BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Chính sách thuế đối với dự án ODA viện trợ không hoàn lại | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi:
Tại Điểm 2 Mục II Thông tư số 123/2007/TT-BTC ngày 23/10/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách thuế và ưu đãi thuế đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) quy định chính sách thuế và các ưu đãi về thuế áp dụng đối với dự án ODA không hoàn lại như sau:
2.2. Trường hợp Nhà tài trợ thành lập văn phòng đại diện của Nhà tài trợ tại Việt Nam và trực tiếp mua hàng hóa, dịch vụ để thực hiện dự án ODA không hoàn lại hoặc giao cho Chủ dự án ODA thực hiện dự án ODA không hoàn lại thì Nhà tài trợ được hoàn lại số thuế GTGT đã trả. Việc hoàn thuế GTGT được thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 4, Mục V Thông tư này.
Điểm 3 Mục II Thông tư số 123/2007/TT-BTC nêu trên quy định về thuế đối với nhà thầu chính, nhà thầu phụ thực hiện dự án ODA không hoàn lại như sau:
Điểm 6.1 Phần C Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 và Khoản 6.a Điều 18 Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/1/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế GTGT quy định về hoàn thuế GTGT như sau:
Thủ tục hoàn thuế GTGT thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Tổng cục Thuế trả lời để Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc được biết./.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
Từ khóa: Công văn 943/TCT-CS, Công văn số 943/TCT-CS, Công văn 943/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 943/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 943 TCT CS của Tổng cục Thuế, 943/TCT-CS
File gốc của Công văn 943/TCT-CS về chính sách thuế đối với dự án ODA viện trợ không hoàn lại do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 943/TCT-CS về chính sách thuế đối với dự án ODA viện trợ không hoàn lại do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 943/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2013-03-25 |
Ngày hiệu lực | 2013-03-25 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |