ngày 25/4/2015 và không chấp thuận bổ sung các danh mục công trình không được đơn vị đề xuất trong kế hoạch bảo trì nêu trên (trừ các công trình đột xuất…).
Yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung trên khẩn trương thực hiện và chịu trách nhiệm trước Tổng cục ĐBVN về kết quả thực hiện./.
- Như trên;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Quỹ BTĐB TW (để b/c);
- Các Phó Tổng Cục trưởng (để c/đ);
- Các Vụ: KHĐT, QLBT ĐB, ATGT (để t/h);
- Lưu VT, KHĐT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Huyện
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HIỆN TRẠNG ĐƯỜNG TRÊN CÁC QUỐC LỘ
ĐƠN VỊ:
TT | Tên Quốc lộ | Lý trình | Chiều dài | Năm hoàn thành XDCB (hoặc đại tu) đưa vào khai thác gần nhất | Tình hình Dự án XDCB | Tình hình sửa chữa tăng cường mặt đường | Bnền | Bề rộng mặt đường (Km) | Kết cấu mặt đường (Km) | Cấp đường (ĐB, MN) | Phân loại đường | Ghi chú | ||||||||||||||
≥ 14m (4 làn xe) | 7-14m | 5-6,9m | ≤ 5m | BTXM | Thảm | Nhựa | Đá dăm | Cấp phối | I | II | III | IV | Tốt | Trung bình | Xấu | Rất xấu | Mô tả tóm tắt hiện trạng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km180 | 20 | 2009 |
|
| 21 | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| ĐB |
|
| TB |
|
| Mặt đường êm thuận, xuất hiện rạn nứt cục bộ khoảng 5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 02
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HIỆN TRẠNG CẦU TRÊN CÁC QUỐC LỘ
ĐƠN VỊ:
TT | Tên cầu | Tên đường | Tên sông, suối (Vượt) | Địa danh Huyện (thị) | Lý trình | Dự án XDCB liên quan | Chiều dài cầu | Chiều rộng cầu | Bề rộng xe chạy | Tĩnh không TT | Kết cấu dầm nhịp (nhịp/mét) | Kết cấu phần dưới | Tải trọng | Năm đưa vào khai thác sử dụng | Hiện trạng | ||||||||||||||
Số nhịp | Sơ đồ nhịp | Chiều dài (m) | BTCT DƯL | BTCT | Dàn thép | I liên hợp | Vòm | loại khác | Mố | Trụ |
| ||||||||||||||||||
STT | Móng | Thân | STT | Móng | Thân | Thiết kế | Hiện tại | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
I | Cầu có chiều dài hơn 300m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cầu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cầu có chiều dài từ 25m đến 300m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Cầu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cầu có chiều dài nhỏ hơn 25m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cầu C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Về hiện trạng: Nêu rõ điều kiện khai thác, các hư hỏng (nếu có).
BIỂU MẪU SỐ 03
YÊU CẦU VỀ THU THẬP DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1. Thu thập dữ liệu các quốc lộ
- Điểm đầu tuyến, điểm cuối tuyến;
- Các đoạn địa hình đặc biệt: Qua khu đông dân cư, qua địa hình khó khăn...
- Sử dụng máy quay chuyên dụng, đảm bảo đủ các điều kiện kỹ thuật khi quay (ánh sáng, tầm nhìn…);
- Đảm bảo chất lượng hình ảnh rõ nét, không bị giật cục.
- Phạm vi, mức độ, tính chất hư hỏng (Dùng sơn trắng đánh dấu các vị trí hư hỏng; gắn lý trình, cự ly chi tiết…).
a. Nội dung thu thập:
- Đối với danh mục công trình đề xuất mức ưu tiên 2, 3: Mỗi hạng mục công việc đề xuất sửa chữa phải chụp 03 ảnh mầu (kích 20cm x 25cm....), đảm bảo phản ánh các thông tin chủ yếu về mức độ hư hỏng, có cơ sở xác định quy mô và giải pháp sửa chữa.
- Sử dụng máy quay và máy ảnh chuyên dụng; máy quay phải đặt trên hệ chân máy cố định, chắc chắn để không bị rung lắc đảm bảo chất lượng hình ảnh;
(có mẫu quay phim kèm theo)
- File dữ liệu ghi ra đĩa CD
BIỂU KHÁI TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ TRONG KẾ HOẠCH BẢO TRÌ NĂM 2016
ĐƠN VỊ:
STT | CÔNG TRÌNH | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ SAU THUẾ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3x4 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
1 |
|
a |
|
- |
... m3 |
|
... m3 |
- |
... m2 |
- |
... m2 |
- |
|
b |
|
|
|
|
|
2 |
|
a |
|
- |
...m2 |
- |
…… md |
- |
|
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ NHU CẦU NĂM 2016 Đơn vị: ………. (Kèm theo Tờ trình số /TTr-……. ngày / /2014 của ……) Đơn vị tính: triệu đồng
|