\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 16/2023/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh, ngày 07\r\n tháng 4 năm 2023 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ SỞ\r\nGIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nHÀ TĨNH
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,\r\nbổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp\r\nluật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 06 năm 2019;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 06 năm 2017;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định\r\nchi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Căn cứ Quyết định\r\nsố 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu\r\nchuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
\r\n\r\nCăn\r\ncứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo\r\ndục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị\r\nchuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
\r\n\r\nTheo\r\nđề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 286/TTr-SGDĐT ngày\r\n20/02/2023, ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số\r\n128/HĐND/HĐN ngày 31 tháng 3 năm 2023; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 494\r\n/BC-STP ngày 28/12/2022).
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều\r\n1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
\r\n\r\n1.\r\nPhạm vi điều chỉnh:
\r\n\r\nQuyết\r\nđịnh này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng\r\ncủa các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên\r\ncông lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
\r\n\r\n2.\r\nĐối tượng áp dụng
\r\n\r\na)\r\nCác trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, trường tiểu học, trường trung học\r\ncơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm\r\ngiáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên\r\nthuộc loại hình công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục công lập).
\r\n\r\nb)\r\nCác cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
\r\n\r\nĐiều\r\n2. Tiêu chuẩn và định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở\r\ngiáo dục công lập
\r\n\r\n1.\r\nTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo\r\ndục công lập (trừ cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi\r\nđầu tư) gồm:
\r\n\r\na)\r\nMáy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục\r\nvà Đào tạo ban hành: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ\r\nmáy móc, thiết bị trùng với nơi sử dụng quy định tại điểm b khoản này.
\r\n\r\nCơ sở\r\ngiáo dục căn cứ quy mô học sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị\r\ndạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ\r\nthiết bị phục vụ cho hoạt động dạy và học, giáo dục và chăm sóc trẻ trong các\r\ncơ sở giáo dục.
\r\n\r\nb)\r\nMáy móc, thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo\r\ndục và Đào tạo ban hành: Theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\n2.\r\nTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo\r\ndục và đào tạo quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng đối với máy móc,\r\nthiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính\r\nhao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
\r\n\r\n3.\r\nTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến không quy\r\nđịnh tại Quyết định này thì áp dụng theo Quyết định số 50/2017/QĐ- TTg ngày 31\r\ntháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng\r\nmáy móc, thiết bị.
\r\n\r\nĐiều\r\n3. Tổ chức thực hiện
\r\n\r\n1.\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,\r\nthị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục công lập căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính\r\nchất công việc, nhu cầu sử dụng, khả năng nguồn kinh phí và Quyết định này để\r\nquyết định số lượng đảm bảo đúng quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả,\r\nkhông làm lãng phí, thất thoát tiền, tài sản công.
\r\n\r\n2. Sở\r\nGiáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực\r\nhiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các\r\ncơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối\r\nhợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý.
\r\n\r\n3.\r\nTiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên\r\nCổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh.
\r\n\r\nĐiều\r\n4. Xử lý chuyển tiếp
\r\n\r\nĐối\r\nvới các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo\r\nquy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp\r\ntục thực hiện.
\r\n\r\nĐiều\r\n5. Điều khoản thi hành
\r\n\r\n1.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2023.
\r\n\r\n2.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên\r\nquan căn cứ Quyết định thi hành./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG\r\nCỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, GIÁO\r\nDỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND\r\nngày 07/4/2023 của UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Danh mục máy móc, thiết bị \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Số lượng tối đa \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n TRƯỜNG MẦM NON \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phòng nuôi dưỡng, chăm\r\n sóc, giáo dục trẻ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng đa năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh (hoặc Máy\r\n chiếu đa năng) \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n giáo dục nghệ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Đàn Organ \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng giáo dục thể chất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tin học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đồ\r\n chơi ngoài trời \r\n | \r\n \r\n Căn cứ quy mô trẻ, nhu cầu\r\n thực tế và diện tích khuôn viên sân trường thủ trưởng đơn vị quyết định số\r\n lượng phù hợp, hiệu quả \r\n | \r\n ||
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Bập bênh đơn \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Bập bênh đôi \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Bập bênh đòn \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n Bập bênh đế cong \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n |
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n Con vật nhún di động \r\n | \r\n \r\n Con/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 06 \r\n | \r\n |
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n Con vật nhún lò xo \r\n | \r\n \r\n Con/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 06 \r\n | \r\n |
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n Con vật nhún khớp nối \r\n | \r\n \r\n Con/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n Xích đu sàn lắc \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.9 \r\n | \r\n \r\n Xích đu treo \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n Cầu trượt đơn \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n |
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n Cầu trượt đôi \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n Đu quay mâm không ray \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.13 \r\n | \r\n \r\n Đu quay mâm có ray \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.14 \r\n | \r\n \r\n Cầu thăng bằng cố định \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n |
\r\n 6.15 \r\n | \r\n \r\n Cầu thăng bằng dao động \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.16 \r\n | \r\n \r\n Thang leo \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.17 \r\n | \r\n \r\n Nhà leo nằm ngang \r\n | \r\n \r\n Nhà/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.18 \r\n | \r\n \r\n Bộ vận động đa năng ((Thang\r\n leo - Cầu trượt - Ống chui) \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.19 \r\n | \r\n \r\n Nhà bóng \r\n | \r\n \r\n Nhà/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.20 \r\n | \r\n \r\n Ô tô đạp chân \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n |
\r\n 6.21 \r\n | \r\n \r\n Xà đu đa năng \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n |
\r\n 6.22 \r\n | \r\n \r\n Đèn tín hiệu giao thông và 1\r\n số biển báo giao thông \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.23 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống vòi phun tưới (vườn\r\n cây, rau quả) \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.24 \r\n | \r\n \r\n Bộ đồ chơi thực hành trên sân\r\n về giáo dục An toàn giao thông \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đồ dùng bán trú \r\n | \r\n \r\n Số lượng quy định đối với\r\n trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và\r\n khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp,\r\n bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật. \r\n | \r\n ||
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Máy giặt công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Máy sấy vải \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Tủ nấu cơm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện hầm nấu cháo \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện hầm xương \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện nấu nước \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n Máy xay thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.9 \r\n | \r\n \r\n Tủ đông \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.10 \r\n | \r\n \r\n Tủ sấy bát \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.11 \r\n | \r\n \r\n Máy lọc nước \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.12 \r\n | \r\n \r\n Xe đẩy thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.13 \r\n | \r\n \r\n Bàn chia ăn cho trẻ (bằng\r\n inox) \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.14 \r\n | \r\n \r\n Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.15 \r\n | \r\n \r\n Máy xay sinh tố \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.16 \r\n | \r\n \r\n Phần mềm quản lý và xây dựng\r\n thực đơn dinh dưỡng, kiểm thực 3 bước \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.17 \r\n | \r\n \r\n Máy hút mùi \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.18 \r\n | \r\n \r\n Máy thái rau, củ quả \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.19 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng kho \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Giá đựng thiết bị, đồ dùng,\r\n đồ chơi \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n TRƯỜNG\r\n TIỂU HỌC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n âm nhạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n mỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n khoa học-công nghệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tin học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n đa chức năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng thư viện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n Phần mềm thiết lập quản lý\r\n thư viện \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n giáo viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n Máy in A4 \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị dùng chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n tính xách tay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu đa năng \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.3 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n photocopy \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.4 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n ảnh hoặc máy quay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu vật thể \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.6 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n 01bộ/5\r\n lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.7 \r\n | \r\n \r\n Phần\r\n mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.8 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh dùng chung \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đồ dùng bán trú \r\n | \r\n \r\n Số lượng quy định đối với\r\n trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và\r\n khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp,\r\n bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật. \r\n | \r\n ||
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Máy giặt công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Máy sấy vải \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.3 \r\n | \r\n \r\n Tủ nấu cơm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.4 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện hầm nấu cháo \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.5 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện hầm xương \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.6 \r\n | \r\n \r\n Nồi điện nấu nước \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.7 \r\n | \r\n \r\n Máy xay thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.8 \r\n | \r\n \r\n Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.9 \r\n | \r\n \r\n Tủ đông \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.10 \r\n | \r\n \r\n Tủ sấy bát \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.11 \r\n | \r\n \r\n Máy lọc nước \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.12 \r\n | \r\n \r\n Xe đẩy thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.13 \r\n | \r\n \r\n Bàn chia ăn cho trẻ (bằng\r\n inox) \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.14 \r\n | \r\n \r\n Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.15 \r\n | \r\n \r\n Máy xay sinh tố \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.16 \r\n | \r\n \r\n Phần mềm khẩu phần ăn và kiểm\r\n thực 3 bước \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.17 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n hút mùi \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.18 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n thái rau, củ quả \r\n | \r\n \r\n Cái/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.19 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường, điểm trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n âm nhạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n mỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n công nghệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tin học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n đa chức năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n khoa học tự nhiên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n khoa học xã hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n thư viện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tổ bộ môn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.3 \r\n | \r\n \r\n Máy in A4 \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị dùng chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n tính xách tay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu đa năng \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.3 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n photocopy \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.4 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n ảnh hoặc máy quay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.5 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu vật thể \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.6 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n 01\r\n bộ/5 lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.7 \r\n | \r\n \r\n Phần\r\n mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.8 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.9 \r\n | \r\n \r\n Tủ đựng thiết bị \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.10 \r\n | \r\n \r\n Giá đựng thiết bị \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.11 \r\n | \r\n \r\n Tủ đựng hóa chất \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.12 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh dùng chung \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đồ dùng bán trú \r\n | \r\n \r\n Áp dụng như Trường Tiểu học \r\n | \r\n ||
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n âm nhạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n mỹ thuật \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n công nghệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tin học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n ngoại ngữ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n đa chức năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n khoa học xã hội \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n bộ môn vật lý \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n bộ môn sinh học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n bộ môn hóa học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n thư viện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n Màn hình hiển thị \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ/phòng \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n tổ bộ môn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính (để bàn hoặc xách\r\n tay) \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13.3 \r\n | \r\n \r\n Máy in A4 \r\n | \r\n \r\n Cái/phòng \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị dùng chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.1 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n tính xách tay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.2 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu đa năng \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.3 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n photocopy \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.4 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n ảnh hoặc máy quay \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.5 \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n chiếu vật thể \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.6 \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị âm thanh đa năng di động \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n 01\r\n bộ/5 lớp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.7 \r\n | \r\n \r\n Phần\r\n mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.8 \r\n | \r\n \r\n Ti vi thông minh \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.9 \r\n | \r\n \r\n Tủ đựng thiết bị \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.10 \r\n | \r\n \r\n Giá đựng thiết bị \r\n | \r\n \r\n Cái/trường \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14.11 \r\n | \r\n \r\n Bộ âm thanh dùng chung \r\n | \r\n \r\n Bộ/trường \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI, CẤP\r\n PHÁT VĂN BẰNG \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị dùng cho công tác\r\n khảo thí và kiểm định chất lượng tại Sở Giáo dục và Đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính xách tay \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Máy photocopy \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Máy in siêu tốc \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Máy SCAN quét bài thi \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Máy in Bằng \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Máy in A3 \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Máy in màu A4 \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Máy chiếu đa năng \r\n | \r\n \r\n Bộ \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n Máy in A4 \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị dùng cho công tác\r\n khảo thí và kiểm định chất lượng tại Phòng Giáo dục và Đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Máy tính để bàn \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Máy tính xách tay \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Máy photocopy \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Máy in Bằng \r\n | \r\n \r\n Cái \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 16/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 16/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành | 2023-04-07 |
Ngày hiệu lực | 2023-04-18 |
Lĩnh vực | Giáo dục |
Tình trạng | Còn hiệu lực |