\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2103/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hưng Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính phủ:\r\nsố 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục\r\nhành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi,\r\nbổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;
\r\n\r\nCăn cứ các Quyết định của Bộ trưởng\r\nBộ Kế hoạch và Đầu tư: số 1014/QĐ-BKHĐT ngày\r\n03/6/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ\r\ntrong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1330/QĐ-BKHĐT ngày\r\n26/7/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập\r\nvà sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ\r\n100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Kế hoạch và Đầu tư;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại Tờ trình số 2399/TTr-SKHĐT ngày 29/8/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục\r\nhành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản\r\nlý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.
\r\n\r\nSở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan,\r\nđơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính\r\ncó trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ\r\nkiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\nVăn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng\r\ndẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính\r\ntại Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH;\r\nSỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH\r\nVÀ ĐẦU TƯ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Hình\r\n thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích \r\n | \r\n \r\n Dịch\r\n vụ công trực tuyến \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n ||
\r\n Được\r\n tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Được\r\n trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ 4 \r\n | \r\n |||||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ\r\n VÀ VỪA (01 TTHC) \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh\r\n nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và\r\n vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị \r\n | \r\n \r\n 14\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường\r\n Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa\r\n số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017. \r\n- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021\r\n của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ\r\n trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. \r\n- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày\r\n 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số\r\n 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy\r\n định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp\r\n nhỏ và vừa \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1014/QĐ- BKHĐT ngày\r\n 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới\r\n ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và\r\n vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. \r\n | \r\n
B. DANH MỤC THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Dịch\r\n vụ công trực tuyến \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n |
\r\n Mức\r\n độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n độ 4 \r\n | \r\n |||||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ\r\n VÀ VỪA (01 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ\r\n sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 80/2021/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 2.001999 \r\n- TTHC có số thứ tự 2, mục 2, điểm\r\n II, phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của\r\n Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI\r\n DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM\r\n GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (05 TTHC) \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thành lập\r\n doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở\r\n hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển\r\n đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước\r\n nắm giữ 100% vốn điều lệ. \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công và\r\n Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022\r\n công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực\r\n thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ\r\n thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 2.000529 \r\n- TTHC số thứ tự 1 Mục 2, điểm I, phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND\r\n tỉnh Hưng Yên. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do\r\n Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân\r\n dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 23/2022/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 2.001061 \r\n- TTHC số thứ tự 2 Mục 2, điểm I,\r\n phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng\r\n Yên. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước\r\n nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều\r\n lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành\r\n lập hoặc được giao quản lý \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 23/2022/NĐ- CP \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 2.001025 \r\nTTHC số thứ tự 3 Mục 2, điểm I, phần\r\n A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ\r\n (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 23/2022/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 1.002395 \r\n- TTHC số thứ tự 4 Mục 2, điểm I,\r\n phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm\r\n giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết\r\n định thành lập hoặc giao quản lý) \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 23/2022/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công và\r\n Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường\r\n Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. \r\n- Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở\r\n Kế hoạch và Đầu tư. \r\n- Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập\r\n trung. \r\n\r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ TTHC: 2.001021 \r\n- TTHC số thứ tự 5 Mục 2, điểm I,\r\n phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND\r\n ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. \r\n\r\n | \r\n
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nBÃI BỎ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA\r\n (01 TTHC) \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch\r\n vụ tư vấn \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày\r\n 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của\r\n Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. \r\n | \r\n \r\n Sở Kế hoạch và Đầu tư \r\n | \r\n \r\n - Số hồ sơ\r\n TTHC: 2.002003 \r\n- TTHC có số thứ tự 1, mục 2, điểm\r\n II, phần A Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên đang được cập nhật.
Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu | 2103/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành | 2022-09-15 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-15 |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |