BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính vế sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành;
Căn cứ Bảng đối chiếu số liệu thanh toán vốn đầu tư ngày 28/02/2010 của Kho bạc nhà nước Nghệ An;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 39/2009/HanoiAC-BCXDCB ngày 24/12/2009 của Công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tư vấn Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 12/KD6 ngày 06/5/2010 của Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành; Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 09/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Xây dựng Thẩm trạm kiểm dịch thực vật Cha Lo.
Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI.
Địa điểm thực hiện dự án: Tại khu trung tâm cửa khẩu quốc tế Cho Lo thuộc xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian khởi công - hoàn thành: 2008-2009.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Được duyệt (đồng) | Thực hiện (đồng) |
Tổng số | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 |
1. Vốn ngân sách Nhà nước | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 |
2. Nguồn khác |
|
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Dự án được duyệt | Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán |
Tổng giá trị | 3.000.663.000 | 2.699.622.000 |
1- Xây lắp | 1.965.855.000 | 1.977.025.000 |
2- Thiết bị | 505.930.000 | 504.425.000 |
3- Chi phí quản lý dự án | 51.773.000 | 51.757.000 |
4- Chi phí tư vấn | 135.605.000 | 135.495.000 |
5- Chi khác | 23.000.000 | 30.920.000 |
6- Dự phòng | 318.500.000 |
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Tài sản thuộc Chủ đầu tư quản lý | Tài sản giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 2.699.622.000 |
|
|
|
2.653.102.000 |
|
|
| |
46.520.000 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của đơn vị Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI.
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là 2.699.622.000 đồng vốn ngân sách nhà nước.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 09/9/2010:
Tên đơn vị | Phải thu (đồng) | Phải trả (đồng) |
1- Công ty CP tư vấn và xây dựng phát triển nông thôn 6: Chi phí xây dựng (gói thầu số 4) | 29.335.000 |
|
Tổng số | 29.335.000 |
|
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận bàn giao: Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI
Được phép ghi tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản cố định là 2.653.102.000 đồng, tài sản lưu động là 46.520.000 đồng.
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi, nộp ngân sách nhà nước 32.614.000 đồng gồm:
- Thu hồi nộp lại Ngân sách 29.335.000 đồng theo chi tiết công nợ.
- Chi phí bán hồ sơ mời thầu: Theo hồ sơ quyết toán của chủ đầu tư, tổng thu bán hồ sơ mời thầu là 13.000.000 đồng, đơn vị đã chi 9.721.000 đồng, còn lại 3.279.000 đồng nộp ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật; Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như điều 4;
- Kho bạc Nhà nước Nghệ An;
- Lưu: VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
Ngô Anh Tuấn
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chính | Tổng mức đầu tư | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Giá trị Kho bạc đã thanh toán | Giá trị quyết toán được duyệt |
| Tổng số | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 | 2.728.957.000 | 2.699.622.000 |
I |
1.965.855.000 | 2.006.360.000 | 2.006.360.000 | 1.977.025.000 | |
1 |
1.638.261.000 | 1.674.922.940 | 1.674.922.940 | 1.650.000.526 | |
2 |
132.230.000 | 129.991.107 | 129.991.107 | 129.991.107 | |
3 |
195.364.000 | 201.445.953 | 201.445.953 | 197.033.367 | |
II |
505.930.000 | 504.425.000 | 504.425.000 | 504.425.000 | |
II.1 |
161.730.000 | 161.275.000 | 161.275.000 | 161.275.000 | |
1 |
34.000.000 | 33.789.000 | 33.789.000 | 33.789.000 | |
2 |
12.100.000 | 12.096.000 | 12.096.000 | 12.096.000 | |
3 |
990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 | |
4 |
4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | |
5 |
44.000.000 | 43.780.000 | 43.780.000 | 43.780.000 | |
6 |
8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | |
7 |
19.360.000 | 19.360.000 | 19.360.000 | 19.360.000 | |
8 |
6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | |
9 |
3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | |
10 |
5.500.000 | 5.500.000 | 5.500.000 | 5.500.000 | |
11 |
21.560.000 | 21.560.000 | 21.560.000 | 21.560.000 | |
12 |
2.000.000 | 1.980.000 | 1.980.000 | 1.980.000 | |
II.2 |
344.200.000 | 343.150.000 | 343.150.000 | 343.150.000 | |
1 |
42.250.000 | 42.100.000 | 42.100.000 | 42.100.000 | |
2 |
43.400.000 | 43.300.000 | 43.300.000 | 43.300.000 | |
3 |
15.200.000 | 15.100.000 | 15.100.000 | 15.100.000 | |
4 |
36.200.000 | 36.100.000 | 36.100.000 | 36.100.000 | |
5 |
35.980.000 | 35.880.000 | 35.880.000 | 35.880.000 | |
6 |
32.850.000 | 32.750.000 | 32.750.000 | 32.750.000 | |
7 |
35.958.000 | 35.858.000 | 35.858.000 | 35.858.000 | |
8 |
46.340.000 | 46.240.000 | 46.240.000 | 46.240.000 | |
9 |
41.522.000 | 41.422.000 | 41.422.000 | 41.422.000 | |
10 |
4.500.000 | 4.400.000 | 4.400.000 | 4.400.000 | |
11 |
10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | |
III |
51.773.000 | 51.757.000 | 51.757.000 | 51.757.000 | |
IV |
135.605.000 | 135.495.000 | 135.495.000 | 135.495.000 | |
1 |
43.000.000 | 43.000.000 | 43.000.000 | 43.000.000 | |
2 |
27.600.000 | 27.600.000 | 27.600.000 | 27.600.000 | |
3 |
6.000.000 | 5.890.000 | 5.890.000 | 5.890.000 | |
4 |
50.962.000 | 50.962.000 | 50.962.000 | 50.962.000 | |
5 |
8.043.000 | 8.043.000 | 8.043.000 | 8.043.000 | |
V |
23.000.000 | 30.920.000 | 30.920.000 | 30.920.000 | |
1 |
7.000.000 | 6.843.000 | 6.843.000 | 6.843.000 | |
2 |
8.000.000 | 5.461.000 | 5.461.000 | 5.461.000 | |
3 |
8.000.000 | 18.616.000 | 18.616.000 | 18.616.000 | |
VI |
318.500.000 |
|
|
|
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn),
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Giá trị tài sản (đồng) | |
Tài sản cố định | Tài sản lưu động | ||||
I |
|
| 2.653.102.000 |
| |
1 |
m2 | 350 | 1.797.842.113 |
| |
2 |
|
| 141.638.431 |
| |
3 |
|
| 214.687.741 |
| |
4 |
Bộ | 1 | 36.816.526 |
| |
5 |
Cái | 1 | 13.179.813 |
| |
6 |
Cái | 1 | 47.702.729 |
| |
7 |
Cái | 1 | 5.992.805 |
| |
8 |
Cái | 1 | 23.491.796 |
| |
9 |
Bộ | 1 | 13.543.740 |
| |
10 |
Cái | 1 | 45.872.199 |
| |
11 |
Cái | 1 | 47.179.720 |
| |
12 |
| 1 | 16.452.974 |
| |
13 |
Cái | 1 | 39.334.594 |
| |
14 |
Cái | 1 | 39.094.881 |
| |
15 |
Cái | 1 | 35.684.431 |
| |
16 |
Cái | 1 | 39.070.910 |
| |
17 |
Cái | 1 | 50.383.147 |
| |
18 |
Bộ | 1 | 45.133.450 |
| |
II | Tài sản lưu động |
|
|
| 46.520.000 |
1 |
|
|
| 4.070.000 | |
2 |
|
|
| 990.000 | |
3 |
|
|
| 8.250.000 | |
4 |
|
|
| 6.930.000 | |
5 |
|
|
| 6.600.000 | |
6 |
|
|
| 3.300.000 | |
7 |
|
|
| 1.980.000 | |
8 |
|
|
| 4.400.000 | |
9 |
|
|
| 10.000.000 |
File gốc của Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 1858/QĐ-BNN-TC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2010-11-24 |
Ngày hiệu lực | 2010-11-24 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |