Số hiệu | 125/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 22/07/2019 |
Người ký | Võ Ngọc Quốc Thuận |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n HỘI\r\n ĐỒNG NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 125/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Tân, ngày 22 tháng 7 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
\r\nKHÓA II, KỲ HỌP LẦN THỨ\r\nCHÍN
\r\n(Từ ngày 12 đến ngày 13 tháng 7 năm 2019)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đầu tư công số\r\n49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định 77/2015/NĐ-CP\r\nngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng\r\nnăm;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND\r\nngày 31 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân quận về Kế hoạch đầu tư công\r\ntrung hạn giai đoạn 2018-2020 nguồn vốn kết dư ngân sách quận;
\r\n\r\nTrên cơ sở xem xét Tờ trình số\r\n59/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về điều chỉnh Kế\r\nhoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 (nguồn vốn kết dư ngân sách quận);\r\nBáo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Xã hội\r\nHội đồng nhân dân quận và ý kiến của Đại biểu Hội đồng\r\nnhân dân quận,
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1. Chấp thuận điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung\r\nhạn giai đoạn 2018-2020 (nguồn vốn kết dư ngân sách quận) gồm 17 dự án với tổng\r\nsố vốn là 116,333 tỷ đồng (Chi tiết phụ lục đính kèm).
\r\n\r\nĐiều 2. Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn\r\n2018-2020 điều chỉnh (nguồn vốn kết dư ngân sách quận), giao Ủy ban nhân dân quận:
\r\n\r\n- Tiến hành lập Kế hoạch đầu tư công\r\nhàng năm trình Hội đồng nhân dân quận theo quy định.
\r\n\r\n- Rà soát, xác định các dự án trọng\r\ntâm, trọng điểm, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tiến độ.
\r\n\r\n- Căn cứ tình hình kết dư ngân sách quận\r\nvà nhu cầu thực tế, chỉ đạo các phòng, ban quản lý nhà nước, Ủy ban nhân dân 10\r\nphường rà soát nhu cầu, tổng hợp trình Hội đồng nhân dân quận điều chỉnh kế hoạch\r\nđầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 (nguồn vốn kết dư ngân sách quận) và\r\nKế hoạch đầu tư công hàng năm theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội\r\nđồng nhân dân quận, các Tổ Đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân quận giám sát\r\nchặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
\r\n\r\nNghị quyết này đã được Hội đồng nhân\r\ndân quận Khóa II kỳ họp thứ chín thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2019./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2018-2020 ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN\r\nKẾT DƯ NGÂN SÁCH QUẬN
\r\n(Ban hành kèm Nghị quyết số: 125/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng\r\nnhân dân quận)
Đơn vị\r\ntính: Triệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Dự án \r\n | \r\n \r\n Chủ đầu tư \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Năng lực thiết kế \r\n | \r\n \r\n Thời gian KC-HT \r\n | \r\n \r\n Nhóm dự án (A, B, C) \r\n | \r\n \r\n Quyết định chủ trương\r\n đầu tư \r\n | \r\n \r\n Quyết định đầu tư (hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh lần\r\n cuối) \r\n | \r\n \r\n Lũy kế\r\n giải ngân từ đầu\r\n dự án đến hết 31/12/2018 \r\n | \r\n \r\n Dự kiến kế hoạch vốn\r\n năm 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |||
\r\n Số QĐ, ngày tháng năm QĐ \r\n | \r\n \r\n Tổng mức đầu tư \r\n | \r\n \r\n Số QĐ, ngày tháng năm QĐ \r\n | \r\n \r\n Tổng mức đầu tư \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 122.460 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 116.483 \r\n | \r\n \r\n 424 \r\n | \r\n \r\n 116.333 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n NHÓM HẠ\r\n TẦNG KỸ THUẬT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 75.260 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 69.343 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 69.193 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, cải tạo\r\n công viên CX5 phường Bình Hưng Hòa quận Bình Tân năm 2018 \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2019 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 7521/QĐ-UBND, 16/10/2018 \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n \r\n 7849/QĐ-UBND, 30/10/2018 \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 5.400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Duy tu, sửa chữa\r\n các tuyến hẻm trên địa bàn phường Bình Trị Đông, phường Tân Tạo\r\n năm 2017 \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Theo hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 2019 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 7584/QĐ-UBND, 24/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 14.997 \r\n | \r\n \r\n 7771/QĐ-UBND, 31/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 11.895 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 11.895 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh\r\n trang, nâng cấp các tuyến đường, hẻm trên địa bàn quận năm 2020 (vốn quận) \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Theo hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.990 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.990 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 14.990 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Duy tu, sửa chữa các\r\n tuyến hẻm trên địa bàn Phường An Lạc, phường An Lạc A năm\r\n 2017 \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Theo hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 2019 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 7583/QĐ-UBND - 24/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 9.886 \r\n | \r\n \r\n 7770/QĐ-UBND, 31/10/2016; 7771/QĐ-UBND, 17/11/2017 \r\n | \r\n \r\n 9.886 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 9.836 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa, nâng\r\n cấp, chống ngập, đảm bảo giao thông các tuyến hẻm trên\r\n địa bàn Phường Bình Hưng Hòa A \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Theo hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 2019 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 7586/QĐ-UBND - 24/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 14.994 \r\n | \r\n \r\n 7773/QĐ-UBND, - 31/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 12.756 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 12.706 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Sửa chữa,\r\n nâng cấp, chống ngập, đảm bảo giao thông các tuyến hẻm trên địa bàn Phường\r\n Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Theo hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 2019 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 7587/QĐ-UBND - 24/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 14.993 \r\n | \r\n \r\n 7774/QĐ-UBND, 31/10/2016 \r\n | \r\n \r\n 14.417 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 14.367 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n NHÓM HÀNH\r\n CHÍNH SỰ NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.140 \r\n | \r\n \r\n 174 \r\n | \r\n \r\n 32.140 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Điểm\r\n phụ trường Tiểu học Bình Trị 2 (635-637 TL10) \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2019 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 6910/QĐ-UBND, 20/9/2018 \r\n | \r\n \r\n 20.200 \r\n | \r\n \r\n 7848/QĐ-UBND, 30/10/2018 \r\n | \r\n \r\n 20.200 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 20.200 \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n Văn phòng khu phố 11 phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n UBND phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n 01 trệt + 01 lầu, DTXD: 126,8m2 \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2019 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 6881/QĐ-UBND, 18/9/2018 \r\n | \r\n \r\n 864 \r\n | \r\n \r\n 7900/QĐ-UBND, 31/10/2018 \r\n | \r\n \r\n 824 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 824 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Văn\r\n phòng khu phố 17 phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n UBND phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n 01 trệt, DTXD: 100m2 \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2019 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 6882/QĐ-UBND, 18/9/2018 \r\n | \r\n \r\n 779 \r\n | \r\n \r\n 7899/QĐ-UBND, 31/10/2018 \r\n | \r\n \r\n 759 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 759 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới\r\n Kho lưu trữ phường An Lạc \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường An Lạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1359/QĐ-UBND, 25/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới\r\n Kho lưu trữ phường Bình Trị Đông \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Trị Đông \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1360/QĐ-UBND, 25/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới\r\n Kho lưu trữ phường Tân Tạo \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Tân Tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1397/QĐ-UBND, 26/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới\r\n Kho lưu trữ phường Tân Tạo A \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Tân Tạo A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1357/QĐ-UBND, 25/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Mở rộng Kho\r\n lưu trữ phường Bình Trị Đông A \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Trị Đông A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1356/QĐ-UBND, 25/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Mở rộng Kho\r\n lưu trữ phường Bình Trị Đông B \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Trị Đông B \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.357 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.357 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.357 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới\r\n Kho lưu trữ phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n Phường Bình Hưng Hòa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1358/QĐ-UBND, 25/3/2019 \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n NHÓM VĂN HÓA -\r\n XÃ HỘI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Lắp đặt\r\n camera các trường học \r\n | \r\n \r\n Ban QLDAĐTXD KV Q. Bình Tân \r\n | \r\n \r\n quận Bình Tân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2018 - 2020 \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 125/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 22/07/2019 |
Người ký | Võ Ngọc Quốc Thuận |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 125/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 22/07/2019 |
Người ký | Võ Ngọc Quốc Thuận |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |