BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Điều chỉnh vốn đầu tư XDCB năm 2010 | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi:
Căn cứ quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2010 tại văn bản số 4307/BNN-KH ngày 25/12/2009.
Căn cứ văn bản số 5245/BKH-TH ngày 29/7/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đẩy nhanh tiến độ đầu tư kế hoạch năm 2010.
Sau khi rà soát tình hình thực hiện, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 để đáp ứng tình hình thực hiện của một số dự án (như phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2010
(Kèm theo Văn bản số 4369/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
Số thứ tự | Mục | Địa điểm XD | Địa điểm mở tài khoản | QĐ đầu tư dự án | Kế hoạch đã giao | Kế hoạch điều chỉnh | Điều chỉnh (tăng/giảm) | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Vốn bộ đầu tư | Tổng số | Tăng (+) | Giảm (-) | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.613 | -9.613 |
|
I |
|
|
|
|
|
|
| -1.757 | 6.620 | -8.377 |
| |
a |
|
|
|
|
|
|
| -8.377 |
| -8.377 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -3.016 |
| -3.016 |
| |
1 |
T. Hóa | T. Hóa | 3060 27/10/09 | 22.300 | 21.000 | 9.000 | 8.560 | -440 |
| -440 |
| |
2 |
Q. Nam | Q. Nam | 3122 30/10/09 | 2.200 | 2.000 | 1.500 | 700 | -800 |
| -800 |
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
| -688 |
| -688 |
| |
3.1 |
|
|
|
|
|
|
| -250 |
| -250 |
| |
|
Q. Ninh | Q. Ninh |
|
|
| 3.000 | 2.750 | -250 |
| -250 |
| |
|
Q. Ninh | Q. Ninh |
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| |
3.2 |
T. Ninh |
|
|
|
|
|
| -438 |
| -438 |
| |
|
T. Ninh |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| |
|
T. Ninh |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| |
|
T. Ninh |
|
|
|
| 4.000 | 3.562 | -438 |
| -438 |
| |
|
H. Nội |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
| -1.072 |
| -1.072 |
| |
4.1 |
H. Yên | H. Yên |
|
|
|
|
| -732 |
| -732 |
| |
|
H. Yên | H. Yên |
|
|
| 880 | 148 | -732 |
| -732 |
| |
|
H. Yên | H. Yên |
|
|
| 394 | 394 |
|
|
|
| |
4.2 |
H. Dương |
|
|
|
|
|
| -340 |
| -340 |
| |
|
H. Dương | H. Dương |
|
|
| 1.000 | 660 | -340 |
| -340 |
| |
|
H. Dương | H. Dương |
|
|
| 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| |
|
| Hà Nội |
|
|
| 5.800 | 5.784 | -16 |
| -16 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -540 |
| -540 |
| |
|
VQG Cát Tiên | Đồng Nai | 3209 31/10/2006 | 16.093 | 16.093 | 6.780 | 6.740 | -40 |
| -40 |
| |
|
Quảng Ninh | Hoành Bồ - Quảng Ninh | 3423 31/10/08 | 21.785 | 21.785 | 11.800 | 11.300 | -500 |
| -500 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -520 |
| -520 |
| |
|
Nha Trang | Hà Nội | 3768 28/11/08 | 15.149 | 15.149 | 250 |
| -250 |
| -250 |
| |
|
Đà Nẵng | Hà Nội | 3130 30/10/09 | 38.371 | 38.371 | 500 | 430 | -70 |
| -70 |
| |
|
T. Giang | T. Giang | 2699 3/9/08 | 188.499 | 87.063 | 500 | 300 | -200 |
| -200 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -365 |
| -365 |
| |
|
Ninh Bình | Ninh Bình | 2611 16/9/09 | 7.656 | 7.656 | 7.176 | 6.884 | -292 |
| -292 |
| |
|
Hải Dương | Hải Dương | 3072 27/10/09 | 4.650 | 4.650 | 4.490 | 4.417 | -73 |
| -73 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -644 |
| -644 |
| |
1 |
Ninh Thuận | Ninh Thuận | 3271 13/11/09 | 21.204 | 21.204 | 6.915 | 6.271 | -644 |
| -644 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -265 |
| -265 |
| |
1 |
Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1242 28/10/05 | 18.755 | 18.755 | 1.000 | 750 | -250 |
| -250 |
| |
2 |
Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2419 3/8/09 | 52.809 | 52.809 | 2.000 | 1.985 | -15 |
| -15 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -681 |
| -681 |
| |
1 |
Vũng Tàu | Vũng Tàu | 911 31/3/09 | 138.968 | 103.000 | 1.200 | 600 | -600 |
| -600 |
| |
2 |
Ninh Thuận | Ninh Thuận | 2361 20/8/09 | 76.848 | 73.196 | 2.000 | 1.919 | -81 |
| -81 |
| |
|
| -346 |
| -346 |
| |||||||
1 |
Từ Liêm, Hà Nội | Từ Liêm, Hà Nội | 2033 22/6/09 | 4.990 | 4.990 | 2.090 | 1.744 | -346 |
| -346 |
| |
|
|
|
| -2.000 |
| -2.000 |
| |||||
|
H. Nội, TP. Hồ Chí Minh | H. Nội | 2677 23/9/09 | 17.897 | 17.897 | 5.000 | 3.000 | -2.000 |
| -2.000 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.620 | 6.620 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.240 | 2.240 |
|
| |
|
T.Nguyên | T.Nguyên | 3123 30/10/09 | 5.400 | 5.400 | 2.500 | 3.740 | 1.240 | 1.240 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| |
|
B. Dương | TP.HCM | 3909 11/12/07 | 156.335 | 156.335 | 2.200 | 3.200 | 1.000 | 1.000 |
|
| |
|
TP.HCM | TP.HCM | 3626 29/11/06 | 389.350 | 166.161 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.466 | 1.466 |
|
| |
|
Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2007 21/12/10 | 20.894 | 20.894 |
| 264 | 264 | 264 |
| QT | |
|
Cà Mau | Hà Nội | 88 25/01/06 | 14.160 | 14.160 | 2.500 | 3.702 | 1.202 | 1.202 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| |
|
V. Phúc | V. Phúc | 3276 25/10/2007 | 65.671 | 60.462 | 17.000 | 19.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| |
|
Bắc Ninh | B. Ninh | 288 06/02/09 | 30.768 | 30.768 | 5.000 | 5.500 | 500 | 500 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 414 | 414 |
|
| |
2 |
Ninh Thuận | Ninh Thuận | 3421 01/10/08 | 17.450 | 17.450 | 5.000 | 5.414 | 414 | 414 |
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
| 1.757 | 2.993 | -1.236 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| -1.236 |
| -1.236 |
| |
1 |
TP.HCM | TP.HCM | 1101-13 12/5/09, 1471 30/6/09 | 40.542 | 40.542 | 3.120 | 2.120 | -1.000 |
| -1.000 |
| |
2 |
| Hà Nội | 275 05/2/09 | 260 | 260 | 260 | 183 | -77 |
| -77 |
| |
3 |
H. Nội | SGD- KBTW | 2604 08/12/09 | 6.017 | 6.017 | 3.732 | 3.573 | -159 |
| -159 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.993 | 2.993 |
|
| |
1 |
H. Nội | Hà Đông, Hà Nội | 1174 06/5/10 | 915 | 915 | 50 | 261 | 211 | 211 |
|
| |
2 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 2650 |
| 3.059 | 300 | 2.312 | 2.012 | 2.012 |
|
| |
3 |
Bình Dương | TP. Hồ Chí Minh | 2983 8/11/10 | 587 | 587 |
| 310 | 310 | 310 |
|
| |
|
Hòa Bình | Từ Liêm, Hà Nội | 1001 19/4/10 | 323 | 323 | 50 | 280 | 230 | 230 |
|
| |
|
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2382 6/9/10 | 510 | 510 | 200 | 430 | 230 | 230 |
|
|
Từ khóa: Công văn 4369/BNN-KH, Công văn số 4369/BNN-KH, Công văn 4369/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 4369/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 4369 BNN KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 4369/BNN-KH
File gốc của Công văn 4369/BNN-KH điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4369/BNN-KH điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 4369/BNN-KH |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành | 2010-12-30 |
Ngày hiệu lực | 2010-12-30 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |