BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v phối hợp cung cấp thông tin, số liệu về kết cấu hạ tầng giao thông. | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để có tài liệu, số liệu phục vụ cho công tác khảo sát, lập các Đề án, Bộ GTVT đề nghị UBND các tỉnh, thành phố cung cấp: đánh giá việc đầu tư theo quy hoạch giao thông và thực trạng, kết nối giao thông vận tải liên tỉnh, nội tỉnh; đề xuất danh mục dự án ưu tiên đầu tư phục vụ kết nối mạng giao thông trên địa bàn tỉnh; cung cấp thông tin, số liệu phục vụ nghiên cứu lập đề án (Chi tiết mẫu biểu và thông tin liên hệ như phụ lục đính kèm).
Bộ GTVT đề nghị UBND các tỉnh, thành phố quan tâm thực hiện./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Tổng cục ĐBVN;
- Viện Chiến lược và phát triển GTVT;
- Lưu VT, KHĐT (03 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CUNG CẤP THÔNG TIN
(Kèm theo công văn số 1593/BGTVT-KH ngày 25 tháng 2 năm 2019)
- Điều phối chung của TCĐBVN: ông Trần Văn Sơn, Vụ trưởng Vụ KHĐT ĐT 091.211.6587, email: tranvanson05061960@gmail.com.
- Khu vực miền Trung và Tây Nguyên: ông Vũ Hoàng Giang, ĐT: 091.283.7788, email: [email protected].
- Khu vực Tây Nam bộ: ông Phạm Hoài Chung, ĐT 098.209.6656, email chung.tdsi@gmail.com
1. Tổng quan về nhu cầu giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh thể hiện qua danh mục các điểm thu hút, phát sinh nhu cầu vận tải lớn, đi và đến các khu vực kinh tế động lực trên địa bàn tỉnh (như thành phố, thị xã, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp lớn, điểm du lịch, cửa khẩu, sân bay, cảng biển,...) được đầu tư bằng tất cả nguồn vốn (NSNN, xã hội hóa, ODA,...)
Biểu 1:
TT | Điểm thu hút, phát sinh nhu cầu vận tải lớn | Vị trí | Quy mô | KCHT giao thông kết nối đến | Sơ lược về nhu cầu vận chuyển HK và HH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
- Luồng vận chuyển hàng hóa 1 từ ... đến ...; loại hàng hóa 2 từ ... đến... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
4 |
2. Đánh giá hiện trạng các thuận lợi và khó khăn cho từng hướng kết nối giao thông (trục chính) trên địa bàn tỉnh: kết nối từ tỉnh với mạng quốc gia, kết nối quốc tế, kết nối với tỉnh khác, kết nối giữa các khu vực kinh tế động lực đến mạng giao thông, kết nối giữa các phương thức khác nhau với đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh. Biểu 2:
Biểu 3:
Biểu 4a: Chiều dài đường bộ
Biểu 4b: Chiều dài đường thủy nội địa
Biểu 5:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên dự án | Quy mô đầu tư | Giai đoạn thực hiện dự án | Tổng mức đầu tư đã duyệt (tỷ đồng) | Tình trạng đầu tư | Kiến nghị, đề xuất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
xây dựng/nâng cấp/cải tạo ... km giai đoạn 1 | từ... đến | …. tỷ | Hoàn thành/dở dang/thiếu vốn... | bố trí vốn thiếu .../tiếp tục mở rộng/kéo dài dự án... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
TT
Tên dự án
Mục tiêu kết nối
Quy mô dự kiến (km)
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
Ghi chú
A
GĐ 2021-2025
1
Tuyến liên kết vùng, tỉnh A-B
Tăng khả năng kết nối giao thông giữa các tỉnh trong vùng
….. km Đường cấp III, 4 làn xe
.....tỷ
Đang đề xuất
2
3
B
GĐ 2026-2030
1
2
- Quyết định phê duyệt và thuyết minh báo cáo quy hoạch giao thông vận tải tỉnh + bản đồ quy hoạch
- Số liệu về hoạt động xe buýt của tỉnh (số tuyến, số xe, sản lượng vận chuyển các năm 2010, 2015,2018).
- Số liệu dân số, GRDP các năm 2010-2018
- Quyết định phê duyệt và thuyết minh báo cáo quy hoạch chung xây dựng tỉnh, vùng tỉnh và bản đồ quy hoạch không gian.
File gốc của Công văn 1593/BGTVT-KHĐT năm 2019 về phối hợp cung cấp thông tin, số liệu về kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1593/BGTVT-KHĐT năm 2019 về phối hợp cung cấp thông tin, số liệu về kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 1593/BGTVT-KHĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành | 2019-02-25 |
Ngày hiệu lực | 2019-02-25 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |