THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2021 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
Xét báo cáo thẩm định hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Xuân Cầu, khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại các công văn số 3250/BKHĐT-QLKKT ngày 19 tháng 5 năm 2020, số 7457/BKHĐT-QLKKT ngày 10 tháng 11 năm 2020 và số 1318/BKHĐT-QLKKT ngày 11 tháng 3 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nhà đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư Xuân Cầu - Lạch Huyện.
3. Mục tiêu dự án: đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu phi thuế quan.
5. Tổng vốn đầu tư của dự án
6. Địa điểm thực hiện dự án: khu vực Cảng cửa ngõ quốc tế Lạch Huyện, Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải.
7. Tiến độ thực hiện dự án
điểm d khoản 8 Điều 33 Luật Đầu tư năm 2014, trong đó lưu ý tiến độ góp vốn chủ sở hữu của Nhà đầu tư phải phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện, đảm bảo phù hợp với Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển, quy định của pháp luật có liên quan và không vượt quá 50 năm kể từ ngày được quyết định chủ trương đầu tư.
10. Điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nhà đầu tư chỉ được thực hiện Dự án sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
1. Đảm bảo tính chính xác của thông tin, số liệu báo cáo, các nội dung thẩm định theo quy định của pháp luật; tổ chức triển khai Dự án phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Kiểm tra, xác định việc đáp ứng điều kiện cho thuê đất tại thời điểm cho thuê đất.
5. Phối hợp với các Bộ: Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường và các bộ, ngành có liên quan trong việc theo dõi, kiểm tra, giám sát việc triển khai Dự án, thu hút và hoạt động của doanh nghiệp thứ cấp đầu tư tại khu công nghiệp và khu phi thuế quan.
a) Giám sát, đánh giá việc triển khai Dự án, trong đó có việc góp vốn và huy động vốn đầu tư của Nhà đầu tư theo quy định của pháp luật;
c) Giám sát việc tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ hành lang bờ biển; khai thác, sử dụng tài nguyên hải đảo; tài nguyên nước. Xây dựng phương án phòng, chống ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước đối với việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả thải vào nguồn nước.
7. Tiếp thu đầy đủ ý kiến của các Bộ, ngành.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Nhà đầu tư quy định tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Quốc phòng, Công an, Tư pháp, Ngoại Giao, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương;
- Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;
- Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg;
- Các Vụ: TH, KTTH, QHĐP, TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, CN (3b). Khanh
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trịnh Đình Dũng
File gốc của Quyết định 535/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Xuân Cầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 535/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Xuân Cầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 535/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành | 2021-04-01 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-01 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |