Số hiệu | 134/2001/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 10/09/2001 |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 134/2001/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2001 |
|
Đến năm 2005 |
Đến năm 2010 |
- Sản xuất phôi thép |
1,5 triệu t/n |
1,8 - 2,0 triệu T/n |
- Cán thép |
4,2 triệu T/n |
6,5 triệu T/n |
- Gia công sau cán |
1,0 triệu T/n |
1,6 triệu T/n |
|
Đến năm 2005 |
Đến năm 2010 |
- Phôi thép (thép thô) |
1,2 - 1,4 triệu t/n |
1,8 triệu T/n |
- Thép cán các loại |
2,5 - 3,0 triệu T/n |
4,5 - 5,0 triệu T/n |
- Sản phẩm gia công sau cán |
0,6 triệu T/n |
1,2 - 1,5 triệu T/n |
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
Số hiệu | 134/2001/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 10/09/2001 |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 134/2001/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 10/09/2001 |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |