THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án nêu tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm 2016.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
Lưu: VT, KTTH(3b).
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 1.029.579 |
1.029.579 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TỪ SỐ VỐN NĂM 2015 CHƯA SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2015 chưa sử dụng | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 148.275 |
148.275 |
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC - HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Ghi chú | ||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 6.969.208 | 6.969.208 |
|
A |
|
|
| 1.400.000 | 1.400.000 |
| |
1 |
An Giang | 2017-2019 |
| 85.000 | 85.000 |
| |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
5 |
Bắc Giang | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
6 |
Bạc Liêu | 2017-2019 |
| 60.000 | 60.000 |
| |
7 |
Bình Định | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
8 |
Bình Dương | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
9 |
Bình Phước | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
10 |
Bình Thuận | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
11 |
Cà Mau | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
12 |
Đà Nẵng | 2017-2019 |
| 280.000 | 280.000 |
| |
13 |
Đà Nẵng | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
14 |
Đà Nẵng | 2017-2018 |
| 26.000 | 26.000 |
| |
15 |
Đắk Lắk | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
16 |
Đắk Nông | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
17 |
Điện Biên | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
18 |
Đồng Nai | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
19 |
Đồng Tháp | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
20 |
Gia Lai | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
21 |
Hà Tĩnh | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
22 |
Hà Tĩnh | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
23 |
Hải Dương | 2017-2018 |
| 30.000 | 30.000 |
| |
24 |
Hải Phòng | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
25 |
Hải Phòng | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
26 |
Hậu Giang | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
27 |
Hòa Bình | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
28 |
Kiên Giang | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
29 |
Kiên Giang | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
30 |
Kon Tum | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
31 |
Kon Tum | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
32 |
Long An | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
33 |
Long An | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
34 |
Nam Định | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
35 |
Nghệ An | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
36 |
Nghệ An | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
37 |
Phú Yên | 2017-2019 |
| 75.000 | 75.000 |
| |
38 |
Quảng Nam | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
39 |
Quảng Ngãi | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
40 |
Sóc Trăng | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
41 |
Thái Bình | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
42 |
Thái Nguyên | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
43 |
Thái Nguyên | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
44 |
Thừa Thiên Huế | 2017-2018 |
| 26.000 | 26.000 |
| |
45 |
Thừa Thiên Huế | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
46 |
Thừa Thiên Huế | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
47 |
TP. Hà Nội | 2017-2018 |
| 21.000 | 21.000 |
| |
48 |
Trà Vinh | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
49 |
Trà Vinh | 2017-2018 |
| 19.000 | 19.000 |
| |
B |
|
|
| 5.569.208 | 5.569.208 |
| |
(1) |
|
|
| 1.680.057 | 1.680.057 |
| |
|
|
|
| 703.969 | 703.969 |
| |
1 |
Cà Mau | 2012-2015 | 1210 ngày 13/11/2014 | 68.912 | 68.912 |
| |
2 |
Cao Bằng | 2012-2014 | 892 ngày 28/08/2014 | 69.841 | 69.841 |
| |
3 |
Đồng Nai | 2010-2013 | 440 ngày 11/5/2012 | 92.852 | 92.852 |
| |
4 |
Hà Giang | 2011-2013 | 1502 ngày 5/11/2012 | 58.549 | 58.549 |
| |
5 |
Kon Tum | 2010-2014 | 1768 ngày 25/12/2012 | 58.307 | 58.307 |
| |
6 |
Quảng Bình | 2009-2011 | 1536 ngày 22/12/2011 | 44.444 | 44.444 |
| |
7 |
Quảng Ngãi | 2012-2015 | 1281 ngày 27/11/2014 | 90.313 | 90.313 |
| |
8 |
TP. Hà Nội | 2010-2012 | 1528 ngày 29/10/2010 | 91.053 | 91.053 |
| |
9 |
TP. Hà Nội | 2014-2014 | 1159 ngày 30/10/2013 | 82.825 | 82.825 |
| |
10 |
TP. Hồ Chí Minh | 2012-2014 | 1244 ngày 31/10/2011 | 46.872 | 46.872 |
| |
|
|
|
| 976.089 | 976.089 |
| |
1 |
An Giang | 2012-2013 | 1121 ngày 26/10/2011 | 10.559 | 10.559 |
| |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2012-2013 | 1210 ngày 31/10/2011 | 14.737 | 14.737 |
| |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2010-2014 | 1405 ngày 23/12/2014 | 5.621 | 5.621 |
| |
4 |
Bắc Kạn | 2011-2012 | 1481 ngày 22/10/2010 | 8.634 | 8.634 |
| |
5 |
Bạc Liêu | 2012-2013 | 1216 ngày 31/10/2011 | 11.602 | 11.602 |
| |
6 |
Bình Định | 2013-2014 | 1405 ngày 24/10/2012 | 10.267 | 10.267 |
| |
7 |
Bình Dương | 2012-2013 | 1254 ngày 31/10/2011 | 14.471 | 14.471 |
| |
8 |
Bình Phước | 2012-2013 | 1249 ngày 31/10/2011 | 13.243 | 13.243 |
| |
9 |
Bình Phước | 2011-2013 | 1522 ngày 07/11/2012 | 11.496 | 11.496 |
| |
10 |
Bình Thuận | 2012-2013 | 1212 ngày 31/10/2011 | 9.273 | 9.273 |
| |
11 |
Cà Mau | 2012-2013 | 1226 ngày 31/10/2011 | 11.992 | 11.992 |
| |
12 |
Cần Thơ | 2013-2014 | 1421 ngày 25/10/2012 | 9.407 | 9.407 |
| |
13 |
Cao Bằng | 2012-2013 | 1230 ngày 31/10/2011 | 9.328 | 9.328 |
| |
14 |
Cao Bằng | 2012-2015 | 1406 ngày 23/12/2014 | 16.754 | 16.754 |
| |
15 |
Đà Nẵng | 2012-2013 | 1213 ngày 31/10/2011 | 10.751 | 10.751 |
| |
16 |
Đắk Lắk | 2012-2014 | 1235 ngày 31/10/2011 | 10.086 | 10.086 |
| |
17 |
Đắk Nông | 2012-2013 | 1780 ngày 28/12/2012 | 12.896 | 12.896 |
| |
18 |
Điện Biên | 2011-2014 | 1180 ngày 07/11/2013 | 10.929 | 10.929 |
| |
19 |
Điện Biên | 2011-2013 | 1687 ngày 04/12/2012 | 12.951 | 12.951 |
| |
20 |
Điện Biên | 2014-2015 | 1149 ngày 29/10/2013 | 19.767 | 19.767 |
| |
21 |
Đồng Nai | 2014-2016 | 931 ngày 11/09/2014 | 17.159 | 17.159 |
| |
22 |
Gia Lai | 2010-2013 | 1612 ngày 23/11/2012 | 10.321 | 10.321 |
| |
23 |
Gia Lai | 2012-2013 | 1236 ngày 31/10/2011 | 13.033 | 13.033 |
| |
24 |
Gia Lai | 2014-2016 | 917 ngày 08/09/2014 | 13.858 | 13.858 |
| |
25 |
Hà Giang | 2013-2014 | 1418 ngày 25/10/2012 | 7.059 | 7.059 |
| |
26 |
Hải Dương | 2011-2013 | 1100 ngày 16/10/2013 | 10.380 | 10.380 |
| |
27 |
Hải Phòng | 2013-2014 | 385 ngày 24/04/2013 | 16.014 | 16.014 |
| |
28 |
Hậu Giang | 2013-2014 | 1404 ngày 24/10/2012 | 14.503 | 14.503 |
| |
29 |
Hưng Yên | 2007-2012 | 600 ngày 20/6/2012 | 19.911 | 19.911 |
| |
30 |
Hưng Yên | 2010-2011 | 1298 ngày 30/10/2009 | 4.083 | 4.083 |
| |
31 |
Hưng Yên | 2012-2015 | 1393 ngày 18/12/2014 | 15.028 | 15.028 |
| |
32 |
Khánh Hòa | 2012-2013 | 1253 ngày 31/10/2011 | 9.289 | 9.289 |
| |
33 |
Kiên Giang | 2012-2014 | 1240 ngày 31/10/2011 | 12.074 | 12.074 |
| |
34 |
Kiên Giang | 2014-2015 | 1148 ngày 29/10/2013 | 14.961 | 14.961 |
| |
35 |
Kon Tum | 2012-2013 | 1251 ngày 31/10/2011 | 10.320 | 10.320 |
| |
36 |
Lai Châu | 2010-2012 | 271 ngày 21/3/2011 | 10.087 | 10.087 |
| |
37 |
Lạng Sơn | 2012-2014 | 1217 ngày 31/10/2011 | 8.708 | 8.708 |
| |
38 |
Lào Cai | 2012-2013 | 1110 ngày 24/10/2011 | 10.514 | 10.514 |
| |
39 |
Long An | 2013-2014 | 1408 ngày 24/10/2012 | 10.101 | 10.101 |
| |
40 |
Nam Định | 2009-2010 | 1271 ngày 29/10/2009 | 6.752 | 6.752 |
| |
41 |
Nam Định | 2008-2012 | 1063 ngày 14/10/2011 | 9.744 | 9.744 |
| |
42 |
Nam Định | 2011-2012 | 1249 ngày 19/09/2012 | 9.078 | 9.078 |
| |
43 |
Nam Định | 2012-2015 | 1439 ngày 30/12/2014 | 9.456 | 9.456 |
| |
44 |
Nghệ An | 2012-2015 | 1072 ngày 20/10/2014 | 10.356 | 10.356 |
| |
45 |
Ninh Bình | 2012-2013 | 1134 ngày 28/10/2011 | 9.902 | 9.902 |
| |
46 |
Ninh Bình | 2013-2015 | 1342 ngày 05/12/2014 | 14.049 | 14.049 |
| |
47 |
Phú Thọ | 2012-2014 | 294 ngày 7/4/2014 | 16.484 | 16.484 |
| |
48 |
Phú Thọ | 2012-2013 | 1726 ngày 12/12/2012 | 15.677 | 15.677 |
| |
49 |
Phú Yên | 2012-2014 | 397 ngày 26/04/2013 | 8.196 | 8.196 |
| |
50 |
Phú Yên | 2013-2014 | 1410 ngày 24/10/2012 | 11.722 | 11.722 |
| |
51 |
Quảng Bình | 2012-2013 | 604 ngày 21/06/2012 | 9.742 | 9.742 |
| |
52 |
Quảng Nam | 2014-2015 | 1135 ngày 25/10/2013 | 14.955 | 14.955 |
| |
53 |
Quảng Ngãi | 2012-2013 | 605 ngày 21/06/2012 | 10.324 | 10.324 |
| |
54 |
Quảng Ngãi | 2012-2014 | 1229 ngày 31/10/2011 | 11.413 | 11.413 |
| |
55 |
Quảng Ngãi | 2014-2015 | 1132 ngày 24/10/2013 | 23.599 | 23.599 |
| |
56 |
Quảng Ninh | 2012-2013 | 1420 ngày 25/10/2012 | 13.189 | 13.189 |
| |
57 |
Quảng Ninh | 2013-2014 | 1419 ngày 25/10/2012 | 8.984 | 8.984 |
| |
58 |
Quảng Trị | 2011-2013 | 209 ngày 22/02/2013 | 11.622 | 11.622 |
| |
59 |
Quảng Trị | 2011-2013 | 208 ngày 22/02/2013 | 9.275 | 9.275 |
| |
60 |
Sóc Trăng | 2013-2014 | 1398 ngày 23/10/2012 | 13.329 | 13.329 |
| |
61 |
Tây Ninh | 2012-2013 | 1247 ngày 31/10/2011 | 10.471 | 10.471 |
| |
62 |
Tây Ninh | 2011-2014 | 970 ngày 23/09/2014 | 8.374 | 8.374 |
| |
63 |
Thái Nguyên | 2012-2015 | 1438 ngày 30/12/2014 | 13.558 | 13.558 |
| |
64 |
Thanh Hóa | 2012-2013 | 1243 ngày 31/10/2011 | 12.284 | 12.284 |
| |
65 |
Thừa Thiên Huế | 2012-2014 | 1044 ngày 30/09/2013 | 6.902 | 6.902 |
| |
66 |
Thừa Thiên Huế | 2013-2014 | 1394 ngày 23/10/2012 | 10.872 | 10.872 |
| |
67 |
Thừa Thiên Huế | 2012-2013 | 1214 ngày 31/10/2011 | 12.658 | 12.658 |
| |
68 |
Tiền Giang | 2013-2014 | 1399 ngày 23/10/2012 | 13.601 | 13.601 |
| |
69 |
TP. Hà Nội | 2012-2013 | 1234 ngày 31/10/2011 | 13.436 | 13.436 |
| |
70 |
TP. Hà Nội | 2012-2015 | 1138 ngày 03/11/2014 | 11.987 | 11.987 |
| |
71 |
TP. Hà Nội | 2012-2013 | 1233 ngày 31/10/2011 | 13.508 | 13.508 |
| |
72 |
TP. Hà Nội | 2012-2014 | 1181 ngày 07/11/2013 | 14.933 | 14.933 |
| |
73 |
TP. Hồ Chí Minh | 2012-2014 | 1134 ngày 31/10/2014 | 10.904 | 10.904 |
| |
74 |
TP. Hồ Chí Minh | 2012-2014 | 1246 ngày 31/10/2011 | 20.406 | 20.406 |
| |
75 |
TP. Hồ Chí Minh | 2013-2014 | 1741 ngày 18/12/2012 | 18.079 | 18.079 |
| |
76 |
TP. Hồ Chí Minh | 2010-2014 | 1221 ngày 14/11/2014 | 10.997 | 10.997 |
| |
77 |
Tuyên Quang | 2012-2013 | 775 ngày 24/07/2012 | 11.764 | 11.764 |
| |
78 |
Tuyên Quang | 2014-2015 | 1153 ngày 30/10/2013 | 28.027 | 28.027 |
| |
79 |
Vĩnh Long | 2012-2013 | 1131 ngày 28/10/2011 | 9.554 | 9.554 |
| |
80 |
Vĩnh Phúc | 2009-2010 | 456 ngày 21/04/2009 | 3.349 | 3.349 |
| |
81 |
Vĩnh Phúc | 2012-2013 | 549 ngày 06/06/2012 | 10.410 | 10.410 |
| |
(2) |
|
|
| 966.936 | 966.936 |
| |
|
|
|
| 343.279 | 343.279 |
| |
1 |
Bà Rịa- Vũng Tàu | 2012-2015 | 1220 ngày 31/10/2011 | 82.682 | 82.682 |
| |
2 |
Bình Phước | 2013-2015 | 1424 ngày 25/10/2012 | 67.493 | 67.493 |
| |
3 |
Ninh Thuận | 2013-2016 | 924 ngày 22/8/2013 | 59.975 | 59.975 |
| |
4 |
Quảng Nam | 2013-2016 | 1395 ngày 23/10/2012 | 69.291 | 69.291 |
| |
5 |
Thanh Hóa | 2012-2015 | 1241 ngày 31/10/2011 | 63.838 | 63.838 |
| |
|
|
|
| 623.656 | 623.656 |
| |
1 |
Bạc Liêu | 2015-2016 | 1107 ngày 28/10/2014 | 14.585 | 14.585 |
| |
2 |
Bến Tre | 2014-2016 | 980 ngày 26/09/2014 | 14.506 | 14.506 |
| |
3 |
Bến Tre | 2015-2016 | 1060 ngày 17/10/2014 | 17.691 | 17.691 |
| |
4 |
Cao Bằng | 2015-2016 | 1031 ngày 14/10/2014 | 22.745 | 22.745 |
| |
5 |
Cao Bằng | 2015-2016 | 1078 ngày 22/10/2014 | 25.708 | 25.708 |
| |
6 |
Đà Nẵng | 2013-2015 | 1403 ngày 24/10/2012 | 17.840 | 17.840 |
| |
7 |
Điện Biên | 2015-2017 | 1089 ngày 24/10/2014 | 19.849 | 19.849 |
| |
8 |
Điện Biên | 2015-2017 | 1014 ngày 10/10/2014 | 20.454 | 20.454 |
| |
9 |
Gia Lai | 2015-2016 | 1040 ngày 15/10/2014 | 17.617 | 17.617 |
| |
10 |
Hà Giang | 2015-2016 | 1070 ngày 20/10/2014 | 12.382 | 12.382 |
| |
11 |
Hà Tĩnh | 2015-2017 | 1063 ngày 17/10/2014 | 21.158 | 21.158 |
| |
12 |
Hà Tĩnh | 2015-2017 | 1085 ngày 23/10/2014 | 21.032 | 21.032 |
| |
13 |
Hải Dương | 2015-2016 | 1090 ngày 24/10/2014 | 13.690 | 13.690 |
| |
14 |
Hải Dương | 2015-2017 | 1076 ngày 21/10/2014 | 18.465 | 18.465 |
| |
15 |
Hòa Bình | 2013-2014 | 1411 ngày 24/10/2012 | 14.524 | 14.524 |
| |
16 |
Hưng Yên | 2015-2017 | 1045 ngày 16/10/2014 | 19.138 | 19.138 |
| |
17 |
Lai Châu | 2015-2016 | 1038 ngày 15/10/2014 | 10.551 | 10.551 |
| |
18 |
Lâm Đồng | 2014-2016 | 936 ngày 11/09/2014 | 15.525 | 15.525 |
| |
19 |
Nghệ An | 2015-2017 | 1112 ngày 29/10/2014 | 28.849 | 28.849 |
| |
20 |
Nghệ An | 2015-2016 | 1059 ngày 17/10/2014 | 12.705 | 12.705 |
| |
21 |
Nghệ An | 2015-2017 | 1115 ngày 30/10/2014 | 39.514 | 39.514 |
| |
22 |
Ninh Thuận | 2014-2016 | 884 ngày 26/08/2014 | 15.408 | 15.408 |
| |
23 |
Phú Thọ | 2015-2016 | 1091 ngày 24/10/2014 | 11.093 | 11.093 |
| |
24 |
Phú Thọ | 2015-2016 | 1098 ngày 27/10/2014 | 14.138 | 14.138 |
| |
25 |
Quảng Bình | 2014-2016 | 967 ngày 22/09/2014 | 14.257 | 14.257 |
| |
26 |
Tây Ninh | 2015-2017 | 1064 ngày 20/10/2014 | 34.822 | 34.822 |
| |
27 |
TP.Hà Nội | 2014-2015 | 1152 ngày 30/10/2013 | 34.758 | 34.758 |
| |
28 |
TP.Hà Nội | 2015-2017 | 1106 ngày 28/10/2014 | 25.428 | 25.428 |
| |
29 |
TP.Hà Nội | 2015-2017 | 1097 ngày 27/10/2014 | 25.987 | 25.987 |
| |
30 |
TP. Hồ Chí Minh | 2013-2015 | 1446 ngày 25/10/2012 | 35.687 | 35.687 |
| |
31 |
Tuyên Quang | 2014-2016 | 933 ngày 11/09/2014 | 13.550 | 13.550 |
| |
(3) |
|
|
| 2.407.368 | 2.407.368 |
| |
|
|
|
| 1.623.987 | 1.623.987 |
| |
1 |
Bình Dương | 2014-2017 | 1140 ngày 29/10/2013 | 188.829 | 188.829 |
| |
2 |
Bình Thuận | 2015-2017 | 1100 ngày 27/10/2014 | 116.807 | 116.807 |
| |
3 |
Đà Nẵng | 2013-2016 | 1425 ngày 25/10/2012 | 159.975 | 159.975 |
| |
4 |
Đắk Lắk | 2015-2017 | 1073 ngày 20/10/2014 | 120.310 | 120.310 |
| |
5 |
Khánh Hòa | 2015-2017 | 1099 ngày 27/10/2014 | 130.959 | 130.959 |
| |
6 |
Kiên Giang | 2012-2015 | 1239 ngày 31/10/2011 | 75.406 | 75.406 |
| |
7 |
Tây Ninh | 2013-2016 | 1447 ngày 25/10/2012 | 104.028 | 104.028 |
| |
8 |
TP.Hà Nội | 2014-2017 | 1036 ngày 15/10/2014 | 371.112 | 371.112 |
| |
9 |
TP.Hà Nội | 2015-2017 | 1111 ngày 29/10/2014 | 49.926 | 49.926 |
| |
10 |
Vĩnh Long | 2014-2016 | 1150 ngày 30/10/2013 | 111.843 | 111.843 |
| |
11 |
Vĩnh Phúc | 2013-2016 | 1396 ngày 23/10/2012 | 93.924 | 93.924 |
| |
12 |
Yên Bái | 2013-2017 | 791 ngày 17/07/2013 | 100.868 | 100.868 |
| |
|
|
|
| 783.381 | 783.381 |
| |
1 |
Bắc Giang | 2015-2017 | 1092 ngày 24/10/2014 | 18.680 | 18.680 |
| |
2 |
Bắc Kạn | 2015-2016 | 1077 ngày 21/10/2014 | 18.000 | 18.000 |
| |
3 |
Bình Định | 2015-2017 | 1113 ngày 29/10/2014 | 24.355 | 24.355 |
| |
4 |
Cà Mau | 2015-2017 | 1030 ngày 14/10/2014 | 24.586 | 24.586 |
| |
5 |
Cần Thơ | 2015-2017 | 1028 ngày 14/10/2014 | 18.920 | 18.920 |
| |
6 |
Cần Thơ | 2015-2017 | 1029 ngày 14/10/2014 | 23.400 | 23.400 |
| |
7 |
Đắk Lắk | 2014-2016 | 929 ngày 10/09/2014 | 17.207 | 17.207 |
| |
8 |
Đồng Tháp | 2014-2015 | 1095 ngày 24/10/2014 | 14.297 | 14.297 |
| |
9 |
Hà Giang | 2015-2017 | 1044 ngày 16/10/2014 | 17.511 | 17.511 |
| |
10 |
Hà Nam | 2015-2017 | 1053 ngày 16/10/2014 | 26.869 | 26.869 |
| |
11 |
Hải Phòng | 2015-2017 | 1065 ngày 20/10/2014 | 33.873 | 33.873 |
| |
12 |
Hòa Bình | 2015-2017 | 1079 ngày 22/10/2014 | 20.110 | 20.110 |
| |
13 |
Hưng Yên | 2015-2017 | 1080 ngày 22/10/2014 | 22.020 | 22.020 |
| |
14 |
Hưng Yên | 2015-2017 | 1081 ngày 22/10/2014 | 27.205 | 27.205 |
| |
15 |
Kon Tum | 2015-2017 | 1037 ngày 15/10/2014 | 21.246 | 21.246 |
| |
16 |
Lâm Đồng | 2015-2017 | 1032 ngày 14/10/2014 | 16.691 | 16.691 |
| |
17 |
Lạng Sơn | 2015-2017 | 1041 ngày 15/10/2014 | 17.334 | 17.334 |
| |
18 |
Lào Cai | 2015-2017 | 1087 ngày 23/10/2014 | 18.325 | 18.325 |
| |
19 |
Long An | 2015-2017 | 1056 ngày 16/10/2014 | 19.920 | 19.920 |
| |
20 |
Long An | 2015-2017 | 1057 ngày 16/10/2014 | 18.814 | 18.814 |
| |
21 |
Nam Định | 2015-2017 | 1055 ngày 16/10/2014 | 17.232 | 17.232 |
| |
22 |
Nam Định | 2015-2017 | 1020 ngày 13/10/2014 | 17.543 | 17.543 |
| |
23 |
Ninh Bình | 2015-2017 | 1086 ngày 23/10/2014 | 18.267 | 18.267 |
| |
24 |
Quảng Nam | 2015-2017 | 1093 ngày 24/10/2014 | 25.044 | 25.044 |
| |
25 |
Quảng Ninh | 2015-2017 | 1061 ngày 17/10/2014 | 23.179 | 23.179 |
| |
26 |
Quảng Ninh | 2015-2017 | 1088 ngày 23/10/2014 | 37.910 | 37.910 |
| |
27 |
Sơn La | 2015-2017 | 1054 ngày 16/10/2014 | 30.350 | 30.350 |
| |
28 |
Thái Bình | 2015-2017 | 1039 ngày 15/10/2014 | 16.771 | 16.771 |
| |
29 |
Thái Nguyên | 2015-2016 | 1062 ngày 17/10/2014 | 17.751 | 17.751 |
| |
30 |
Thanh Hóa | 2015-2017 | 1110 ngày 29/10/2014 | 18.628 | 18.628 |
| |
31 |
Thừa Thiên Huế | 2015-2017 | 1052 ngày 16/10/2014 | 17.844 | 17.844 |
| |
32 |
TP. Hồ Chí Minh | 2013-2015 | 1448 ngày 25/10/2012 | 41.138 | 41.138 |
| |
33 |
Trà Vinh | 2015-2017 | 1071 ngày 20/10/2014 | 15.566 | 15.566 |
| |
34 |
Tuyên Quang | 2015-2017 | 1069 ngày 20/10/2014 | 31.784 | 31.784 |
| |
35 |
Vĩnh Long | 2015-2017 | 1082 ngày 22/10/2014 | 15.185 | 15.185 |
| |
36 |
Vĩnh Phúc | 2015-2017 | 1114 ngày 29/10/2014 | 19.826 | 19.826 |
| |
(4) |
|
|
| 514.847 | 514.847 |
| |
|
|
|
| 514.847 | 514.847 |
| |
1 |
Bà Rịa - VT | 2016-2018 | 1576 ngày 31/12/2015 | 17.445 | 17.445 |
| |
2 |
Bắc Ninh | 2016-2018 | 1154 ngày 23/10/2015 | 18.822 | 18.822 |
| |
3 |
Bến Tre | 2015-2017 | 1009 ngày 29/09/2015 | 17.809 | 17.809 |
| |
4 |
Bến Tre | 2016-2018 | 1578 ngày 31/12/2015 | 18.265 | 18.265 |
| |
5 |
Bình Phước | 2016-2017 | 1577 ngày 31/12/2015 | 18.770 | 18.770 |
| |
6 |
Bình Phước | 2016-2017 | 189 ngày 17/02/2016 | 17.167 | 17.167 |
| |
7 |
Đắk Lắk | 2016-2017 | 340 ngày 04/3/2016 | 17.674 | 17.674 |
| |
8 |
Gia Lai | 2016-2017 | 1242 ngày 29/10/2015 | 18.763 | 18.763 |
| |
9 |
Hà Giang | 2016-2017 | 1204 ngày 26/10/2015 | 17.776 | 17.776 |
| |
10 |
Khánh Hòa | 2016-2018 | 1227 ngày 29/10/2015 | 18.085 | 18.085 |
| |
11 |
Kiên Giang | 2016-2018 | 1580 ngày 31/12/2015 | 18.598 | 18.598 |
| |
12 |
Lai Châu | 2016-2017 | 1581 ngày 31/12/2015 | 17.405 | 17.405 |
| |
13 |
Nghệ An | 2016-2017 | 1228 ngày 29/10/2015 | 17.070 | 17.070 |
| |
14 |
Ninh Bình | 2016-2018 | 439 ngày 28/3/2016 | 19.107 | 19.107 |
| |
15 |
Ninh Thuận | 2016-2017 | 1252 ngày 30/10/2015 | 15.433 | 15.433 |
| |
16 |
Phú Yên | 2016-2017 | 1161 ngày 23/10/2015 | 9.514 | 9.514 |
| |
17 |
Phú Yên | 2016-2017 | 280 ngày 24/02/2016 | 10.591 | 10.591 |
| |
18 |
Quảng Bình | 2015-2017 | 1583 ngày 31/12/2015 | 20.531 | 20.531 |
| |
19 |
Quảng Trị | 2015-2017 | 1586 ngày 31/12/2015 | 18.465 | 18.465 |
| |
20 |
Quảng Trị | 2016-2018 | 271 ngày 23/02/2016 | 18.293 | 18.293 |
| |
21 |
Sơn La | 2016-2017 | 1241 ngày 29/10/2015 | 17.023 | 17.023 |
| |
22 |
Thái Bình | 2015-2017 | 1584 ngày 31/12/2015 | 15.729 | 15.729 |
| |
23 |
Thanh Hóa | 2015-2017 | 1588 ngày 31/12/2015 | 17.381 | 17.381 |
| |
24 |
TP. Hà Nội | 2016-2018 | 74 ngày 19/01/2016 | 20.830 | 20.830 |
| |
25 |
TP. Hồ Chí Minh | 2015-2017 | 1027 ngày 30/9/2015 | 21.989 | 21.989 |
| |
26 |
TP. Hồ Chí Minh | 2016-2018 | 76 ngày 19/01/2016 | 40.496 | 40.496 |
| |
27 |
Vĩnh Phúc | 2016-2018 | 1454 ngày 27/11/2015 | 17.931 | 17.931 |
| |
28 |
Yên Bái | 2015-2017 | 1222 ngày 29/10/2015 | 17.885 | 17.885 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015 (PHẦN BỔ SUNG) BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC - HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh (nếu có) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Ghi chú | ||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối NSNN | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 370.689 | 370.689 |
|
|
|
|
| 370.689 | 370.689 |
| |
|
|
|
| 370.689 | 370.689 |
| |
|
|
|
| 370.689 | 370.689 |
| |
1 |
Bà Rịa - VT | 2016-2018 | 1576 ngày 31/12/2015 | 17.445 | 17.445 |
| |
2 |
Bắc Ninh | 2016-2018 | 1154 ngày 23/10/2015 | 18.822 | 18.822 |
| |
3 |
Bến Tre | 2015-2017 | 1009 ngày 29/09/2015 | 17.809 | 17.809 |
| |
4 |
Bến Tre | 2016-2018 | 1578 ngày 31/12/2015 | 18.265 | 18.265 |
| |
5 |
Bình Phước | 2016-2017 | 1577 ngày 31/12/2015 | 18.770 | 18.770 |
| |
6 |
Gia Lai | 2016-2017 | 1242 ngày 29/10/2015 | 18.763 | 18.763 |
| |
7 |
Hà Giang | 2016-2017 | 1204 ngày 26/10/2015 | 17.776 | 17.776 |
| |
8 |
Khánh Hòa | 2016-2018 | 1227 ngày 29/10/2015 | 18.085 | 18.085 |
| |
9 |
Kiên Giang | 2016-2018 | 1580 ngày 31/12/2015 | 18.598 | 18.598 |
| |
10 |
Lai Châu | 2016-2017 | 1581 ngày 31/12/2015 | 17.405 | 17.405 |
| |
11 |
Nghệ An | 2016-2017 | 1228 ngày 29/10/2015 | 17.070 | 17.070 |
| |
12 |
Ninh Thuận | 2016-2017 | 1252 ngày 30/10/2015 | 15.433 | 15.433 |
| |
13 |
Phú Yên | 2016-2017 | 1161 ngày 23/10/2015 | 9.514 | 9.514 |
| |
14 |
Quảng Bình | 2015-2017 | 1583 ngày 31/12/2015 | 20.531 | 20.531 |
| |
15 |
Quảng Trị | 2015-2017 | 1586 ngày 31/12/2015 | 18.465 | 18.465 |
| |
16 |
Sơn La | 2016-2017 | 1241 ngày 29/10/2015 | 17.023 | 17.023 |
| |
17 |
Thái Bình | 2015-2017 | 1584 ngày 31/12/2015 | 15.729 | 15.729 |
| |
18 |
Thanh Hóa | 2015-2017 | 1588 ngày 31/12/2015 | 17.381 | 17.381 |
| |
19 |
TP. Hồ Chí Minh | 2015-2017 | 1027 ngày 30/9/2015 | 21.989 | 21.989 |
| |
20 |
Vĩnh Phúc | 2016-2018 | 1454 ngày 27/11/2015 | 17.931 | 17.931 |
| |
21 |
Yên Bái | 2015-2017 | 1222 ngày 29/10/2015 | 17.885 | 17.885 |
|
File gốc của Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 1277/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2016-07-05 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-05 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Đã hủy |