ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1743/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số 3085/QĐ-UBND ngày 12/11/2019, số 2083/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
- Như Điều 3; | KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | 1.005072.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
2. | 2.001962.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
3. | 2.002125.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
4. | 1.005125.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
5. | 2.002013.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
6. | 1.005003.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
7. | 1.005047.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
8. | 1.005122.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
9. | 2.001979.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
10. | 2.001957.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
11. | 1.005056.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
12. | 1.005064.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
13. | 1.005124.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
14. | 1.005046.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
15. | 1.005283.000.00.00.H50 |
- Cấp mã số doanh nghiệp - Dự thảo văn bản, trình ký |
II. LĨNH VỰC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
|