TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3591/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi : Công ty TNHH Bút Chì Mitsubishi Việt Nam
Trả lời công văn số 010905/CVKT ngày 13/9/2005 của Công ty TNHH bút chì Mitsubishi Việt Nam về việc ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 6 Thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 01/9/2004 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003; Điểm 3, Mục I, Phần H Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 và hướng dẫn tại công văn số 11684/BTC-TCT ngày 16/9/2005 của Bộ Tài chính: cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư thực hiện tại Khu chế xuất được miễn thuế TNDN 4 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế TNDN phải nộp cho 7 năm tiếp theo đối với doanh nghiệp chế xuất trong lĩnh vực sản xuất không phân biệt trong hay ngoài khu chế xuất. Trường hợp mức ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ghi trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư thấp hơn mức ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp hướng dẫn tại Thông tư này thì cơ sở kinh doanh được hưởng các mức ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng dẫn tại Thông tư này cho khoảng thời gian ưu đãi còn lại.
Căn cứ quy định trên đây, trường hợp Công ty đã có lợi nhuận từ năm 2003, Công ty được miễn thuế TNDN 4 năm (bắt đầu từ năm 2003 đến hết năm 2006), giảm 50% thuế TNDN phải nộp cho 7 năm tiếp theo (từ năm 2007 đến hết năm 2013), nếu đáp ứng được các điều kiện ghi trong Giấy phép Đầu tư thì tiếp tục áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi 10%.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH bút chì Mitsubishi Việt Nam được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3591/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp đang được cập nhật.
Công văn số 3591/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3591/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-10-13 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-13 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |